Trắc Nghiệm Ôn Tập Môn Dược 1: Điều Trị Hen Phế Quản VMU
Ôn luyện môn Dược 1 với chủ đề Điều trị Hen phế quản tại Đại học Y khoa Vinh (VMU) qua bộ đề thi trắc nghiệm có đáp án chi tiết. Đề thi bao gồm các kiến thức về cơ chế bệnh sinh, các nhóm thuốc điều trị hen phế quản, cơ chế tác dụng, chỉ định và chống chỉ định của thuốc. Tài liệu hữu ích giúp sinh viên củng cố kiến thức lâm sàng và dược lý, chuẩn bị tốt cho các kỳ thi. Tham gia thi thử trực tuyến miễn phí để kiểm tra và đánh giá kiến thức của bản thân.
Từ khoá: trắc nghiệm Dược 1đề thi Điều trị Hen phế quảnĐại học Y khoa Vinh VMUđề thi trắc nghiệm Dược 1 có đáp ánôn tập Điều trị Hen phế quảndược lý Hen phế quảnnhóm thuốc điều trị hencơ chế tác dụng của thuốcthi thử Dược 1kiểm tra kiến thức dược lýthi trực tuyến Điều trị Hen phế quảnchỉ định và chống chỉ định thuốc điều trị henđề thi Dược 1 onlinetài liệu ôn thi Dược lýthi thử Dược 1 trực tuyếnkiến thức lâm sàng điều trị henquản lý bệnh hen phế quản
Câu 1: Chọn đáp án đúng, khi dùng dạng xịt cho trẻ em cần lưu ý điều gì?
A. Dùng thêm mặt nạ khí .
B. Hít nhẹ để giảm liều
C. Không nên dùng dạng hít vì trẻ nhỏ chưa hít được
D. Hít vào thở ra ngay để giảm liều
Câu 2: Chọn đáp án đúng nhất, thuốc thường dùng trong điều trị dự phòng hen
D. Bảo vệ dưỡng bào
Câu 3: Chọn đáp án đúng, chỉ định nào mà nhóm kháng cholinergic có hiệu quả tương tự hoặc hơn hẳn nhóm kích thích chọn lọc β2 - adrenergic?
Câu 4: Chọn đáp án đúng, tác dụng của Formoterol là?
C. Bảo vệ dưỡng bào
Câu 5: Chọn đáp án đúng nhất, liều dùng của Beclometason dipropionat trong điều trị hen cho người lớn?
A. hít 200µg / lần x 2-4 lần/ngày
B. hít 100- 200µg/ lần x 2-4 lần/ngày
C. hít 200- 300µg/ lần x 2-4 lần/ngày
D. hít 200- 400µg / lần x 2-4 lần/ngày
Câu 6: Chọn đáp án đúng nhất, đặc điểm về theophylin?
A. Có tác dụng giãn phế quản, phạm vi điều trị hen
B. Giãn phế quản mạnh hơn nhóm kích thích β2
C. Giãn phế quản mạnh hơn kháng cholinergic
D. Bảo vệ dưỡng bào
Câu 7: Chọn đáp án đúng nhất, các thuốc thuộc nhóm β2 - adrenergic tác dụng kéo dài trong điều trị hen?
A. Terbutalin, salmeterol
B. Salbutamol, salmeterol
C. salmeterol, formoterol
D. Terbutalin, formoterol
Câu 8: Chọn đáp án đúng, TDKMM của corticoid dạng hít gồm?
C. Vàng răng không hồi phục
Câu 9: Chọn đáp án đúng nhất, liều dùng của salbutamol trong điều trị hen cho người lón?
A. 2 mg/lần x 3 - 4 lần/24.
B. 4 mg/lần x 3- 4 lần/24
C. 6 mg/lần x 3 - 4 lần/24
D. 2-4 mg/lần x 3- 4 lần/24
Câu 10: Chọn đáp án đúng, ngoài tác dụng giãn phế quản nhóm kích thích chọn lọc β2- adrenergic còn có tác dụng khác là:
C. Bảo vệ dưỡng bào
Câu 11: Chọn đáp án đúng, đặc điểm tác dụng của nhóm kháng cholinergic so với nhóm kích thích chọn lọc β2- adrenergic trong điều trị hen là?
B. Không hiệu quả bằng
Câu 12: Chọn đáp án đúng, đặc điểm tác dụng của Ibratropium so với nhóm kích thích chọn lọc β2 - adrenergic?
A. có thời gian bắt đầu tác dụng lâu hơn
B. có thời gian bắt đầu tác dụng nhanh hơn
C. có tác dụng mạnh hơn
D. có tác dụng nhanh và mạnh hơn
Câu 13: Chọn đáp án đúng nhất, các thuốc chống viêm trong điều trị hen gồm:
D. Corticoid + anphachymotrypsin
Câu 14: Chọn đáp án đúng nhất, TDKMM của salbutamol?
Câu 15: Câu 34, Chọn đáp án đúng, nguyên tắc điều trị hen
A. Chỉ điều trị đợt cấp
B. Điều trị dự phòng
C. Điều trị cấp và dự phòng
D. Điều trị dự phòng lựa chọn thuốc có giá thành thấp
Câu 16: Chọn đáp án đúng nhất, chỉ định của salbutamol?
C. Viêm và hen phế quản
D. Hen, tăng co bóp tử cung
Câu 17: Chọn đáp án đúng, formsterol thuộc nhóm thuốc nào?.
A. Thuốc kích thích chọn lọc β2 - adrenergic tác dụng ngắn
B. Thuốc kích thích chọn lọc β2 - adrenergic tác dụng dài
C. Kích thích không chọn lọc β
D. Kích thích cả α và β
Câu 18: Chọn đáp án đúng, cơ chế tác dụng của Theophylin là?
A. giãn cơ trơn phế quản do ức chế enzym phosphodiesterase
B. giãn cơ trơn phế quản do chẹn kênh calci
C. giãn cơ trơn phế quản do ức chế enzym Adenylate cyclase (AC)
D. giãn cơ trơn phế quản do kích thích receptoer β2
Câu 19: Chọn đáp án đúng, thuốc chống viêm dùng trong dự phòng hen?.
Câu 20: Chọn đáp án đúng nhất, tác dụng của Cromolyn natri là?
A. Thuốc chống dị ứng
B. Bảo vệ dưỡng bào