Đề thi ôn tập môn Nhi 1 VUTM - Học viện Y Dược học cổ truyền Việt Nam Đề thi ôn tập môn Nhi 1 tại Học viện Y Dược học cổ truyền Việt Nam (VUTM) giúp sinh viên củng cố kiến thức về nhi khoa trong y học cổ truyền. Đề thi bao gồm các câu hỏi lý thuyết và bài tập thực hành, giúp sinh viên ôn luyện hiệu quả, chuẩn bị tốt cho kỳ thi cuối kỳ. Các câu hỏi được xây dựng dựa trên các chủ đề quan trọng như chẩn đoán và điều trị bệnh nhi bằng phương pháp y học cổ truyền, kết hợp với các kiến thức y học hiện đại. Đây là tài liệu ôn tập cần thiết cho sinh viên ngành Y Dược học cổ truyền.
Từ khoá: đề thi ôn tập môn Nhi 1 Học viện Y Dược học cổ truyền ôn tập môn Nhi 1 đề thi Nhi 1 VUTM ôn luyện môn Nhi 1 đề thi y học cổ truyền ôn thi Nhi 1 chẩn đoán bệnh nhi điều trị bệnh nhi tài liệu ôn thi Nhi 1
Mã đề 1 Mã đề 2 Mã đề 3 Mã đề 4 Mã đề 5 Mã đề 6 Mã đề 7 Mã đề 8 Mã đề 9 Mã đề 10 Mã đề 11 Mã đề 12
Bạn chưa làm Mã đề 1!
Bắt đầu làm Mã đề 1
Câu 1: Sau viêm tim thường có tỷ lệ tim ngực trên Xquang là
Câu 2: Lớp mỡ dưới da trẻ 1 tuổi dày
Câu 3: Xét nghiệm công thức máu trong bệnh chân tay miệng thường thấy
B. Bạch cầu bình thường
D. Bạch cầu tăng nhẹ
Câu 4: Lượng máu truyền trong xuất huyết não màng não là
D. Tùy mức độ mất máu
Câu 5: Xét nghiệm máu trong hội chứng thận hư đơn thuần đa số thấy
A. Protein toàn phần < 30 g/l
B. Protein toàn phần < 40 g/l
C. Protein toàn phần < 60 g/l
D. Protein toàn phần < 50 g/l
Câu 6: Triệu chứng lâm sàng của hội chứng thận hư đơn thuần
A. Phù trắng , cổ chứng , gan to
B. Phù to toàn thân , đái ít sẫm màu
C. Phù nhẹ , đái ít , sẫm màu
D. Phù nhanh , tràn dịch các màng
Câu 7: Cơn khó thở trong hen do
C. Co thắt , phù nề , tăng tiết dịch phế quản
Câu 8: Dấu hiệu lâm sàng của bệnh Bạch hầu họng
A. Sốt nhẹ , viêm họng
B. Amidan có giả mạc trắng , dai, dính
C. Hạch cổ sưng to , đau
D. Sốt , vẻ mặt nhiễm trùng độc
Câu 9: Liều thuốc Trimebutine 4,8mg/mml cho trẻ < 6 tháng là:
D. 2,5ml x 2-3 lần/ngày
Câu 10: Bệnh hay nhấm với thấp tim nhất là
A. Viêm đa khớp dạng thấp
B. Viêm khớp nhiễm trùng mử
C. Viêm khớp trong nhiễm virus
D. Viêm khớp do dị ứng
Câu 11: Cháu 13 tháng , ho , sốt 38 độ C , thở 35 lần/phút xếp loại , xử trí theo tổ chức YTTG
A. Viêm phổi, kháng sinh tại nhà
B. Không viêm phổi, chăm sóc tại nhà
C. Bệnh rất nặng , kháng sinh → bệnh viện
D. Viêm phổi nặng , kháng sinh → bệnh viên
Câu 12: Chảy máu não màng não ở trẻ sơ sinh tường có
B. Nhiệt độ bình thường
