Đề Thi CSDL Phân Tán HUBT Có Đáp Án Miễn Phí Chuẩn Học Phần
Tham khảo đề thi Cơ sở dữ liệu phân tán từ Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (HUBT) hoàn toàn miễn phí, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên ôn luyện hiệu quả. Nội dung đề bao gồm các câu hỏi lý thuyết và bài tập thực hành liên quan đến phân mảnh, đồng bộ dữ liệu, xử lý truy vấn phân tán và bảo mật trong hệ thống CSDL. Phù hợp cho sinh viên ngành Công nghệ thông tin, Khoa học máy tính hoặc Hệ thống thông tin đang chuẩn bị cho kỳ thi học phần. Hãy luyện đề ngay để nâng cao tư duy và kỹ năng chuyên môn!
Từ khoá: đề thi CSDL phân tán HUBT Đại học Kinh doanh và Công nghệ đề thi miễn phí có đáp án cơ sở dữ liệu phân tán ôn thi CNTT đề CNTT HUBT xử lý truy vấn bảo mật dữ liệu đề thi học phần hệ thống thông tin khoa học máy tính đề mẫu CSDL luyện thi công nghệ thông tin
Câu 1: Câu 62: Để trao quyền cho người sử dụng ta dùng lệnh nào sau đây?
A. GRANT <kiểu thao tác> ON <đối tượng> TO <người sử dụng>
B. REVOKE <kiểu thao tác> FROM <đối tượng> TO <người sử dụng>
C. Delete table <tên bảng >
D. Update < tên bảng > set <giá trị > where < điều kiện>
Câu 2: Xét một số vị từ đơn giản có thể định nghĩa được trên quan hệ PAY(TITLE, SAL):
p1: TITLE = Elect.Eng
p2: TITLE = Syst. Anal
p3: TITLE = Mech. Eng
p4: SAL ≤ 30000
p5: SAL > 30000
Hãy chỉ ra tập vị từ đơn giản ban đầu Pr?
Câu 3: Đặc trưng của cơ sở dữ liệu phân tán là gì?
A. Tập các file dữ liêyj có quan hệ với nhau
B. Tập các file dữ liệu được lưu trữ trên các thiết bị nhớ của máy tính
C. Dữ liệu được phân tán trên mạng máy tính và có quan hệ logic với nhau
D. Dữ liệu phân tán trên mạng máy tính và độc lập với nhau
Câu 4: Anh/chị hãy cho biết trong đặc trưng của giao dịch, bộ cơ sở (Base set - BS) là gì?
A. Tập hợp các mục dữ liệu được đọc bởi một giao dịch.
B. Tập hợp các mục dữ liệu có giá trị bị thay đổi bởi giao dịch này.
C. Tập hợp các mục dữ liệu của cả RS và WS.
D. Tập hợp các mục dữ liệu trong một giao dịch.
Câu 5: Bộ hỗ trợ thời gian thực thi có chức năng gì?
A. Chọn đường truy nhập tốt nhất vào bất kỳ mục dữ liệu nào
B. Duy trì tính nhất quán trong cơ sở dữ liệu phân tán
C. Quản lý vùng đệm của bộ nhớ chính và quản lý việc truy nhập dữ liệu
D. Bộ quản lý giao dịch phân tán
Câu 6: Thao tác nửa kết nối:?
A. Có thể được phân tán cho nhiều vị trí tham gia truy vấn.
B. Làm giảm kích thước của các quan hệ trung gian, làm giảm dữ liệu cần trao đổi giữa các vị trí.
C. Làm giảm số lượng các thông điệp và thời gian xử lý cục bộ.
D. Làm giảm các thao tác tối ưu hoá truy vấn
Câu 7: Mục đích của việc xử lý truy vấn trong môi trường phân tán là:?
A. Thực hiện tối ưu hoá truy vấn.
B. Cung cấp các phương tiện thực hiện tối ưu hoá truy vấn .
C. Biến đổi thành câu truy vấn tương đương.
D. Tối ưu chi phí sử dụng tài nguyên của mạng.
Câu 8: Bộ tối ưu hoá truy vấn cục bộ có chức năng gì?
A. Chọn đường truy nhập tốt nhất vào bất kỳ mục dữ liệu nào
B. Duy trì tính nhất quán trong cơ sở dữ liệu phân tán
C. Quản lý vùng đệm của bộ nhớ chính và quản lý việc truy nhập dữ liệu
D. Bộ quản lý giao dịch phân tán
Câu 9: Chức năng tầng 4 của quá trình xử lý thực hiện ở đâu?
