Đề thi trắc nghiệm Ôn luyện môn Nhi khoa 3 có đáp án Đề thi trắc nghiệm môn Nhi khoa 3 tại Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (HUBT) bao gồm các câu hỏi trọng tâm về chẩn đoán, điều trị và quản lý các bệnh lý nhi khoa. Nội dung đề thi tập trung vào các bệnh lý phổ biến ở trẻ em, nguyên tắc chăm sóc sức khỏe và xử trí các tình huống lâm sàng thường gặp. Đề thi có đáp án chi tiết, hỗ trợ sinh viên ôn tập hiệu quả và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi cuối học phần.
Từ khoá: Đề thi Nhi khoa 3 Trắc nghiệm Nhi khoa HUBT Đề thi có đáp án Ôn tập Nhi khoa Đề thi Đại học Kinh doanh và Công nghệ Kiểm tra kiến thức Nhi khoa Luyện thi Nhi khoa Tài liệu ôn thi Nhi khoa Đề thi Nhi khoa HUBT Bài tập trắc nghiệm Nhi khoa Đề thi môn Nhi khoa 3 HUBT Đáp án đề thi Nhi khoa Nhi khoa Đại học HUBT.
Mã đề 1 Mã đề 2 Mã đề 3 Mã đề 4
Bạn chưa làm Mã đề 1!
Bắt đầu làm Mã đề 1
Câu 1: Hãy tìm một ý KHÔNG ĐÚNG về các loại vi khuẩn phổ biến gây viêm màng não mủ ở trẻ em: T
C. Haemophilus influenzae
Câu 2: Hãy tìm ý KHÔNG ĐÚNG về các cách phối hợp của liệu pháp kháng sinh ở trẻ ngoài tuổi sơ sinh trong điều trị viêm màng não mủ khi chưa có kết quả kháng sinh đồ:
B. Ampicillin kết hợp với Chloramphenicol
C. Cefotaxim đơn độc hay phối hợp với Gentamycin
D. Thời gian từ 7-21 ngày tùy theo vi khuẩn gây bệnh và tiến triển
Thời gian từ 7-14 ngày tùy theo vi khuẩn gây bệnh và tiến triển
Câu 3: Hãy tìm ý KHÔNG ĐÚNG về các nhóm triệu chứng của tăng áp lực nội sọ cấp tính T
A. Bất thường của phản xạ nhãn cầu – não
B. Đáp ứng đồng tử bình thường
C. Tư thế bất thường khi kích thích đau
D. Kiểu thở bất thường
Tam chứng Cushing
Câu 4: Hãy tìm một ý KHÔNG ĐÚNG về các đặc điểm phát triển tiểu não ở trẻ em trong danh sách sau: T
A. Chức năng tiểu não hoàn thiện dần để đảm bảo sự điều hòa tự động của vận động, trương lực cơ, thăng bằng và phối hợp động tác
B. Tiểu não gồm 3 thành phần: nguyên thủy, cổ và mới
C. Kết thúc sự biệt hóa tại vỏ tiểu não lúc 9-11 tháng cho phép trẻ bắt đầu đứng và đi
D. Kết thúc sự biệt hóa tại vỏ tiểu não lúc 10-12 tháng cho phép trẻ bắt đầu đứng và đi
Câu 5: Hãy tìm một ý KHÔNG ĐÚNG về các triệu chứng lâm sàng danh sách triệu chứng suy giáp bẩm sinh phát hiện muộn: T
A. Bộ mặt đặc trưng: đầu to, mặt thô, mũi tẹt, má phệ, mắt húp, môi dày
B. Chậm lớn, cân nặng bình thường, lùn cân đối, phì đại cơ
C. Bụng to, thoát vị rốn, táo bón kéo dài
D. Da khô, tóc khô, thâm nhiễm da, kém chịu lạnh
Chậm phát triển tinh thần – vận động (ngây dại)
Câu 6: Hãy tìm một ý KHÔNG ĐÚNG về các đặc điểm xét nghiệm đông máu ở bệnh nhân xuất huyết giảm tiểu cầu miễn dịch vô căn trong danh sách sau: T
A. Thời gian co cục máu đông kéo dài
B. Tiểu cầu giảm cả về số lượng (<100000/m3 và chất lượng độ tập trung giảm)
C. Thời gian đông máu kéo dài.
D. Các xét nghiệm đông máu huyết thanh bình thường
Tủy đồ tăng mẫu tiểu cầu (loại có hạt k sinh tiểu cầu).
