Trắc nghiệm Cơ sở Dữ liệu Phân tán - Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (HUBT)

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Cơ sở Dữ liệu Phân tán dành cho sinh viên Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (HUBT). Tài liệu giúp ôn tập và củng cố kiến thức về các khái niệm cơ bản, mô hình dữ liệu, kỹ thuật phân mảnh, cấp phát và quản lý cơ sở dữ liệu phân tán. Hỗ trợ sinh viên chuẩn bị tốt cho các kỳ thi học phần.

Từ khoá: trắc nghiệm Cơ sở Dữ liệu Phân tán Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội HUBT mô hình dữ liệu phân tán kỹ thuật phân mảnh quản lý cơ sở dữ liệu câu hỏi trắc nghiệm ôn tập cơ sở dữ liệu luyện thi công nghệ thông tin

Số câu hỏi: 135 câuSố mã đề: 3 đềThời gian: 1 giờ

64,527 lượt xem 4,957 lượt làm bài


Bạn chưa làm Mã đề 1!

Xem trước nội dung
Câu 1: 0.2 điểm
Khung nhìn cập nhật được:?
A.  
Khi thực hiện các phép cập nhật trên nó sẽ lan truyền chính xác đến các quan hệ cơ sở.
B.  
Có thể thực hiện các phép cập nhật trên nó.
C.  
Khi thực hiện các phép cập nhật trên nó che dấu các chi tiết cập nhật.
D.  
Khi chúng được dẫn xuất từ một quan hệ duy nhất
Câu 2: 0.2 điểm
Khi thực hiện việc tối ưu hoá truy vấn bằng phương pháp quyết định tập trung:?
A.  
Có thể được phân tán cho nhiều vị trí tham gia.
B.  
Có một vị trí đưa ra giải pháp.
C.  
Có nhiều vị trí đưa ra giải pháp.
D.  
Có một hoặc nhiều vị trí đưa ra giải pháp.
Câu 3: 0.2 điểm
Bộ xử lý giao diện của người dùng có chức năng gì?
A.  
Kiểm tra truy vấn của người dùng có được xử lý hay không
B.  
Giảm thiểu chức năng chi phí
C.  
Bộ quản lý giao dịch phân tán
D.  
Dịch các lệnh của người sử dụng khi họ gửi đến và định dạng dữ liệu kết quả để gửi lại cho người dùng
Câu 4: 0.2 điểm
Hãy chỉ ra đâu là nội dung của phân mảnh dọc?
A.  
Phép phân mảnh dựa trên phép chọn những bộ của quan hệ thoả mãn một biểu thức điều kiện cho trước.
B.  
Phép phân mảnh dựa trên việc thiết lập một quan hệ mới chỉ có một số thuộc tính từ quan hệ gốc.
C.  
Phép phân mảnh dựa trên các phép chọn, phép chiếu và phép kết nối.
D.  
Phép phân mảnh dựa trên cách hoán vị phép chọn và phép chiếu và phép hợp.
Câu 5: 0.2 điểm
CHECK ON WHEN
A.  
Ràng buộc dữ liệu ngẫu nhiên
B.  
Ràng buộc tiền dịch
C.  
Ràng buộc tiền định
D.  
Ràng buộc tổng quát
Câu 6: 0.2 điểm

Ý nghĩa của công thức số 1?

Hình ảnh
A.  
Chi phí xử lý cập nhật (ghi)
B.  
Chi phí truy nhập đọc, ghi
C.  
Hàm tổng chi phí trong mô hình cấp phát
D.  
Chi phí xử lý truy vấn (đọc)
Câu 7: 0.2 điểm
Kiểm soát toàn vẹn ngữ nghĩa phân tán là gì?
A.  
Phương pháp kiểm soát toàn vẹn ngữ nghĩa tập trung
B.  
Tất cả đều đúng
C.  
Các vấn đề ép buộc thực thi hành động
D.  
Các thuật toán đảm bảo tính toàn vẹn ngữ nghĩa CSDL phân tán
E.  
Các thuật toán xử lý các câu truy vấn cục bộ và thực hiện việc kiểm soát dữ liệu như một hệ quản trị CSDL
Câu 8: 0.2 điểm
Cho hai ma trận sau và tần số truy nhập sau:Khi tách thành hai mảnh: mảnh 1 gồm thuộc tính A1,A3; mảnh 2 gồm thuộc tính A2,A4. Các ứng dụng truy nhập vào mảnh 2 là các ứng dụng nào?
A.  
q1
B.  
q3
C.  
q2
D.  
q4
Câu 9: 0.2 điểm
Cơ sở dữ liệu phân tán là sự:?
A.  