C. Nhiệt độ tăng nhẹ
Câu 13: Trẻ sơ sinh có trọng lượng được coi là đẻ non khi
Câu 14: Chọn ĐS1, Gan ở trẻ dưới 2 tuổi ở vị trí : dưới bờ sườn 1 cm 2, Thận trẻ em có đặc điểm : thận trái cao hơn thận phải 3, Tỷ trọng nước tiểu ở trẻ sơ sinh : rất thấp 4, Chức năng thận của trẻ em gần giống như : người lớn khi 2 tuổi 5, Số lần đái của trẻ nhỏ : nhiều hơn trẻ lớn
Câu 15: Cơ chế bệnh sinh của bệnh thấp tim là
C. Cơ chế nhiễm độc
D. Cơ chế nhiễm trùng
Câu 16: Thời kỳ phát triển phôi kéo dài
Câu 17: Tỷ lệ chiều cao đầu / chiều cao cơ thể trẻ mới dẻ
Câu 18: Amidan ở trẻ dưới 1 tuổi bị viêm
A. tương đương trẻ > 1 tuổi
B. dễ bị viêm hơn trẻ trên >1 tuổi
C. ít bị viêm hơn trẻ >1 tuổi
D. viêm nhiều hơn trẻ >1 tuổi
Câu 19: Suy dinh dưỡng là tình trạng cơ thể
A. Cơ thể không cung cấp đủ đạm, mỡ , đường ,yếu tố vi lượng
B. Cơ thể bị mất đạm, mỡ , đường ,yếu tố vi lượng
C. Cơ thể kém hấp thu đạm, mỡ , đường ,yếu tố vi lượng
D. Không cung cấp đủ protein , calo
Câu 20: Yếu tố ảnh hưởng đến sự phát sinh của bệnh thấp tim
A. Chủng loại Steptocoque
B. Độ nặng của viêm họng
Câu 21: Viêm cầu thận cấp có biến chứng phù não cần
A. Ăn uống tuyệt đối , lợi tiểu tĩnh mạch
B. Ăn nhạt tuyệt đối, lợi tiểu uống
C. Hạ huyết áp , chống co giật , chuyển bệnh viện
D. Lợi tiểu TM,chống phù não , chống co giật
Câu 22: Chọn ĐSa, Trẻ còi xương hay gặp do : đẻ vào mùa đông b, Trẻ ăn sữa bò dễ bị còi xương do : tỷ lệ Ca/P không hợp lý c, Trẻ <1 tuổi dễ bị còi xương vì hệ xương phát triển mạnh d, Men tác dụng chính để chuyển Ca.P là 1,25 (OH)2D e, Triệu chứng thần kinh trong còi xương do giảm Photpho máu
Câu 23: Dấu hiệu sớm trong viêm tai giữa cấp khi soi tai
B. Màng tai đỏ , sung huyết
D. Màng nhĩ phồng ,có ngấm nước
Câu 24: HEN PHẾ QUẢNHen phế quản là tình trạng
B. Viêm cấp tính đường thở
C. Phế quản bị tắc nghẽn
D. Viêm mãn tĩnh đường thở
Câu 25: Tiêu chuẩn xét nghiệm tiểu cầu giảm trong bệnh SXH Đegue là
Câu 26: Theo thứ tự , thời kỳ phát triển thứ 3 của trẻ em là
Câu 27: Ổ nhiễm trùng tiên phát trong bệnh thấp tim thường gặp nhất
A. Viêm họng LCK tan huyết Bêta nhóm A
B. Ở mũi do LCK tan huyết Bêta nhóm A
D. Viêm tai giữa do Streptocoque
Câu 28: Dấu hiệu lâm sàng chính gây suy dinh dưỡng Kwashiorkor
A. Nhẹ cân + phù dinh dưỡng
B. Nhẹ cân + ỉa chảy kéo dài
C. Nhẹ cân + biến loạn sắc tố da
D. Nhẹ cân + thiếu vitamin A
Câu 29: Lâm sàng của tăng áp lực động mạch phổi nặng bao gồm các triệu chứng sau, ngoại trừ