Câu 7: Hãy tìm một ý ĐÚNG về các xét nghiệm cận lâm sàng khác có tác dụng gợi ý chẩn đoán ở bệnh nhi tăng sản thượng thận bẩm sinh thiếu enzym 21 hydroxylase trong danh sách sau : T
A. Tuổi xương cao lớn hơn tuổi thật trên X Quang
D. Testosteron máu giảm
Câu 8: Hãy tìm một ý KHÔNG ĐÚNG về các nguyên nhân chuyển hóa gây hôn mê không do chấn thương sọ não ở trẻ em, theo danh sách sau: T
A. Hôn mê tăng đường huyết , hôn mê tăng áp lực thẩm thấu khác
C. Ngộ độc nước ( giảm natri, ứ nước tế bào não và các bộ phận khác )
D. Hôn mê giai đoạn cuối: suy gan , suy thận , suy hô hấp , suy tim ,..)
Hôn mê trong các bệnh rối loạn chuyển hóa bẩm sinh
Câu 9: Hãy tìm ý KHÔNG ĐÚNG về các nguyên nhân gây rối loạn fibrin sinh ra hội chứng xuất huyết:
A. Rối loạn tổng hợp fibrin bẩm sinh hoặc mắc phải
B. Nhiễm khuẩn cấp tính nặng
C. Rối loạn tiêu thụ (đông máu rải rác nội mạch)
D. Hội chứng tiêu fibrin cấp
Câu 10: Hãy tìm một ý KHÔNG ĐÚNG về các đặc điểm phát triển tủy sống ở trẻ em trong danh sách sau: 7 tuổi T
A. Chóp cùng tủy sống trẻ sơ sinh tương đương thắt lưng 3, đến 7 tuổi giống người lớn
B. Cũng có hình dáng trụ dẹt từ trước ra sau và 2 đoạn cong (cong sau ở cổ, cong ra trước ở lưng như người lớn)
C. Trọng lượng tủy sơ sinh thấp ( 2-6 g ), tăng gấp 3 lần lúc 5 tuổi, 5 lần lúc 14-15 tuổi và 10 lần khi thành người lớn ( 24-30g )
D. Dây thần kinh sống đi ngang , càng lớn càng chếch dần : đoạn dưới cùng đi thẳng tạo thành ‘đuôi ngựa”.
Câu 11: Hãy tìm một ý KHÔNG ĐÚNG về các triệu chứng lâm sàng trong danh sách triệu chứng suy giáp suy giáp bẩm sinh phát hiện sớm:T
A. Cân nặng lúc sinh cao ( >3500g) nhưng chiều cao thấp
B. Khóc khàn , lưỡi to dày, khóc ít , ngủ nhiều
C. Thoát vị rốn , giảm trương lực cơ
D. Thâm nhiễm da vùng mũi, cung mày
Vàng da xuất hiện muộn
Câu 12: Hãy tìm ý KHÔNG ĐÚNG về các chẩn đoán phân biệt khi dịch não tủy …..trong viêm màng não mủ ở trẻ em ( khi dịch não tủy có màu j đấy ?? )
