Trắc nghiệm Dược lý 1 - Đại học Võ Trường Toản (VTTU)

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Dược lý 1 dành cho sinh viên Đại học Võ Trường Toản (VTTU), giúp ôn tập và củng cố kiến thức về dược lý học, bao gồm dược động học, dược lực học, cơ chế tác dụng của thuốc, và ứng dụng trong điều trị. Tài liệu hỗ trợ sinh viên chuẩn bị cho các kỳ thi học phần và nâng cao hiểu biết chuyên môn trong lĩnh vực dược.

Từ khoá: trắc nghiệm Dược lý 1 Đại học Võ Trường Toản VTTU dược động học dược lực học cơ chế tác dụng thuốc ôn tập dược lý câu hỏi trắc nghiệm luyện thi dược kiến thức dược học

Số câu hỏi: 306 câuSố mã đề: 8 đềThời gian: 1 giờ

42,125 lượt xem 3,238 lượt làm bài


Bạn chưa làm Mã đề 1!

Xem trước nội dung
Câu 1: 0.25 điểmchọn nhiều đáp án
Thuốc nào sau đây thuộc nhóm chẹn kênh calci nhóm non- DHP
A.  
Amlodipin
B.  
Felodipin
C.  
Diliazem
D.  
Verpamin
Câu 2: 0.25 điểm
Diltiazem thuộc phân nhóm dược lý:
A.  
Ức chế men chuyển
B.  
Chẹn thụ thể AT1
C.  
Chẹn kênh calci
D.  
Chẹn thụ thể beta giao cảm
Câu 3: 0.25 điểm
Câu 1. Tốc độ tác dụng của tiêm dưới da (SC) chậm hơn tiêm bắp (IM) là do:
A.  
Dưới da có lớp chất nhầy (acid hyaluronic) cản trở sự hấp thu thuốc
B.  
Dước da có ít mạch máu
C.  
Dưới da có chất lớp chất nhầy phá huỷ cấu trúc thuốc
D.  
A,B đúng
Câu 4: 0.25 điểmchọn nhiều đáp án
Chỉ định của cimetidin
A.  
Viêm loét dạ dày, tá tràng
B.  
Trào ngược dạ dày thực quản
C.  
Ung thư dạ dày
D.  
Nhiễm vi khuẩn HP
Câu 5: 0.25 điểmchọn nhiều đáp án
Chỉ định của hydroclorothiazid
A.  
Tăng huyết áp
B.  
Phòng vô niệu do suy thận nặng
C.  
Đái tháo nhạt do thận
D.  
Phù do xơ gan
Câu 6: 0.25 điểm
Câu 6. Định nghĩa về thời gian tiềm phục:
A.  
Thời gian từ lúc tiêm thuốc đến khi có tác dụng đầu tiên của thuốc
B.  
Thời gian từ lúc thuốc bắt đầu tác dụng đến khi thuốc mất tác dụng
C.  
Thời gian thuốc hấp thu hoàn toàn vào vòng tuần hoàn chung
D.  
Thời gian thuốc đạt được nồng độ tối đa trong máu
Câu 7: 0.25 điểmchọn nhiều đáp án
Chỉ định của atenolol
A.  
Suy tim
B.  
Tăng huyết áp
C.  
Đau thắt ngực
D.  
Hội chứng Raynaud
Câu 8: 0.25 điểm
Câu 2. Cường độ tác dụng tối đa phụ thuốc vào:
A.  
Thời gian đạt được Cmax
B.  
Cmax
C.  
Tốc độ hấp thu thuốc
D.  
A,B đúng
Câu 9: 0.25 điểm
Thuốc tương tác với enalapril là…
A.  
NSAIDs
B.  
Hydroclorothiazid
C.  
Warfarin
D.  
A,B đúng
Câu 10: 0.25 điểm
Câu 3. Acid… cản trở sự hấp thu thuốc qua đường tiêm dưới da:
A.  
Hyagluronic acid
B.  
Glucoronic
C.  
Glutamic
D.  
Gluronic
Câu 11: 0.25 điểm
Chống chỉ định của enalapril là…
A.  
Phụ nữ mang thai
B.  
Hạ kali máu
C.  
Hạ natri máu
D.  
Nhiễm toan chuyển hoá
Câu 12: 0.25 điểmchọn nhiều đáp án
Câu 8. Nguyên nhân gây sai số chủ quan:
A.  
Môi trường thí nghiệm
B.  
Cơ địa chuột
C.  
Kỹ thuật tiêm
D.  
Kỹ năng quan sát các giai đoạn tác dụng của thuốc
Câu 13: 0.25 điểm
Chỉ định của methylprednisolon là
A.  
Hội chứng thận hư
B.  
Dị ứng
C.  
Lupus ban đỏ
D.  
Tất cả đúng
Câu 14: 0.25 điểmchọn nhiều đáp án
Chỉ định của pantoprazol
A.  
Viêm loét dạ dày, tá tràng
B.  
Trào ngược dạ dày thực quản
C.  
Ung thư dạ dày
D.  
Nhiễm vi khuẩn HP
Câu 15: 0.25 điểm
Chỉ định của alpha chymotrysin là
A.  
Phù nề sau chấn thương
B.  
Viêm họng
C.  
Ho
D.  
Tất cả đúng
Câu 16: 0.25 điểmchọn nhiều đáp án
Câu 11. Phát biểu đúng về giai đoạn suy hô hấp ở chuột:
A.  
Còn gọi là giai đoạn ức chế hành tuỷ
B.  
Nhịp thở < 100 lần/phút
C.  
Chuột không thể phục hồi
D.  
Chuột có thể chết
Câu 17: 0.25 điểm
Azithromycin thuộc nhóm dược lý nào ?
A.  