A. Sờ thấy tim đập mạnh ở mũi ức
B. Khó thở khi gắng sức
C. Có tiếng thổi tâm trương ở ổ van động mạch phổi
D. Tiếng T2 mờ ở ổ van động mạch phổi
Câu 30: Những biến chứng nào có thể gặp trong bệnh thông liên nhĩ
A. Suy tim, viêm phổi tái đi tái lại, suy dinh dưỡng, cơn thiếu oxy cấp.
B. Suy tim, viêm phổi tái đi tái lại, suy dinh dưỡng, Osler.
C. Suy tim, ít bị viêm phổi, suy dinh dưỡng, Osler.
D. Suy tim, viêm phổi tái đi tái lại, loạn nhịp nhĩ.
Câu 31: Số ml nước tiểu trung bình một ngày của trẻ >1 tuổi
A. ml = 500 + 100 (n-1) n: số tuổi
B. ml = 700 + 100 (n-1) n: số tuổi
C. ml = 400 + 100 (n-1) n: số tuổi
D. ml = 600 + 100 (n-1) n: số tuổi
Câu 32: Những biến chứng thường gặp trong tứ chứng Fallot
A. Cơn thiếu oxy cấp, áp-xe não, tăng áp lực động mạch phổi .
B. Cơn thiếu oxy cấp, Osler, áp-xe não, viêm phổi tái đi tái lại.
C. Suy tim, Osler, tắc mạch, áp-xe não.
D. Cơn thiếu oxy cấp, Osler, tắc mạch, áp-xe não.
Câu 33: Bệnh Bạch hầu lây qua
A. Tiếp xúc chất tiết đường hô hấp
C. Tiếp xúc đồ vật chứa vi khuẩn
Câu 34: Thời gian phòng bệnh thấp tim cho thể viêm tim nặng
Câu 35: Khi sốt cao co giật phải ha sốt ngay bằng
A. Quạt mát , Paracetamol uống
B. Nới rộng quần áo
D. Paracetamol đặt hậu môn
Câu 36: Bệnh tim bẩm sinh có tím nào dưới đây có tiên lượng tốt nhất:
A. Đảo gốc động mạch
B. Tim chỉ có một thất
Câu 37: Nhiễm khuẩn hô hấp cấp ở trẻ 2 tháng đến 5 tuổi được xếp loại là viêm phổi nặng , gửi cấp cứu đi bệnh viện khi
A. Thở nhanh ≥ 50 lần/phút
C. Rút lõm lồng ngực
Câu 38: Co giật ở trẻ <1 tuổi do
A. Hạ đường huyết , hạ Calci
B. Viêm màng não , xuất huyết màng não
C. Rối loạn chuyển hóa , nhiễm trùng , san chấn
D. Dị tật não , sang chân sọ não
Câu 39: Viêm phổi ở trẻ sơ sinh thường có
A. Ho , bỏ bú , thở nhanh >60 lần/phút
B. Sốt , ho , khó thở
C. Ngủ lịm , tím tái, ngừng thở
D. Sốt , ho , thở chậm <30 lần /phút
Câu 40: Thời gian diều trị thiếu máu thiếu sắt
Câu 41: Vi khuẩn gây viêm màng não mủ thường gặp6-15 tuổi
A. coli , màng não cầu
B. Phế cầu , màng não cầu
C. Phế cầu , tụ cầu
D. Tụ cầu , phế cầu
Câu 42: SỰ PHÁT TRIỂN CƠ THỂ TRẺ EMChiều cao của trẻ sơ sinh mới đẻ
Câu 43: Bệnh tay chân miệng lây từ người sang người qua
Câu 44: Miễn dịch thụ động là
A. Uống thuốc kích thích hệ miễn dịch
B. Tiêm kháng thể có sẵn trong huyết thanh súc vật vào cơ thể người
C. Tiêm kháng thể có sẵn trong huyết thanh người vào cơ thể
D. Cung cấp cho cơ thể Ɣ Globulin
Câu 45: Chụp phổi trong hen thường thấy
A. Khoang gian sườn giãn rộng
B. Vòm hoành hạ thấp
C. Lồng ngực căng phồng
D. 2 phế trường tăng sáng
Câu 46: Trên thực tế chẩn đoán bệnh tay chân miệng thường dựa vào
A. Dịch tế , lâm sàng
B. Lâm sàng , xét nghiệm máu virus
C. Lâm sàng , xét nghiệm RP - PCR
D. Lâm sàng , nuôi cấy virus
Câu 47: Tình trạng thiếu calo , protein trong suy dinh dưỡng chủ yếu do
A. Giảm hoạt động bài tiết
Câu 48: Bệnh tim bẩm sinh nào không có chỉ định phẫu thuật tim:
A. Đảo gốc động mạch
B. Phức hợp Eissenmenger
D. Thông sàn nhĩ thất hoàn toàn
Câu 49: Điều trị Viêm phổi cho thở Oxy khi
B. Rút lõm lồng ngực nặng
C. Thở nhanh ≥ 70 lần/phút
D. Kích thích vật vã
Câu 50: Chọn ĐS1, Giai đoạn toàn phát của nệnh tay chân miệng kéo dài : 3-10 ngày 2, Phỏng nước trên da của bệnh tay chân miệng có đặc điểm : rất hiếm khi loét , bội nhiễm 3, Phòng bệnh tay chân miệng cần : Vệ sinh tay , sát khuẩn đồ vật 4, Bệnh tay chân miệng cần điều trị tai bệnh viện khi : Bệnh từ độ 2a trở lên