A. Tại một vị trí tập trung và sử dụng các thông tin toàn cục
C. Tại tất cả các vị trí trong Cơ sở dữ liệu
D. Tại các mảnh độc lập chưa tối ưu
Câu 10: Hãy chỉ ra đâu là nội dung của phân mảnh ngang?
A. Phép phân mảnh dựa trên phép chọn những bộ của quan hệ thoả mãn một biểu thức điều kiện cho trước.
B. Phép phân mảnh dựa trên việc thiết lập một quan hệ mới chỉ có một số thuộc tính từ quan hệ gốc.
C. Phép phân mảnh dựa trên các phép chọn, phép chiếu và phép kết nối.
D. Phép phân mảnh dựa trên cách hoán vị phép chọn và phép chiếu và phép hợp.
Câu 11: Anh/chị hãy cho biết định nghĩa về lịch biểu tuần tự là gì?
A. Là một dãy (có thứ tự) các thao tác của một tập các giao dịch tương tranh mà trong đó thứ tự của mỗt thao tác trong mỗi giao dịch được sắp xếp.
B. Là một dãy (có thứ tự) các giao dịch được thực hiện kế tiếp nhau, không có một thao tác nào của giao dịch khác xen kẽ vào.
C. Là lịch biểu mà trong đó các thao tác của một tập các giao dịch tương tranh được xen kẽ vào nhau.
D. Là lịch biểu chỉ ra thứ tự hoạt động đúng đắn của các giao dịch khả tuần tự
Câu 12: Cho hai ma trận sau và tần số truy nhập sau:
Khi tách thành hai mảnh: mảnh 1 gồm thuộc tính A1,A3; mảnh 2 gồm thuộc tính A2,A4. Các ứng dụng truy nhập vào mảnh 2 là các ứng dụng nào?
Câu 13: Kiểm soát toàn vẹn ngữ nghĩa tập trung gồm:?
A. Các loại ràng buộc và cơ chế ép buộc thực thi.
B. Một ngôn ngữ cho phép diễn tả và thao tác các phán đoán toàn vẹn
C. Một cơ chế chịu trách nhiệm thực hiện các hành động cụ thể nhằm ép buộc tính toàn ven khi có cập nhật.
D. Một ngôn ngữ cho phép diễn tả và thao tác các phán đoán toàn vẹn, và một định chế chịu trách nhiệm thực hiện các hành động cụ thể nhằm ép buộc tính toàn ven khi có cập nhật.
Câu 14: Cơ sở dữ liệu phân tán là sự:?
A. Hợp nhất lý thuyết cơ sở dữ liệu và công nghệ máy tính
B. Là sự hợp nhất giữa viễn thông và cơ sở dữ liệu
C. Là sự hợp nhất giữa lý thuyết cơ sở dữ liệu và tin học
D. Hợp nhất giữa công nghệ tin học và cơ sở dữ liệu
Câu 15: Khi thực hiện việc tối ưu hoá truy vấn bằng phương pháp hỗn hợp?
A. Có một vị trí quyết định chính, các vị trí khác đưa ra các quyết định cục bộ.
B. Có thể được phân tán cho nhiều vị trí tham gia.
C. Đòi hỏi phải biết toàn bộ về các thông tin cục bộ.
D. Có thể được phân tán cho nhiều vị trí tham gia truy vấn.
Câu 16: Cho hai ma trận sau và tần số truy nhập sau:
Khi tách thành hai mảnh: mảnh 1 gồm thuộc tính A1,A3; mảnh 2 gồm thuộc tính A2,A4. Các ứng dụng truy nhập vào cả 2 mảnh là các ứng dụng nào?
Câu 17: Mô hình kiến trúc cơ sở dữ liệu phân tán tại các site gồm:
A. Lược đồ khái niệm, lược đồ quan hệ và lược đồ cấp phát
B. Lược đồ tổng thể, lược đồ quan hệ, lược đồ cấp phát
C. Lược đồ tổng thể, lược đồ phân mảnh, lược đồ cấp phát
D. Lược đồ tổng thể, lược đồ cục bộ, chiến lược truy nhập
Câu 18: Một trạng thái CSDL được gọi là nhất quán:
A. Nếu nó thỏa một tập các ràng buộc toàn vẹn ngữ nghĩa
B. Nêu nó đảm bảo tính nhất quán của CSDL,
C. Nếu nó thỏa một tập các phụ thuộc hàm.
D. Nếu nó loại bỏ các ràng buộc dư thừa
Câu 19: Các truy vấn trên những mảnh hỗn hợp có thể được rút gọn bằng cách:?