Macrolid

B.  
Ức chế bơm Proton (PPI)
C.  
Quinolon
D.  
Chống loạn nhịp
E.  
Ức chế α1
Câu 18: 0.25 điểm
Indapamid thuộc phân nhóm dược lý:
A.  
Lợi tiểu (LT) tiết kiệm kali
B.  
LT. Quai
C.  
LT. Thiazid
D.  
LT. Thẩm thấu
Câu 19: 0.25 điểm
Câu 10. Khi dùng vật nhọn đâm vào đuôi chuột, chuột vẫn nằm yên và không rung giật đuôi, thì:
A.  
Chuột biểu hiện giai đoạn ngủ
B.  
Chuột biểu hiện giai đoạn mất cảm giác đau
C.  
Chuột biểu hiện giai đoạn mất phản xạ đau
D.  
Chuột biểu hiện giai đoạn ức chế hành tuỷ
Câu 20: 0.25 điểm
Thuốc… thuộc nhóm ức chế bơm proton
A.  
Esomeprazol
B.  
Methimazol
C.  
Carbimazol
D.  
Tất cả đúng
Câu 21: 0.25 điểm
Ibuprofen thuộc phân nhóm dược lý
A.  
NSAIDs
B.  
Corticoid
C.  
Quinonlon
D.  
Aminosid
Câu 22: 0.25 điểm
Gentamicin thuộc nhóm dược lý nào ?
A.  
Aminoglycosid
B.  

