Đề Thi Cơ Sở Dữ Liệu Phần 1 HUBT - Có Đáp Án Chi Tiết

Khám phá đề thi trắc nghiệm online miễn phí có đáp án chính xác cho môn Cơ Sở Dữ Liệu Phần 1 tại HUBT. Bộ đề được biên soạn tỉ mỉ nhằm củng cố kiến thức nền tảng về thiết kế và quản lý cơ sở dữ liệu, đồng thời rèn luyện kỹ năng truy vấn và áp dụng lý thuyết vào thực tiễn. Đây là tài liệu ôn tập chất lượng, hỗ trợ sinh viên tự tin vượt qua các kỳ thi.

Từ khoá: đề thi online miễn phí đáp án cơ sở dữ liệu phần 1 HUBT ôn tập trắc nghiệm kiến thức nền tảng

Số câu hỏi: 345 câuSố mã đề: 7 đềThời gian: 1 giờ

53,341 lượt xem 4,100 lượt làm bài

Xem trước nội dung
Câu 1: 0.2 điểm
Không nhất quán dữ liệu trong lưu trữ:
A.  
Không xuất hiện mâu thuẫn thông tin
B.  
Làm cho dữ liệu mất đi tính toàn vẹn cuả nó
C.  
Không thể sửa đổi, bổ sung, cập nhật dữ liệu
D.  
Có thể triển khai tra cứu tìm kiếm
Câu 2: 0.2 điểm
Bảo vệ an toàn cơ sở dữ liệu có thể là:
A.  
Không cho phép ghi đè dữ liệu
B.  
Không cho phép cập nhật dữ liệu
C.  
Không cho phép đọc, sửa đổi, ghi, xoá dữ liệu
D.  
Không cho phép sửa đổi dữ liệu
Câu 3: 0.2 điểm
Người sử dụng có thể truy nhập:
A.  
Một phần cơ sở dữ liệu
B.  
Phụ thuộc vào quyền truy nhập
C.  
Toàn bộ cơ sở dữ liệu
D.  
Hạn chế
Câu 4: 0.2 điểm
Cho quan hệ R gồm các thuộc tính: K# mã thuê bao, TB tên thuê bao, SDT số điện thoại, DC điạ chỉ Chọn câu đúng sau đây khi tính tổng thuê bao
A.  
σ_SDT (R)
B.  
σ_(COUNT(*)) (R)
C.  
σ_(SUM(*)) (R)
D.  
σ_(K#,TB,DC,SDT) (R)
Câu 5: 0.2 điểm
F = {A→ B, C→ X, BX→ Z }
A.  
AC→ Z Î F+
B.  
AC ⊄ Z+
C.  
AC ⊇ Z+
D.  
AC→ Z ∉ F+
Câu 6: 0.2 điểm
F = {A→ B, C→ D}, C ⊆ B
A.  
A→ D ∈ F+
B.  
A→ D ∉ F+
C.  
D ⊄ A+
D.  
D. + = A+
Câu 7: 0.2 điểm
Trong CSDL mạng, khi thêm các bản ghi mới:
A.  
Mâu thuẫn thông tin
B.  
Dư thừa thông tin
C.  
Đảm bảo được tính nhất quán và tính toàn vẹn của dữ liệu
D.  
Không đảm bảo tính nhất quán và toàn vẹn của dữ liệu
Câu 8: 0.2 điểm
Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất khi nói về an toàn CSDL
A.  
Cần có cơ chế kiểm soát, quản lý cơ sở dữ liệu
B.  
Các biện pháp bảo vệ an toàn thông tin trên mạng
C.  
Cần có các biện pháp bảo vệ chống truy nhập trái phép vào cơ sở dữ liệu
D.  
Các chiến lược truy nhập cơ sở dữ liệu
Câu 9: 0.2 điểm
Các loại dữ liệu bao gồm:
A.  