A. Kết hợp các quy tắc trong phân mảnh ngang và phân mảnh dọc
B. Kết hợp các quy tắc trong phân mảnh ngang nguyên thuỷ và phân mảnh dọc.
C. Kết hợp các quy tắc trong phân mảnh ngang dẫn xuất và phân mảnh dọc.
D. Bằng các quy tắc trong phân mảnh ngang nguyên thuỷ
Câu 20: Hãy chỉ ra đâu là công thức tính điểm z cho bài toán tối ưu hoá phân mảnh dọc?
Câu 21: Anh/chị hãy cho biết trong đặc trưng của giao dịch, bộ đọc (Read set - RS) là gì?
A. Tập hợp các mục dữ liệu được đọc bởi một giao dịch.
B. Tập hợp các mục dữ liệu có giá trị bị thay đổi bởi giao dịch này.
C. Tập hợp các mục dữ liệu của cả BS và WS.
D. Tập hợp các mục dữ liệu được đọc từ BS.
Câu 22: Giao dịch là một đơn vị tính toán nhất quán và tin cậy. Anh/chị hãy cho biết điều này có nghĩa là?
A. Nếu cơ sở dữ liệu đã nhất quán trước khi thực hiện giao dịch thì cũng sẽ nhất quán khi kết thúc giao dịch.
B. Một giao dịch thực hiện một truy xuất trên cơ sở dữ liệu và không gây ra một sự biến đổi trạng thái của cơ sở dữ liệu.
C. Các giao dịch thực hiện đồng thời hoặc xảy ra sự cố trong lúc chúng được thực hiện không ảnh hưởng đến trạng thái cơ sở dữ liệu.
D. Các tính toán do giao dịch thực hiện không làm thay đổi cơ sở dữ liệu.
Câu 23: Trong cơ sở dữ liệu phân tán có mấy loại phân mảnh dữ liệu?
Câu 24: Anh/chị hãy cho biết phát biểu nào về lịch trình tuần tự hóa là đúng?
A. Mọi lịch trình tuần tự hóa đều có thể khôi phục được.
B. Mọi lịch trình có thể tuần tự hóa không chứa các hành động xung đột.
C. Mọi lịch trình 2PL đều có thể tuần tự hóa được.
D. Mọi lịch trình tuần tự hoá không cần tuần tự hoá cục bộ.
Câu 25: Cho hai ma trận sau và tần số truy nhập sau:
Khi tách thành hai mảnh: mảnh 1 gồm thuộc tính A1,A3; mảnh 2 gồm thuộc tính A2,A4. Các ứng dụng truy nhập vào mảnh 1 là các ứng dụng nào?
Câu 26: Khái niệm phân mảnh cơ sở dữ liệu được hiểu là gì?
A. Quan hệ toàn cục có thể chia thành nhiều mảnh không chồng lặp
B. Các quan hệ được cài đặt trên các site khác nhau
C. Các quan hệ được sao chép và cài đặt trên các site khác nhau
D. Quan hệ toàn cục được chia thành các mảnh chồng lặp nhau
Câu 27: Cho quan hệ R(A1, A2,…,An). Tập các câu truy vấn Q={q1, q2,.., qm}. use((qi,Aj))=0 khi nào?
A. qi không tham chiếu đến thuộc tính Aj
B. qi tham chiếu đến thuộc tính Aj
C. Hai thuộc tính Ai, Aj được ứng dụng truy cập đồng thời
D. Hai thuộc tính Ai, Aj ít được ứng dụng truy cập đến
Câu 28: Xét một số vị từ đơn giản có thể định nghĩa được trên quan hệ PAY(TITLE, SAL):
p1: TITLE = Elect.Eng
p2: TITLE = Syst. Anal
p3: TITLE = Mech. Eng
p4: SAL ≤ 30000
p5: SAL > 30000
chỉ ra đâu là vị từ hội sơ cấp có nghĩa dựa trên các vị từ đơn giản trên?
Câu 29: Giao dịch Ti đọc và ghi đối tượng A ký hiệu là Ri(A) và Wi(A). Giao dịch T1 bị huỷ bỏ. Anh/chị hãy xác định giao dịch nào cần được khôi phục với chuỗi hành động sau: W1(A) R2(A) W1(B) R3(B) R4(C)
Câu 30: Cho biết ý nghĩa của công thức sau?
A. Trọng số lực hút (Ai,Aj) với các ứng dụng trên các vị trí (site).
B. Số lượng truy suất trên (Ai,Aj) cho mỗi lần thực hiện của qk trên vị trí Sl
C. Tần số truy cập ứng dụng qk vào (Ai,Aj) tại vị trí Sl
D. Trọng số của ứng dụng qk tham chiếu đến (Ai,Aj)
Câu 31: Rút gọn phép kết nối cho phân mảnh ngang nguyên thuỷ?