A. Viêm não màng não do virus
B. Viêm màng não do lao
C. Viêm màng não phát hiện muộn
D. Viêm màng não mủ “….”
Câu 13: Hãy tìm một ý KHÔNG ĐÚNG về các thể bạch cầu cấp dòng lympho theo phân loại FAB? T
C. Không biệt hóa hoặc L4
Câu 14: Hãy tìm ý KHÔNG ĐÚNG về dấu hiệu cận lâm sàng của thiếu vitamin K trong chảy máu não – màng não ở trẻ còn bú: ( trang 389 Nhi 2)
A. Thời gian đông máu kéo dài
C. Giảm tỷ lệ prothrombin
D. Thời gian thromboplastin riêng phần (APTT) kéo dài
Giarm các yếu tố đông máu phụ thuộc vitamin K (II, IIV, IX, X)
Câu 15: Hãy tìm ý KHÔNG ĐÚNG về các chẩn đoán phân biệt trong danh sách sau của bệnh nhân suy giáp bẩm sinh: T
C. Phình đại tràng bẩm sinh
D. Béo phì
Lùn ngắn chi
Câu 16: Hãy tìm một ý KHÔNG ĐÚNG về các loại rối loạn tổng hợp hormon tuyến giáp ở trẻ em trong danh sách sau: T
A. Rối loạn tập trung và hữu cơ hóa iodua
B. Rối loạn tổng hợp thyroglobulin
C. Rối loạn ghép đôi các iodotyrosine
D. Rối loạn oxy hóa iod
Rối loạn thủy phân thyroglobulin
Câu 17: Hãy tìm một ý KHÔNG ĐÚNG về các nguyên tắc điều trị chống phù não hôn mê ở trẻ em, theo danh sách sau: T
A. Tăng thông khí nhân tạo để có phân áp CO2 25-30 mmHg
B. Nằm tư thế đầu thẳng và cao 30-40 độ
C. Giám sát chặt chẽ thăng bằng nội môi (dịch, điện giải, đường máu, trọng lượng cơ thể)
D. Corticoid nếu do khối u não (dexamethasone TM 0.2-0.4 mg/kg/ngày)
Câu 18: Hãy tìm một ý KHÔNG ĐÚNG về các nguyên nhân thiếu máu hồng cầu nhỏ, nhược sắc ở trẻ em trong danh sách sau: T
C. Viêm nhiễm mạn tính
D. Thalassemia
Thiếu sắt
Câu 19: Hãy tìm một ý KHÔNG ĐÚNG về các yếu tố nguy cơ về cận lâm sàng trong tiên lượng bệnh bạch cầu cấp ở trẻ em trong danh sách sau: T
A. Số lượng bạch cầu máu lúc chẩn đoán <50.000/mm3 nặng
B. Phân loại FAB: L1 >L2 >L3...
C. Miễn dịch tế bào T nặng hơn tế bào B
D. Di truyền: giảm bội và giả lưỡng bội nặng hơn đa bội, các chuyển đoạn t(9:22), t(4:11) và t(1:19) tiên lượng nặng
Giảm nặng số lượng hồng cầu, tiểu cầu nặng hơn hoặc giảm nhẹ
Câu 20: Hãy tìm ý KHÔNG ĐÚNG về các nguyên nhân chủ yếu gây suy giáp trạng bẩm sinh ở trẻ em:T
A. Loạn sản tuyến giáp
B. Mẹ đang điều trị thuốc kháng hormon giáp trạng trước khi mang thai
C. Không đáp ứng với hormon tuyến giáp
D. Giảm TSH do tuyến yên
Rối loạn tổng hợp hormon tuyến giáp
Câu 21: Hãy tìm một ý KHÔNG ĐÚNG về các nguyên nhân ngộ độc thường gặp gây hôn mê không do chấn thương sọ não ở trẻ em, trong danh sách sau: T
A. Ngộ độc oxy carbon
B. Ngộ độc các loại thuốc
D. Ngộ độc thủy nhân
Câu 22: Tìm một câu ĐÚNG về các dấu hiệu lâm sàng hôn mê giai đoạn 1 theo phân loại cổ điển trong danh sách sau: T
A. Kích thích trẻ thức dậy
B. Đáp ứng vận động một phần khi kích thích đau
C. Không mở mắt khi gọi hỏi
Câu 23: Hãy tìm một ý ĐÚNG về định nghĩa “ thiếu máu” ở trẻ em
A. Là tình trạng giảm lượng Hb hay khối lượng hồng cầu dưới giới hạn bình thường người cùng tuổi
B. Là tình trạng giảm số lượng hồng cầu trong máu
C. Là tình trạng giảm lượng huyết sắc tố trong máu
D. Là tình trạng giảm khối lượng hồng cầu trong máu
Câu 24: Hãy tìm một ý KHÔNG ĐÚNG về các triệu chứng lâm sàng hôn mê giai đoạn 3 theo phân loại cổ điển trong danh sách sau: T
A. Chỉ mở mắt khi gọi to hay kích thích mạnh
B. Mất đáp ứng vận động hoặc lặp lại máy móc
C. Rối loạn thần kinh thực vật
Câu 25: Hãy tìm một ý KHÔNG ĐÚNG về tỷ lệ bạch cầu lympho ở trẻ em theo lứa tuổi
C. Lúc 9-10 tháng : 60%
D. Ngày 5-7: 45%
Từ sau 14 tuổi: 30%
Câu 26: Hãy tìm một ý KHÔNG ĐÚNG về các thể co giật thô sơ không điển hình ở trẻ sơ sinh trong danh sách sau: T
A. Cơn nhắm mắt( NHÁY MẮT)
B. Cơn giật mắt, ngước mắt, mắt đưa ngang
C. Cử động kiểu mút hay nhai có nhịp điệu’
D. Cơn ngừng thở tím tái
Cơn rối loạn vận mạch
Câu 27: Hãy tìm một ý KHÔNG ĐÚNG về các triệu chứng huyết học trên huyết đồ ở trẻ bị bệnh bạch cầu cấp trong danh sách sau: T