Tập các File số liệu
B.  
Âm thanh, tiếng nói, chữ viết, văn bản, đồ hoạ, hình ảnh tĩnh, hình ảnh động
C.  
Âm thanh, tiếng nói, chữ viết, văn bản, đồ hoạ, hình ảnh tĩnh hay hình ảnh động dưới dạng nhị phân
D.  
Âm thanh, tiếng nói, chữ viết, văn bản, đồ hoạ, hình ảnh tĩnh hay hình ảnh động…được lưu trữ trong các bộ nhớẻtong các dạng File
Câu 10: 0.2 điểm
Bao đóng của tập các thuộc tính X ứng với tập F:
A.  
X+∶={YI X→Y ∈F+}
B.  
X+∶=X ∪{BI A→B ∈F+}
C.  
X_0 〖⊆X〗_1⊆X_2⊆⋯X_n⊆X_(n+1)⊆X_(n+2)⊆⋯
D.  
X+∶=X ∪{B IA→B ∈F+,A⊆X_0,B ∉X_0}
Câu 11: 0.2 điểm
Hãy chọn từ/ cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau: Cấp quyền READ. người sử dụng chỉ được quyền….
A.  
Chỉ được đọc và ghi
B.  
Sửa đổi, bổ sung và cập nhật dữ liệu
C.  
Sử dụng trong các câu vấn tin và cập nhật, lưu trữ dữ liệu
D.  
Vấn tin, không được phép sửa đổi, bổ sung
Câu 12: 0.2 điểm
Hãy chọn từ/ cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau: Nói rằng bộ t của quan hệ R thoả mãn biểu thức logic E , ký hiệu t(E) nếu sau khi thay mọi giá trị của thuộc tính A. trong E bởi giá trị t[A] tương ứng thì…
A.  
Nhận được giá trị “True”
B.  
Nhận được giá trị đơn trị
C.  
Nhận được giá trị đa trị
D.  
Nhận được giá trị “False”
Câu 13: 0.2 điểm
Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhấtkhi định nghĩa phép chiếu
A.  
π_(Ajk,Ajk-1,…Aj1) (R) ∶={}
B.  
π_(Aj1,Aj2,…Ajk) (R) ∶={|aji ∈Dom(Aji),ji=j1 ÷jk}
C.  
π(R) ∶={|aji ∈Dom(Aji),ji=j1 ÷jk}
D.  
π_(Aj1,Aj2,…Ajk) (R) ∶={}
Câu 14: 0.2 điểm
Người quản trị CSDL là:
A.  
Quyết định cấu trúc lưu trữ & chiến lược truy nhập
B.  
Xác định chiến lược lưu trữ, sao chép, phục hồi dữ liệu
C.  
Cho phép người sử dụng những quyền truy nhập cơ sở dữ liệu
D.  
Một người hay một nhóm người có khả năng chuyên môn cao về tin học, có trách nhiệm quản lý và điều khiển toàn bộ hoạt động của các hệ CSDL
Câu 15: 0.2 điểm
Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất khi nói về phụ thuộc bắc cầu
A.  
Nếu A → B và B → C thì suy ra AC → BC
B.  
Nếu A → B và B → C suy ra A → C
C.  
Nếu một thuộc tính xác định thuộc tính thứ hai, hoặc xác định thuộc tính thứ ba, khi đó thuộc tính thứ nhất xác định thuộc tính thứ 3
D.  
Nếu một thuộc tính xác định thuộc tính thứ hai thì nó xác định thuộc tính thứ ba
Câu 16: 0.2 điểm
Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất:
A.  
X xác định Y nếu các giá trị của X xác định các giá trị của Y
B.  
X xác định Y nếu r và s trùng nhau trên X thì cũng trùng nhau trên Y
C.  
X → Y, (r, s ∈R ) (r(X) = s(Y)) thì suy ra r(X) = s(Y),
D.  