Hợp nhất lý thuyết cơ sở dữ liệu và công nghệ máy tính

B.  
Là sự hợp nhất giữa viễn thông và cơ sở dữ liệu
C.  
Là sự hợp nhất giữa lý thuyết cơ sở dữ liệu và tin học
D.  
Hợp nhất giữa công nghệ tin học và cơ sở dữ liệu
Câu 10: 0.2 điểm
= Quan hệ PROJ(PNO,PNAME,BUGET,LOC). Kýhiệu: A1=PNO, A2=PNAME, A3=BUDGET, A4=LOC. Tập các ứng dụng: q1: Cho biết kinh phí của một dự án cụ thể.q2: Tên và kinh phí của tất cả dự án.q3: Tên của các dự án được thực hiện tại một thành phố biết trước.q4: Tổng kinh phí dự án cho mỗi thành phố.Hãy chỉ ra giá trị đúng?
A.  
use(q1,A1)=0
B.  
use(q1,A1)=1
C.  
use(q1,A2)=1
D.  
use(q1,A2)=0
Câu 11: 0.2 điểm
Trong kiểm soát toàn vẹn ngữ nghĩa phân tán cơ chế cưỡng chế dựa trên các phán đoán là:
A.  
Các phán đoán riêng và phán đoán
B.  
Các ràng buộc cấu trúc và ràng buộc hành vi
C.  
Các phán đoán gộp
D.  
Các phán đoán riêng, hướng tập hợp và phán đoán các hàm gộp
Câu 12: 0.2 điểm
Thuật toán sử dụng phương pháp tiếp cận Optimistic (lạc quan) dựa trên nhãn thời gian để kiểm tra các giao dịch đến theo một thứ tự chính xác. Khi yêu cầu ghi mục dữ liệu X, thuật toán không thực hiện gì khi điều kiện nào xẩy ra?
A.  
ts(Ti) < rts(X)
B.  
rts(X) < ts(Ti) và ts(Ti) < wts(X)
C.  
ts(Ti) >= wts(X) và ts(Ti) >= rts(X)
D.  
ts(Ti) >= wts(X)
Câu 13: 0.2 điểm
Mục đích của việc xử lý truy vấn trong môi trường phân tán là:?
A.  
Thực hiện tối ưu hoá truy vấn.
B.  
Cung cấp các phương tiện thực hiện tối ưu hoá truy vấn .
C.  
Biến đổi thành câu truy vấn tương đương.
D.  
Tối ưu chi phí sử dụng tài nguyên của mạng.
Câu 14: 0.2 điểm
Trong việc tuần tự hoá, thứ tự của các thao tác đọc và ghi rất quan trọng. Anh/chị hãy cho biết điều khẳng định nào là sai?
A.  
Nếu hai thao tác chỉ đọc một mục dữ liệu thì chúng sẽ không ảnh hưởng đến nhau và thứ tự giữa chúng không quan trọng.
B.  
Nếu hai thao tác đọc hay ghi trên hai mục dữ liệu hoàn toàn khác nhau thì chúng sẽ không ảnh hưởng đến nhau và thứ tự giữa chúng không quan trọng.
C.  
Nếu một thao tác ghi một mục dữ liệu và một thao tác khác đọc hay ghi trên chính mục dữ liệu này thì thứ tự giữa chúng rất quan trọng.
D.  
Nếu hai thao tác ghi hay đọc hai mục dữ liệu giống nhau trên nhiều vị trí khác nhau thì thứ tự giữa chúng không quan trọng.
Câu 15: 0.2 điểm
Hãy chỉ ra đâu là công thức tính điểm z cho bài toán tối ưu hoá phân mảnh dọc?
A.  
z=CTO*CBO-COQ2
B.  
z=CTO+CBO-COQ2
C.  
z=CTO*CBO+COQ2
D.  
z=CTO*CBO*COQ2
Câu 16: 0.2 điểm
Người sử dụng có thể làm gì trên khung nhìn :?
A.  
Chỉ được phép truy nhập CSDL qua khung nhìn.
B.  
Xử lý thông tin qua khung nhìn
C.  
Truy vấn thông tin qua khung nhìn
D.  
Tất cả các đáp án trên
Câu 17: 0.2 điểm
Qui trình xử lý truy vấn có mấy tầng:?
A.  
3.
B.  
4
C.  
5.
D.  
6
Câu 18: 0.2 điểm