A. Giảm hồng cầu huyết sắc tố, hồng cầu lưới.
B. Dòng bạch cầu tăng hoặc giảm số lượng
C. Xuất hiện bạch cầu non ở máu ngoại vi.
D. Giảm tỷ lệ bạch cầu lympho và đa nhân trung tính
Giảm tiểu cầu, giảm độ tập trung tiểu cầu
Câu 28: Hãy tìm KHÔNG ĐÚNG về các biểu hiện lâm sàng thể hiện nam hóa đơn thuần ở trẻ em do tăng testosterone trong tăng sản thượng thận bẩm sinh thiếu enzym 21 hydroxylase: T
A. Gái ái nam ái nữ: âm vật phì đại như dương vật, 2 môi lớn dính nhau và nhăn nheo như bì, không có tinh hoàn
B. Trai dậy thì sớm giả: dương vật to và dài hơn so với tuổi, tinh hoàn không to hơn tuổi
C. Thường thể hiện triệu chứng sớm
D. Tốc độ lớn nhanh: cơ bắp như lực sĩ, tuổi xương sớm và đóng sớm nên sẽ lùn
Giọng ồm ồm, mọc trứng cá, mọc lông sinh dục sớm so với tuổi
Câu 29: Hãy tìm ý KHÔNG ĐÚNG về các đặc điểm lâm sàng phổ biến nhất (cơn giật cơ gấp) của hội chứng West hay “cơn co thắt trẻ nhỏ”
A. Thường xảy ra ở trẻ 3 – 18 tháng tuổi
B. Chi trên bắt chéo hình chữ thập, chi dưới bắt gập hình số 4
C. Trong cơ trẻ gập đầu và thân
D. Ưu thế trẻ gái
Có thể là tiên phát (tiên lượng nhẹ) hoặc thứ phát (tiên lượng nặng)
Câu 30: Hãy tìm một ý KHÔNG ĐÚNG về các đặc điểm về quá trình myelin hóa hệ thần kinh trẻ em trong danh sách sau: T
A. Bắt đầu sự myelin hóa từ tháng 4 bào thai
B. Các dây thần kinh bó tháp bắt đầu myelin hóa từ lúc 6 tháng tuổi
C. Hoàn thành myelin hóa lúc 5 tuổi
D. Hoàn thành myelin hóa lúc 4 tuổi
Chậm myelin hóa làm trẻ chậm phát triển , chậm đi , chậm nói
Câu 31: Hãy tìm một ý KHÔNG ĐÚNG về các thành tố trong định nghĩa bướu cổ đơn thuần ở trẻ em: T
A. Do viêm (cấp , bán cấp , mạn)
B. Tình trạng bướu cổ tăng về thể tích , lan tràn hay khu trú
C. Không kèm theo tăng hay giảm chức năng tuyến giáp
Câu 32: Hãy tìm một ý ĐÚNG trong các lý do sau đây để giải thích tại sao khi người tổn thương một bên não lại có thể hồi phục sau 1 thời gian tập luyện: T
A. Não có phương thức phát triển luân phiên đặc biệt (Do não có khả năng tái tạo tổ chức nơi bị tổn thương)
B. Do não trẻ có nhiều mạch máu
C. Do não trẻ chứa nhiều nước
D. Do não trẻ có hệ mạch mong manh
Câu 33: Hãy tìm một ý KHÔNG ĐÚNG về các dấu hiệu cận lâm sàng trong chảy máu não - màng não ở trẻ còn bú trong danh sách sau: T
A. Giảm hồng cầu và huyết sắc tố
B. Chụp CT hoặc MRI: phát hiện tổn thương như siêu âm nhưng chắc chắn hơn
C. Dịch não tủy có máu hoặc màu vàng nếu muộn
D. Siêu âm có tổn thương các mức độ khác nhau như ở trẻ sơ sinh