( ∀r, s ∈ R ) ((a ∈ X) (r(a) = s(a)) thì suy ra (b ∈ Y) (r(b) = s(b)))
Câu 17: 0.2 điểm
Hãy chọn từ/ cụm từ tương ứng để hoàn thiện khảng định sau: Nói rằng R là một quan hệ Ω∶={A_1,A_2,…,A_n} khi và chỉ khi
A.  
R(Ω)⊆Dom(A_1 ) ⊳Dom(A_2 )⊳⋯⊳Dom(A_n)
B.  
R(Ω)= Dom(A_1 ) .Dom(A_2 ).….Dom(A_n )
C.  
R(Ω)⊆Dom(A_1 ) .Dom(A_2 ).….Dom(A_n )
D.  
R(Ω)={r|r:Ω→ ∪D(A),A∈Ω
Câu 18: 0.2 điểm
Phép toán tập hợp trong mệnh đề WHERE bao gồm:
A.  
Các phép số học và các phép so sánh
B.  
Các phép đại số quan hệ
C.  
Các phép so sánh
D.  
Biểu thức đại số
Câu 19: 0.2 điểm
Quan hệ 2NF không thể chấp nhận được trong quá trình tìm kiếm, vì:
A.  
Không thể thực hiện được các phép cập nhật
B.  
Bao đóng phụ thuộc hàm quá lớn
C.  
Có thể không thể chèn thêm thông tin
D.  
Không đảm bảo tính toàn vẹn dữ liệu
Câu 20: 0.2 điểm
Hãy chọn từ/ cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau: Chuẩn hoá dữ liệu là quá trình biến đổi dữ liệu thành nhiều tập nhỏ hơn sao cho…..
A.  
Không rõ ràng trong suy diễn, bảo đảm tính toàn ven dữ liệu
B.  
Tối thiểu việc lặp lại, tránh sự không rõ ràng, nhập nhằng trong suy diễn
C.  
Các quan hệ thành viên không tổn thất thông tin, đảm bảo tính độc lập dữ liệu
D.  
Các quan hệ thành viên có cấu trúc đơn giản, không chứa dị thường thông tin
Câu 21: 0.2 điểm
Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất
A.  
A → B và BC → Z => AC → Z
B.  
AC → B và B → Z => AC → Z
C.  
A → B và B → Z => AC → Z
D.  
A → BC và BC → Z => AC → Z
Câu 22: 0.2 điểm
An toàn mức độ mạng
A.  
Không cho phép truy cập từ xa.
B.  
Bảo vệ thông tin trên đường truyền
C.  
Cho phép truy cập từ xa.
D.  
Cho phép truy cập từ xa, có kiểm soát
Câu 23: 0.2 điểm
Hãy chọn từ/ cụm từ tương ứng để hoàn thiện khảng định sau: Bao đóng tập các phụ thuộc hàm gồm các phụ thuộc….
A.  
Bắc cầu được suy dẫn logic
B.  
Được suy dẫn bằng định nghĩa
C.  
Được suy dẫn bằng cách áp dụng liên tiếp các hệ tiên đề Armstrong
D.  
Đầy đủ được suy dẫn logic
Câu 24: 0.2 điểm
X là một tập con các thuộc tính, ký hiệu X Ω, khi và chỉ khi:
A.  
Với mọi thuộc tính của X cũng là thuộc tính của Ω
B.  
Với mọi thuộc tính của Ω
C.  
Với mọi thuộc tính của Ω, cũng là thuộc tính của X
D.  
Nếu ∀A ∈ Ω , suy ra A∈X
Câu 25: 0.2 điểm
Thực thể là:
A.  
Các đối tượng và mối liên kết giữa các đối tượng
B.  
Các đối tượng dữ liệu
C.  
Các mối liên kết giữa các đối tượng
D.  
Các quan hệ
Câu 26: 0.2 điểm
Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất
A.  