Quy tắc toàn vẹn dữ liệu là gì?
A.  
Ràng buộc các trạng thái nhất quán của dữ liệu
B.  
Ràng buộc về cấu trúc và ràng buộc về hành vi
C.  
Các mối quan hệ, ràng buộc lẫn nhau trong cơ sở dữ liệu
D.  
Ràng buộc các mối quan hệ của cơ sở dữ liệu phân tán
Câu 19: 0.2 điểm
Chỉ ra các quy tắc phân mảnh dữ liệu?
A.  
Tính đầy đủ, tính phục hồi, tính cực tiểu.
B.  
Tính đầy đủ, tính phục hồi, tính tách biệt.
C.  
Tính đầy đủ, tính tách biệt, tính cực tiểu.
D.  
Tính phục hồi, tính tách biệt, tính cực tiểu.
Câu 20: 0.2 điểm
Đặc trưng về độc lập dữ liệu trong các hệ cơ sở dữ liệu phân tán là gì?
A.  
Sự trong suốt phân tán
B.  
Các ứng dụng được phân tán
C.  
Các cơ sở dữ liệu tổ chức lưu trữ tập trung
D.  
Các cơ sở dữ liệu tổ chức lưu trữ cục bộ
Câu 21: 0.2 điểm
Cho quan hệ R(A1, A2,…,An). Tập các câu truy vấn Q={q1, q2,.., qm}. use((qi,Aj))=0 khi nào?
A.  
qi không tham chiếu đến thuộc tính Aj
B.  
qi tham chiếu đến thuộc tính Aj
C.  
Hai thuộc tính Ai, Aj được ứng dụng truy cập đồng thời
D.  
Hai thuộc tính Ai, Aj ít được ứng dụng truy cập đến
Câu 22: 0.2 điểm
Để trao quyền cho người sử dụng ta dùng lệnh nào sau đây?
A.  
GRANT <kiểu thao tác> ON <đối tượng> TO <người sử dụng>
B.  
REVOKE <kiểu thao tác> FROM <đối tượng> TO <người sử dụng>
C.  
Delete table <tên bảng >
D.  
Update < tên bảng > set <giá trị > where < điều kiện>
Câu 23: 0.2 điểm
Giao dịch điều khiển tương tranh bằng khoá xảy ra tình huống bế tắc (deadlock). Anh/chị hãy cho biết tình huống này nghĩa là gì?
A.  
Là tình huống mà một giao dịch yêu cầu khoá trên một mục mà chẳng bao giờ nhận được khoá trong khi luôn có một giao dịch khác giữ khoá trên mục này.
B.  
Là tình huống mà một giao dịch yêu cầu khoá ghi trên một mục mà chỉ nhận được khoá đọc trong khi có một giao dịch khác giữ khoá ghi trên mục này.
C.  
Là tình huống mà trong đó mỗi giao dịch trong một tập hay nhiều giao dịch đang đợi nhận khoá của một mục hiện đang bị khoá bởi một giao dịch khác trong một tập giao dịch đó và ngược lại.
D.  
Là tình huống mà trong đó mỗi giao dịch : đến sau, được phục vụ trước.
Câu 24: 0.2 điểm
Cấp phát trong cơ sở dữ liệu phân tán được hiểu là gì?
A.  
Phương pháp phân mảnh dữ liệu
B.  
Cài đặt cơ sở dữ liệu trên mạng máy tính
C.  
Phương pháp cài đặt bản sao, phân mảnh trên mạng máy tính
D.  
Không có đáp án đúng
Câu 25: 0.2 điểm
Xét một số vị từ đơn giản có thể định nghĩa được trên quan hệ PAY(TITLE, SAL): p1: TITLE = Elect.Engp2: TITLE = Syst. Analp3: TITLE = Mech. Engp4: SAL ≤ 30000p5: SAL > 30000Hãy chỉ ra tập vị từ đơn giản ban đầu Pr?
A.  
Pr={p1,p2,p3,p4,p5}
B.  
Pr={p1,p2,p3,p4}
C.  
Pr={p1,p2,p3,p4,|p4}
D.  
Pr={p1,p2,p3,p4,|p5}
Câu 26: 0.2 điểm
Hãy chỉ ra đâu là nội dung của phân mảnh ngang?
A.  
Phép phân mảnh dựa trên phép chọn những bộ của quan hệ thoả mãn một biểu thức điều kiện cho trước.