Các biểu hiện của thiếu vitamin A,D,K,E
Câu 34: Hãy tìm một ý KHÔNG ĐÚNG về số lượng bạch cầu ở trẻ em theo lứa tuổi trong danh sách sau: T
B. Từ tuần 1-12 tháng 10-12*109/L
C. Sau 5 tuổi: 5-15*109/L
D. Từ sau 12 tháng: 6-8*109/L
Câu 35: Câu 84*: Hãy tìm một ý ĐÚNG về cách chẩn đoán sớm suy giáp bẩm sinh ở trẻ sơ sinh trong danh sách sau: T
A. Siêu âm trước sinh phát hiện sớm
B. Xét nghiệm dịch ối trước sinh
C. Xét nghiệm T3, T4 , TSH cho những trẻ có TSH tăng > 30 mcUI/ml
D. Xét nghiệm nhiễm sắc thể ngay sau sinh
Câu 36: Hãy tìm một ý KHÔNG ĐÚNG về các tiêu chuẩn chẩn đoán “ co giật do sốt “ theo định nghĩa của hiệp hội động kinh quốc tế, trong danh sách sau: T
A. Không có tiền sử co giật sơ sinh hay co giật do sốt
B. Sốt không do nhiễm khuẩn hệ thần kinh
D. Loại trừ trường hợp giật do sốt sau tiêm vacxin hay độc tố điều trị
Trong khoảng từ 1-10 tuổi
Câu 37: Hãy tìm một ý KHÔNG ĐÚNG về các biểu hiện lâm sàng khác gặp ở bệnh ...viêm màng não mủ trong danh sách sau: T
D. Ban xuất huyết hoại từ hình sao, ( viêm màng não mủ do mô cầu )
Các biểu hiện xuất nhiễm khuẩn không bao giờ gặp
Câu 38: Hãy tìm ý KHÔNG ĐÚNG về các tỷ lệ HbA1 ở trẻ em theo lứa tuổi : T
Câu 39: Hãy tìm ý KHÔNG ĐÚNG về các yếu tố liên quan tới sự xuất hiện của bệnh Schonlein-Henoch trong danh sách sau: T
A. Nhiễm ký sinh trùng (giun đũa)
B. Thời tiết: hạ thu
C. Nhiễm khuẩn (lao, hô hấp trên, dị ứng tuberculin)
D. Vaccin: bạch hầu, uốn ván
Dị ứng thức ăn, bụi nhà
Câu 40: Hãy tìm ý KHÔNG ĐÚNG về các nguyên nhân gây thiếu vitamin K ở trẻ em
A. Do cung cấp thiếu, sữa mẹ rất ít vitamin K
B. Do kháng sinh phổ rộng kéo dài tiêu diệt khuẩn chí ruột làm giảm tổng hợp Vitamin K
C. Do trẻ có các bệnh làm giảm hấp thu vitamin K: tắc mật, rối loạn tiêu hóa
D. Do mẹ ăn các thức ăn không chứa vitamin K
Do mẹ phải dùng các thuốc kháng vitamin K(thuốc chống đông, chống co giật)
Câu 41: *Hãy tìm một ý KHÔNG ĐÚNG về các nguyên nhân thần kinh gây hôn mê không do chấn thương sọ não ở trẻ em: (u não) T
A. Tình trạng động kinh
B. U não giai đoạn đầu
C. Huyết khối não, áp xe não
D. Phù não cấp (do cơn cao huyết áp hay viêm thận cao huyết áp)
Viêm màng não mủ nặng (mủ, lao), viêm não hay viêm màng não do virus xuất huyết não - màng não
Câu 42: Hãy tìm một ý KHÔNG ĐÚNG về các hậu quả thiếu iod đối với trẻ em ngoài sơ sinh T
B. Chậm phát triển tinh thần
C. Chậm phát triển thể chất
D. Thiểu năng trí tuệ