Sự không nhất quán dữ liệu trong lưu trữ làm cho dữ liệu mất đi tính toàn vẹn
B.  
Tổ chức lưu trữ theo lý thuyết cơ sở dữ liệu, các thuộc tính có thể lặp lại
C.  
Tính toàn vẹn dữ liệu đảm bảo dữ liệu luôn luôn đúng
D.  
Tính nhất quán dữ liệu đảm bảo cho sự cập nhật, bổ sung dễ dàng
Câu 27: 0.2 điểm
Cơ sở dữ liệu là tài nguyên thông tin chung, nghĩa là:
A.  
Truy nhập trực tuyến
B.  
Nhiều người sử dụng, không phụ thuộc vị trí địa. lý, có phân quyền
C.  
Nhiều người sử dụng
D.  
Nhiều người sử dụng, có phân quyền
Câu 28: 0.2 điểm
Khi thực hiện các phép toán trong một biểu thức quan hệ, thứ tự ưu tiên là:
A.  
Phép kết nối được ưu tiên hơn so với phép chọ và chiếu
B.  
Các phép toán một ngôi có thứ tự ưu tiên cao hơn so với phép toán hai ngôi
C.  
Phụ thuộc vào vị trí của các phép toán
D.  
Phép kết nối được ưu tiên hơn so với phép hợp, phép giao
Câu 29: 0.2 điểm
Mô hình thực thể quan hệ cho phép mô tả:
A.  
Bộ sưu tập các loại dữ liệu của một tổ chức
B.  
Cấu trúc hệ thống cơ sở dữ liệu
C.  
Hệ thống thông tin quan lý của tổ chức
D.  
Lược đồ khái niệm của một tổ chức
Câu 30: 0.2 điểm
Hãy chọn từ/ cụm từ tương ứng để hoàn thiện khảng định sau: Trong CSDL quan hệ, các phép toán lưu trữ là các phép chèn thêm, sửa đổi và loại bỏ Khi thao tác…. và đảm bảo tính nhất quán dữ liệu và tính toàn vẹn dữ liệu
A.  
Không dị thường thông tin
B.  
Tổn thất thông tin
C.  
Bảo mật thông tin
D.  
độc lập dữ liệu
Câu 31: 0.2 điểm
Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất khi khảo sát quan hệ gồm các thuộc tính: Mã cáp, tên cáp, giá, mã nước. sản xuất,nước. sản xuất:
A.  
Là quan hệ 2NF và không chứa các phụ thuộc bắc cầu
B.  
Là quan hệ 3NF, không phải là quan hệ 2NF
C.  
Là quan hệ 3NF
D.  
Tồn tại phụ thuộc mà vế phải và trái không phải là thuộc tính khoá
Câu 32: 0.2 điểm
Phép chiếu – PROJECT
A.  
π_(A1,A2,…Ak) (R)={t[X]|t∈R}
B.  
π_(A1,A2,…Ak) (R)={t[X]|t∈R or X=(A1,A2,…,Ak)}
C.  
π_(A1,A2,…Ak) (R)={t[X]|t∈R and X=(A1,A2,…,Ak)}
D.  
π_(A1,A2,…Ak) (R)={t|t∈R}
Câu 33: 0.2 điểm
Dị thường thông tin là nguyên nhân:
A.  
Gây cản trở cho việc cập nhật, bổ sung thông tin
B.  
Gây cản trở cho việc tách kết nối tổn thất thông tin
C.  
Gây cản trở cho việc tìm kiếm, hỏi đáp thông tin
D.  
Gây cản trở cho việc thực hiện các phép lưu trữ
Câu 34: 0.2 điểm
Cần thiết phải chuẩn hoá dữ liệu vì:
A.  
Giá trị khoá nhận giá trị null hay giá trị không xác định
B.  
Khi thực hiện các phép lưu trữ trên các quan hệ chưa. được chuẩn hoá thường xuất hiện các dị thường thông tin
C.  