A. Bằng cách hoán vị phép chọn và phép kết nối
B. Bằng cách phân phối các phép kết nối dưới các phép giao
C. Bằng cách phân phối các phép kết nối trên các phép hợp
D. Bằng cách phân phối các phép kết nối dưới các phép hợp
Câu 32: Câu 59: An toàn dữ liệu bao gồm các vấn đề?
A. Bảo vệ dữ liệu và các biện pháp kiểm soát cấp/thu hồi quyền
B. Cấp quyền truy xuất cơ sở dữ liệu cho người sử dụng.
C. Các giải pháp kiểm soát cấp quyền phân tán.
D. Thu hồi quyền của người sử dụng
Câu 33: Chỉ ra các quy tắc phân mảnh dữ liệu?
A. Tính đầy đủ, tính phục hồi, tính cực tiểu.
B. Tính đầy đủ, tính phục hồi, tính tách biệt.
C. Tính đầy đủ, tính tách biệt, tính cực tiểu.
D. Tính phục hồi, tính tách biệt, tính cực tiểu.
Câu 34: Mô hình cơ sở dữ liệu tập trung bao gồm?
A. Ứng dụng, hệ quản trị cơ sở dữ liệu cài đặt khác hệ thống máy tính với cơ sở dữ liệu
B. Ứng dụng, hệ quản trị cơ sở dữ liệu và cơ sở dữ liệu được cài đặt trên cùng một bộ xử lý
C. Ứng dụng, hệ quản trị cơ sở dữ liệu và cơ sở dữ liệu được cài đặt trên các vị trí khác nhau
Câu 35: Phương pháp tuần tự hoá (serialization) làm cho các giao dịch được thực hiện tuần tự. Anh/chị hãy cho biết phương pháp này đảm bảo tính chất nào của giao dịch?
A. Tính nguyên tử (atomicity)
B. Tính nhất quán (consistency).
C. Tính biệt lập (isolation).
D. Tính bền vững (durability).
Câu 36: Câu 58: Khung nhìn cập nhật được:?
A. Khi thực hiện các phép cập nhật trên nó sẽ lan truyền chính xác đến các quan hệ cơ sở.
B. Có thể thực hiện các phép cập nhật trên nó.
C. Khi thực hiện các phép cập nhật trên nó che dấu các chi tiết cập nhật.
D. Khi chúng được dẫn xuất từ một quan hệ duy nhất
Câu 37: Trong việc tuần tự hoá, thứ tự của các thao tác đọc và ghi rất quan trọng. Anh/chị hãy cho biết điều khẳng định nào là sai?
A. Nếu hai thao tác chỉ đọc một mục dữ liệu thì chúng sẽ không ảnh hưởng đến nhau và thứ tự giữa chúng không quan trọng.
B. Nếu hai thao tác đọc hay ghi trên hai mục dữ liệu hoàn toàn khác nhau thì chúng sẽ không ảnh hưởng đến nhau và thứ tự giữa chúng không quan trọng.
C. Nếu một thao tác ghi một mục dữ liệu và một thao tác khác đọc hay ghi trên chính mục dữ liệu này thì thứ tự giữa chúng rất quan trọng.
D. Nếu hai thao tác ghi hay đọc hai mục dữ liệu giống nhau trên nhiều vị trí khác nhau thì thứ tự giữa chúng không quan trọng.
Câu 38: Tối ưu hóa truy vấn là gì?
A. Giải pháp thực hiện hiệu quả, tối ưu về chi phí sử dụng tài nguyên mạng.
B. Thao tác truy vấn song song ở các vị trí khác nhau
C. Chi phí giảm dần qua mỗi lần biên dịch.
D. Giảm tải lượng thông tin khi thực hiện truy vấn dữ liệu
Câu 39: 41 Cho sơ đồ sau:
Quan hệ nào có thể dùng phân mảnh ngang dẫn xuất?
Câu 40: Thuật toán sử dụng phương pháp tiếp cận Optimistic (lạc quan) dựa trên nhãn thời gian để kiểm tra các giao dịch đến theo một thứ tự chính xác. Khi yêu cầu ghi mục dữ liệu X, thuật toán không thực hiện gì khi điều kiện nào xẩy ra?
B. rts(X) < ts(Ti) và ts(Ti) < wts(X)
C. ts(Ti) >= wts(X) và ts(Ti) >= rts(X)