B.  
Phép phân mảnh dựa trên việc thiết lập một quan hệ mới chỉ có một số thuộc tính từ quan hệ gốc.
C.  
Phép phân mảnh dựa trên các phép chọn, phép chiếu và phép kết nối.
D.  
Phép phân mảnh dựa trên cách hoán vị phép chọn và phép chiếu và phép hợp.
Câu 27: 0.2 điểm
Bộ xử lý giao diện người dùng thuộc lược đồ nào?
A.  
Lược đồ trong
B.  
Lược đồ khái niệm toàn cục
C.  
Lược đồ khái niệm cục bộ
D.  
Lược đồ ngoài
Câu 28: 0.2 điểm
Bộ xếp lịch là một thành phần của hệ CSDL phân xử các yêu cầu đang có xung đột, chịu trách nhiệm sắp xếp một lịch biểu cho các thao tác của các giao dịch. Anh/chị hãy cho biết mục tiêu của nó là gì?
A.  
Mục tiêu của bộ xếp lịch là với một tập các giao dịch đồng thời, đưa ra được một lịch biểu khả tuần tự.
B.  
Mục tiêu của bộ xếp lịch là với một tập các giao dịch đồng thời, đưa ra được một lịch biểu không tuần tự.
C.  
Mục tiêu của bộ xếp lịch là với một tập các giao dịch đồng thời, đưa ra được một lịch biểu đúng thứ tự.
D.  
Mục tiêu của bộ xếp lịch là với một tập các giao dịch đồng thời, đưa ra được một lịch biểu có thể thực hiện được.
Câu 29: 0.2 điểm
Các câu truy vấn trên các mảnh dẫn xuất có thể được rút gọn?
A.  
Bằng cách hoán vị phép chiếu và phép chọn
B.  
Bằng cách phân phối các phép kết nối dưới các phép giao
C.  
Bằng cách phân phối các phép kết nối dưới các phép hợp
D.  
Bằng cách phân phối các phép kết nối trên các phép hợp.
Câu 30: 0.2 điểm
Ép buộc thi hành các phán đoán toàn vẹn phân tán:
A.  
Là quyết định xem vị trí nào sẽ thực hiện ép buộc.
B.  
• Là quyết định kiểu cập nhật và vị trí đưa ra yêu cầu cập nhật
C.  
Là quyết định các phương pháp phán đoán
D.  
Là quyết định chi phí truyền thông.
Câu 31: 0.2 điểm
Quá trình cục bộ hoá là quá trình:?
A.  
Giảm số lần truyền thông
B.  
Làm giảm các thao tác tối ưu hoá truy vấn
C.  
Ánh xạ câu truy vấn phân tán mô tả trên quan hệ toàn cục thành các câu truy vấn trên các mảnh
D.  
Nhân bản các mảnh ở nhiều vị trí khác nhau.
Câu 32: 0.2 điểm
Giao dịch Ti đọc và ghi đối tượng A ký hiệu là Ri(A) và Wi(A). Giao dịch T1 bị huỷ bỏ. Anh/chị hãy xác định giao dịch nào cần được khôi phục với chuỗi hành động sau: W1(A) R2(A) W1(B) R3(B) R4(C)
A.  
T2, T3.
B.  
T2, T4.
C.  
T3, T4.
D.  
T2, T3, T4.
Câu 33: 0.2 điểm
Độc lập dữ liệu được hiểu là gì?
A.  
Các chương trình ứng dụng không phụ thuộc vào tổ chức lưu trữ dữ liệu
B.  
Tổ chức lưu trữ dữ liệu trên các máy chủ của mạng
C.  
Tổ chức lưu trữ dữ liệu trên các máy khách của mạng
D.  
Tổ chức lưu trữ dữ liệu là trong suốt đối với người sử dụng
Câu 34: 0.2 điểm
Hệ quản trị cơ sở dữ liệu phân tán là gì?
A.  
Hệ thống phần mềm quản trị cơ sở dữ liệu phân tán và làm cho sự phân tán đó là trong suốt đối với người sử dụng
B.  