Câu 43: Hãy tìm một ý ĐÚNG về các lý do cơ bản gây tác dụng phụ phổ biến của thuốc Aminoglycosid (Gentamycin, Amikacin): T
A. Phối hợp với các kháng sinh khác
B. Thời gian điều trị kéo dài quá 5 - 7 ngày
C. Liều thấp nhưng kéo dài quá 3 ngày
D. Tiêm tĩnh mạch trực tiếp
Câu 44: Hãy tìm một ý ĐÚNG trong số các lý do giải thích tại sao trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ dễ bị xuất huyết não, màng não: T
A. Não trẻ ít mạch máu
B. Não trẻ chứa nhiều protid
C. Thành mạch não trẻ mỏng
D. Tế bào não trẻ kém phát triển
Não trẻ chứa ít lipid
Câu 45: Hãy tìm câu KHÔNG ĐÚNG trong danh sách dưới đây về đặc điểm sinh lý bệnh học hôn mê ở trẻ em: T
A. Không bao giờ kèm theo các dấu hiệu thần kinh khu trú hoặc lan tỏa
B. Ở trẻ em, hôn mê chủ yếu là do rối loạn chuyển hóa, thiếu oxy não và thiếu máu cục bộ (chiếm 95%)
C. Biểu hiện ban đầu rất thay đổi, chủ yếu là giảm tập trung và thờ ơ, do tăng dần áp lực nội sọ
D. Hôn mê là dấu hiệu nặng của suy não cần xử trí cấp cứu
Câu 46: Hãy tìm một ý KHÔNG ĐÚNG về các triệu chứng do tăng sinh thâm nhiễm ngoài tủy ở giai đoạn toàn phát bệnh bạch cầu cấp trong danh sách sau: T
A. Tổn thương xương khớp : đau xương dài, sưng khớp, u xương , lồi mắt
B. Thâm nhiễm tinh hoàn , buồng trứng , tử cung
C. Thâm nhiễm thần kinh : viêm màng não, liệt dây TK sọ hoặc chi
D. Thâm nhiễm da , niêm mạc, quá sản lợi, loét hoại tử amidan
Thâm nhiễm các bộ phận khác : thận , trung thất , màng phổi
Câu 47: Hãy tìm một ý KHÔNG ĐÚNG về các tiêu chuẩn chẩn đoán “co giật do sốt phức tạp” trong danh sách sau: T
A. Co giật cục bộ trên trẻ có sốt
B. Có tiền sử châm phát triển trí tuệ
C. Có >1 cơn co giật trong vòng 24h ( có > = 2 cơn )
Câu 48: Hãy tìm một ý KHÔNG ĐÚNG về các triệu chứng thực thể trong thiếu máu kéo dài ở trẻ em trong danh sách sau: T
A. Teo niêm mạc miệng, thực quản (nuốt nghẹn)
C. Lưỡi bóng và đau do mất gai lưỡi
D. Móng dẹt, có khía ngang, dễ gãy
Tóc biến màu , khô , xơ xác , dễ gãy
Câu 49: Hãy tìm KHÔNG ĐÚNG về các cơ chế chủ yếu gây tăng áp lực nội sọ (ICP) ở trẻ em theo danh sách: T
A. Tắc nghẽn lưu thông máu trong não
C. Tắc nghẽn lưu thông dịch não tủy
D. Phù não do nhiều nguyên nhân khác nhau
Câu 50: Hãy tìm một ý ĐÚNG trong số các lý do sau đây giải thích tại sao trẻ em dễ bị ngộ độc kim loại nặng (như chì, thủy ngân…) hơn người lớn:
A. Não trẻ chứa nhiều dịch
B. Não trẻ có nhu cầu năng lượng cao
C. Não trẻ thành mạch mong manh
D. Não trẻ dễ tổn thương hơn người lớn