Khi thực hiện các phép tách - kết nối tự nhiiên các quan hệ
D.  
Khi thực hiện các phép tìm kiếm, xuất hiện các dị thường thông tin
Câu 35: 0.2 điểm
Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất
A.  
Tách một quan hệ không 3NF thành nhiều quan hệ 3NF, tổn thất thông tin
B.  
Từ một quan hệ 2NF tách thành nhiều quan hệ 3NF
C.  
Tách một quan hệ thành nhiều quan hệ 3NF, không mất thông tin
D.  
Từ một quan hệ 2NF tách thành nhiều quan hệ 3NF, không làm mất thông tin
Câu 36: 0.2 điểm
Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng
A.  
Nếu F = {A → B, B → C, A → D, B → D} khi đó C → D ∈ F+ ,
B.  
Nếu F = {A → B, B→ C, A → D, B → D} khi đó C → A ∈ F+ ,
C.  
Nếu F = {A → B, B → C, A → D, B → D} khi đó D → A ∈ F+ ,
D.  
Nếu F = {A → B, B → C, A → D, B → D} khi đó A → C ∈ F+ ,
Câu 37: 0.2 điểm
Hãy chọn từ/ cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau: Hợp các quan hệ khả hợp trên cùng tập các thuộc tính Ω là một quan hệ trên Ω, các bộ là… bỏ đi các bộ trùng nhau, chỉ giữ lại những bộ đại diện
A.  
Các bộ của các quan hệ nguồn thoả điều kiện hợp
B.  
Các bộ của các quan hệ nguồn
C.  
Các bộ của các quan hệ nguồn được tách không tổn thất thông tin
D.  
Các bộ có mặt trong các quan hệ nguồn
Câu 38: 0.2 điểm
φ[Ω_1,Ω_2,…,Ω_p] là một phép tách của lược đồ quan hệ, khi đó quan hệ chiếu trên các tập thuộc tính Ω với i=1 ÷p là:
A.  
Bao gồm các thuộc tính Ω_1∩Ω_2∩…∩Ω_p
B.  
Bao gồm các thuộc tính Ω_1∪Ω_2∪…∪Ω_p
C.  
R_Ωi≔ π_Ωi (R),i=1 ÷p
D.  
Bao gồm các thuộc tính Ω
Câu 39: 0.2 điểm
Tối ưu hoá câu hỏi truy vấn dữ liệu là:
A.  
Quá trình biến đổi câu hỏi về dạng quan hệ
B.  
Quá trình biến đổi câu hỏi về dạng đơn giản
C.  
Quá trình biến đổi câu hỏi về dạng biểu thức quan hệ
D.  
Quá trình biến đổi câu hỏi sao cho chi phí thời gian thực hiện là ít nhất
Câu 40: 0.2 điểm
Hãy chọn từ/ cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau: Một người sử dụng được…và các quyền này có thể tham chiếu đến quyền truy nhập của người sử dụng khác
A.  
Cấp một vài quyền truy nhập cơ sở dữ liệu
B.  
Cấp quyền đọc. và ghi dữ liệu
C.  
Cấp quyền tìm kiếm dữ liệu
D.  
Cấp tất cả các quyền truy nhập cơ sở dữ liệu
Câu 41: 0.2 điểm
Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất khi nói về các phụ thuộc hàm phản xạ:
A.  
Phụ thuộc mà vế trái được chứa trong vế phải
B.  
Với mọi B ⊂ A => A → B
C.  
Phụ thuộc mà vế phải được chứa trong vế trái
D.  
Phụ thuộc vào Ω , không phụ thuộc vào F
Câu 42: 0.2 điểm
Phép chèn thêm là phép toán:
A.  
Chèn vào CSDL một số thông tin về một đối tượng
B.  
Chèn vào CSDL các thuộc tính mới
C.  