Hệ thống phần mềm điều khiển truy nhập cơ sở dữ liệu phân tán
C.  
Hệ thống phần mềm điều khiển truy cập cơ sở dữ liệu quan hệ
D.  
Hệ thống phần mềm thực hiện các phép lưu trữ và tìm kiếm dữ liệu trên mạng
Câu 35: 0.2 điểm
Các truy vấn trên những mảnh hỗn hợp có thể được rút gọn bằng cách:?
A.  
Kết hợp các quy tắc trong phân mảnh ngang và phân mảnh dọc
B.  
Kết hợp các quy tắc trong phân mảnh ngang nguyên thuỷ và phân mảnh dọc.
C.  
Kết hợp các quy tắc trong phân mảnh ngang dẫn xuất và phân mảnh dọc.
D.  
Bằng các quy tắc trong phân mảnh ngang nguyên thuỷ
Câu 36: 0.2 điểm
Thuật toán sử dụng phương pháp tiếp cận Optimistic (lạc quan) dựa trên nhãn thời gian để kiểm tra các giao dịch đến theo một thứ tự chính xác. Yêu cầu đọc mục dữ liệu Ri(X), nếu ts(Ti) < wts(X) nghĩa là gì?
A.  
Huỷ bỏ giao dịch và quay trở lại để gán nhãn thời gian mới cho các giao dịch Ti.
B.  
Thực hiện giao dịch và cập nhật lại nhãn thời gian đọc của mục dữ liệu X là rts(X)
C.  
Thực hiện giao dịch và cập nhật lại nhãn thời gian ghi của mục dữ liệu X là wts(X)
D.  
Không thực hiện gì cả
Câu 37: 0.2 điểm
Khái niệm phân mảnh cơ sở dữ liệu được hiểu là gì?
A.  
Quan hệ toàn cục có thể chia thành nhiều mảnh không chồng lặp
B.  
Các quan hệ được cài đặt trên các site khác nhau
C.  
Các quan hệ được sao chép và cài đặt trên các site khác nhau
D.  
Quan hệ toàn cục được chia thành các mảnh chồng lặp nhau
Câu 38: 0.2 điểm
Một chiến lược phán đoán toàn vẹn chia ra mấy lớp?
A.  
4
B.  
1
C.  
3
D.  
2
Câu 39: 0.2 điểm
Giao dịch là một đơn vị tính toán nhất quán và tin cậy. Anh/chị hãy cho biết điều này có nghĩa là?
A.  
Nếu cơ sở dữ liệu đã nhất quán trước khi thực hiện giao dịch thì cũng sẽ nhất quán khi kết thúc giao dịch.
B.  
Một giao dịch thực hiện một truy xuất trên cơ sở dữ liệu và không gây ra một sự biến đổi trạng thái của cơ sở dữ liệu.
C.  
Các giao dịch thực hiện đồng thời hoặc xảy ra sự cố trong lúc chúng được thực hiện không ảnh hưởng đến trạng thái cơ sở dữ liệu.
D.  
Các tính toán do giao dịch thực hiện không làm thay đổi cơ sở dữ liệu.
Câu 40: 0.2 điểm
Phán đoán toàn vẹn bao gồm:
A.  
Phán đoán vị trí lưu các quan hệ trong phán đoán
B.  
Tất cả đáp án đều đúng
C.  
Phán đoán riêng, phán đoán hướng tập hợp và phán đoán các hàm gộp
D.  
Phán đoán tương thích với dữ liệu của quan hệ tại mỗi vị trí
Câu 41: 0.2 điểm
Khoá đọc – read lock còn gọi là shared lock. Anh/chị hãy cho biết khoá này cho phép thực hiện gì?
A.  
Cho phép một giao dịch đọc một mục và cập nhật dữ liệu trên mục này
B.  
Chỉ cho phép một giao dịch đọc một mục, không được cập nhật trên mục này.
C.  
Chỉ cho phép một giao dịch đọc một mục nhưng không cho phép chia sẻ mục này.
D.  
Cho phép một giao dịch đọc một mục và cho phép chia sẻ mục này
Câu 42: 0.2 điểm