Macrolid

C.  
Beta lactam
D.  
Dẫn chất prostaglandin.
E.  
Chống loạn nhịp
Câu 23: 0.25 điểm
Levofloxacin thuộc nhóm dược lý nào ?
A.  
Quinolon
B.  
Lợi tiểu quai
C.  
Corticoid
D.  
Dẫn chất prostaglandin.
E.  
Cephalosporin TH 2
Câu 24: 0.25 điểmchọn nhiều đáp án
Tác dụng phụ của dexamethason là…
A.  
Hạ đường huyết
B.  
Tăng huyết áp
C.  
Suy vỏ thượng thận cấp
D.  
Hạ huyết áp
Câu 25: 0.25 điểmchọn nhiều đáp án
Thuốc nào chỉ định tăng huyết áp
A.  
Felodipin
B.  
Captopril
C.  
Indapamid
D.  
Propanolol
Câu 26: 0.25 điểm
Tác dụng phụ của nifedipin
A.  
Phù mắt cá chân
B.  
Nhịp nhanh
C.  
Đau đầu
D.  
Tất cả đúng
Câu 27: 0.25 điểm
Doxazosin thuộc phân nhóm dược lý:
A.  
Chẹn thụ thể beta giao cảm
B.  
Chẹn thụ thể alpha giao cảm
C.  
Chẹn thụ thể calci
D.  
Chẹn thụ thể AT1
Câu 28: 0.25 điểm
Tác dụng phụ của ibuprofen là
A.  
Viêm loét dạ dày
B.  
Rối loạn đông máu
C.  
Dị ứng
D.  
Tất cả đúng
Câu 29: 0.25 điểm
Cefixim thuộc nhóm dược lý nào ?
A.  
Cephalosporin TH 3
B.  
Lợi tiểu quai
C.  
Beta lactam
D.  
Lợi tiểu ức chế men CA
E.  
Giảm đau, hạ sốt
Câu 30: 0.25 điểmchọn nhiều đáp án
Tác dụng phụ của captopril
A.  
Ho khan
B.  
Phù mạch
C.  
Hạ kali máu
D.  
Hạ áp tư thế
Câu 31: 0.25 điểm
Furosemid thuộc phân nhóm dược lý:
A.  
Lợi tiểu (LT) tiết kiệm kali
B.  
LT. Quai
C.  
LT. Thiazid
D.  
LT. Thẩm thấu
Câu 32: 0.25 điểm
Tác dụng phụ của Meloxicam là
A.  
Viêm loét dạ dày
B.  
Rối loạn đông máu
C.  
Dị ứng
D.  
Tất cả đúng
Câu 33: 0.25 điểm
Câu 5. Khảo sát tác dụng của rượu qua các thông số nào, chọn câu SAI:
A.  
Thời gian tiềm phục
B.  
Thời gian tác dụng
C.  
Cường độ tác dụng
D.  
Cường độ tác dụng tối đa
Câu 34: 0.25 điểm
Chỉ định của Meloxicam
A.  
Gout
B.  
Viêm khớp dạng thấp
C.  
Đau cơ
D.  
Tất cả đúng
Câu 35: 0.25 điểm
Câu 1 Hoạt chất có tác dụng chống co thắt đường tiêu hóa
A.  
Domperidon
B.  
Misoprostol
C.  
Esomeprazol
D.  
Cimetidin
Câu 36: 0.25 điểmchọn nhiều đáp án
Thuốc nào chỉ định viêm loét tá tràng
A.  
Amlodipin
B.  
Omeprazol
C.  
Ranitidin
D.  
Al(OH)3
Câu 37: 0.25 điểm
Mg(OH)2 thuộc phân nhóm dược lý:
A.  
Ức chế bơm proton
B.  
Ức chế thụ thể H2
C.  
Antacid
D.  
Ức chế cholinergic
Câu 38: 0.25 điểmchọn nhiều đáp án
Thuốc chỉ định trong đau thắt ngực ổn định
A.  
Felodipin
B.  
Verapamid
C.  
Metoprolol
D.  
Doxazosin
Câu 39: 0.25 điểm
Methylprednisolon thuộc phân nhóm dược lý
A.  
NSAIDs
B.  
Corticoid
C.  
Quinonlon
D.  
Aminosid
Câu 40: 0.25 điểm
Câu 1. Tác dụng của Strychnin là:
A.  
Ức chế thần kinh trung ương ưu tiên ở não
B.  
Kích thích thần kinh trung ương ưu tiên ở não
C.  
Ức chế thần kinh trung ương ưu tiên ở tuỷ sống
D.  
Kích thích thần kinh trung ương ưu tiên ở tuỷ sống