Chèn vào CSDL một số thông tin tuỳ ý
D.  
Chèn vào CSDL từ vùng đệm chứa các thông tin về một bản ghi cụ thể
Câu 43: 0.2 điểm
Cho câu vấn tin SELECT A_1,A_2 FROM R_1,R_2 WHERE A_1= ”Viet Nam” Hãy chọn một khảng định đúng sau đây:
A.  
σ_(A1="Viet Nam") (π_(A1,A2) (R1⊳R2))
B.  
π(σ_(A1="Viet Nam") (R1⊳R2))
C.  
π_(A1,A2) (σ_(A1="Viet Nam") (R1⊳R2))
D.  
π_(A1,A2) (R1)⊳σ_(A1="Viet Nam") (R2)
Câu 44: 0.2 điểm
Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất khi nói về đối tượng nghiên cứu CSDL
A.  
CSDL bao gồm là các thực thể
B.  
CSDL bao gồm là các thực thể và mối quan hệ giữa các thực thể
C.  
Trong CSDL quan hệ có nhiều cách biểu diễn dữ liệu
D.  
Mối quan hệ giữa các thực thể cũng là một loại thực thể
Câu 45: 0.2 điểm
Hãy chọn từ/ cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau: Mô hình kiến trúc CSDL có 3 mức, thể hiện….
A.  
Tính nhất quán dữ liệu
B.  
Tính đơn giản thao tác. dữ liệu
C.  
Tính toàn vẹn dữ liệu
D.  
Tính toàn độc lập dữ liệu
Câu 46: 0.2 điểm
Hãy chọn từ/ cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau: Một mô hình CSDL được coi là mô hình chuẩn hoá tốt, nếu
A.  
Các thuộc tính không khoá phụ thuộc hàm vào khoá
B.  
Các thuộc tính không khoá phụ thuộc hàm đầy đủ vào khoá
C.  
Các thuộc tính khoá xác định duy nhất
D.  
Các thuộc tính không khoá không phụ thuộc bắc cầu vào khoá
Câu 47: 0.2 điểm
Hãy chọn từ/ cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau: “An toàn” dữ liệu nghĩa là cơ sở dữ liệu cần phải ….
A.  
Bảo đảm tính độc lập dữ liệu
B.  
Bảo vệ, bảo đảm sự toàn ven dữ liệu
C.  
Bảo toàn dữ liệu khi thao tác. trên nó
D.  
Bảo vệ chống truy nhập trái phép
Câu 48: 0.2 điểm
Hãy chọn từ/ cụm từ tương ứng để hoàn thiện khảng định sau: Một mô hình dữ liệu là một hệ thống hình thức toán học, bao gồm các hệ thống các ký hiệu và tập hợp các… trên cơ sở dữ liệu
A.  
Các phép lưu trữ dữ liệu
B.  
Các phép tìm kiếm, tra cứu thông tin
C.  
Phép toán thao tác.
D.  
Các phép toán đại số quan hệ
Câu 49: 0.2 điểm
Ngôn ngữ thao tác. dữ liệu là:
A.  
Một tập các ký hiệu biểu diễn dữ liệu
B.  
Một tập các quy tắc. biểu diễn dữ liệu
C.  
Một tập các phép toán dùng để thao tác. trên các hệ cơ sở dữ liệu
D.  
Một tập các phép toán dùng để cập nhật, bổ sung trên các hệ cơ sở dữ liệu
Câu 50: 0.2 điểm
Mệnh đề GROUP BY…HAVING
A.  
Phân hoạch các bộ của một quan hệ thành các nhóm riêng biệt
B.  
Áp dụng các phép toán gộp nhóm
C.  
Phân hoạch các bộ của một quan hệ thành các nhóm riêng biệt và áp dụng các phép toán gộp cho các nhóm
D.  
Tách các quan hệ thành các quan hệ con, không tổn thất thông tin