Cho các ký hiệu:Q={q1,q2,q3,q4} là tập các ứng dụng, A={A1,A2,A3,A4} là tập các thuộc tính, S={S1,S2,S3} là tập các vị trí. Cho ma trận sử dụng thuộc tính A và tần số ứng dụng sau: 

Hình ảnh

Hãy tính giá trị cho aff(A3,A4)?

A.  

45

B.  

3

C.  

5

D.  

75

Câu 43: 0.2 điểm
Các thành phần của một hệ quản trị cơ sở dữ liệu phân tán bao gồm?
A.  
Bộ xử lý Server/Client
B.  
Bộ xử lý người dùng, bộ xử lý dữ liệu
C.  
Bộ xử lý truy vấn cục bộ, khôi phục cục bộ
D.  
Bộ điều khiển dữ liệu, giám sát thực thi toàn cục
Câu 44: 0.2 điểm
ENO NOT NULL IN EMP. Đây là loại ràng buộc gì?
A.  
Ràng buộc dữ liệu ngẫu nhiên
B.  
Ràng buộc tiền định
C.  
Ràng buộc tổng quát
D.  
Ràng buộc tiền dịch
Câu 45: 0.2 điểm
Cho hai ma trận sau và tần số truy nhập sau:Khi tách thành hai mảnh: mảnh 1 gồm thuộc tính A1,A3; mảnh 2 gồm thuộc tính A2,A4. Các ứng dụng truy nhập vào mảnh 1 là các ứng dụng nào?
A.  
q1
B.  
q3
C.  
q2
D.  
q4
Câu 46: 0.2 điểm
Một trạng thái CSDL được gọi là nhất quán khi nào?
A.  
Thoả một tập các phụ thuộc hàm
B.  
Nếu đảm bảo tính nhất quán của CSDL
C.  
Nếu nó thoả một tập các ràng buộc toàn vẹn ngữ nghĩa
D.  
Tất cả đều đúng
Câu 47: 0.2 điểm
Bộ hỗ trợ thời gian thực thi có chức năng gì?
A.  
Chọn đường truy nhập tốt nhất vào bất kỳ mục dữ liệu nào
B.  
Duy trì tính nhất quán trong cơ sở dữ liệu phân tán
C.  
Quản lý vùng đệm của bộ nhớ chính và quản lý việc truy nhập dữ liệu
D.  
Bộ quản lý giao dịch phân tán
Câu 48: 0.2 điểm
Một trạng thái CSDL được gọi là nhất quán:
A.  
Nếu nó thỏa một tập các ràng buộc toàn vẹn ngữ nghĩa
B.  
Nêu nó đảm bảo tính nhất quán của CSDL,
C.  
Nếu nó thỏa một tập các phụ thuộc hàm.
D.  
Nếu nó loại bỏ các ràng buộc dư thừa
Câu 49: 0.2 điểm
Bộ xử lý dữ liệu gồm bao nhiêu bộ?
A.  
4
B.  
1
C.  
3
D.  
2
Câu 50: 0.2 điểm
Giao dịch Ti đọc và ghi đối tượng A ký hiệu là Ri(A) và Wi(A). Anh/chị hãy xem xét khả năng tuần tự hoá của lịch trình đọc và ghi các giao dịch sau: R1(A) R2(B) W1(A) W2(B) R1(B) R2(C) W1(B) W1(C)?
A.  
Tuần tự hoá được.
B.  
Không tuần tự được.
C.  
Chỉ là nối tiếp.
D.  
Có xung đột.