Trắc nghiệm Phân Tích Hoạt Động Kinh Doanh HCE - Đề số 2
Trắc nghiệm Phân tích hoạt động kinh doanh HCE - Đề số 2 được thiết kế giúp sinh viên ôn tập và kiểm tra kiến thức về các phương pháp phân tích như so sánh, chi tiết, loại trừ, cân đối cũng như cách vận dụng trong doanh nghiệp. Bộ đề hỗ trợ củng cố khả năng đánh giá hiệu quả sản xuất kinh doanh, phân tích chi phí, kết quả sản xuất và tiêu thụ. Đây là tài liệu hữu ích để sinh viên HCE rèn luyện tư duy phân tích, chuẩn bị cho kiểm tra và kỳ thi chuyên ngành.
Từ khoá: trắc nghiệm phân tích hoạt động kinh doanh HCE đề thi ôn tập quản trị phân tích chi phí hiệu quả kinh doanh kết quả sản xuất tiêu thụ sản phẩm
Thời gian: 1 giờ 30 phút
382,423 lượt xem 29,416 lượt làm bài
Bạn chưa làm Mã đề 1!
Xem trước nội dung
Câu 1: 0.25 điểm
Trong phân tích cân đối, tài sản và nguồn vốn luôn có đặc điểm gì?
A.
Tổng tài sản = Tổng nguồn vốn
B.
Tài sản > Nguồn vốn
C.
Tài sản < Nguồn vốn
D.
Không có quan hệ
Câu 2: 0.25 điểm
Điểm hoà vốn được xác định khi?
A.
Doanh thu = Tổng chi phí
B.
Doanh thu > Tổng chi phí
C.
Doanh thu < Tổng chi phí
D.
Doanh thu = Chi phí biến đổi
Câu 3: 0.25 điểm
Phân tích tình hình chi phí sản xuất thường bắt đầu từ đâu?
A.
Xác định biến động tổng chi phí và cơ cấu
B.
Xác định lợi nhuận
C.
Xác định doanh thu
D.
Xác định vốn
Câu 4: 0.25 điểm
Khi phân tích vốn lưu động, vòng quay càng nhanh nghĩa là?
A.
Hiệu quả sử dụng vốn cao
B.
Hiệu quả thấp
C.
Không ảnh hưởng
D.
Tăng chi phí
Câu 5: 0.25 điểm
Khi phân tích lợi nhuận, tác động đồng thời của nhiều nhân tố được xử lý bằng?
A.
Phương pháp thay thế liên hoàn
B.
Phương pháp hồi quy
C.
Phương pháp chuỗi thời gian
D.
Phương pháp cân đối
Câu 6: 0.25 điểm
Phân tích tình hình lợi nhuận mục tiêu là gì?
A.
Xác định mức lợi nhuận tối thiểu cần đạt
B.
Tối đa hóa doanh thu
C.
Tối thiểu hóa chi phí
D.
Xác định vốn vay cần thiết
Câu 7: 0.25 điểm
Trong phân tích tiêu thụ, doanh thu giảm trong khi giá bán tăng có thể do?
A.
Sản lượng tiêu thụ giảm
B.
Chi phí tăng
C.
Lợi nhuận giảm
D.
Tồn kho giảm
Câu 8: 0.25 điểm
Trong phân tích nhân tố, tổng ảnh hưởng của các nhân tố = ?
A.
Biến động của chỉ tiêu kết quả
B.
Biến động của nhân tố chính
C.
Biến động của chi phí
D.
Biến động của doanh thu
Câu 9: 0.25 điểm
Khi phân tích điểm hoà vốn, doanh thu an toàn càng cao thì?
A.
Doanh nghiệp ít rủi ro hơn
B.
Doanh nghiệp rủi ro hơn
C.
Không ảnh hưởng
D.
Chỉ đúng trong dịch vụ
Câu 10: 0.25 điểm
Phân tích biến động chi phí vật tư thường áp dụng phương pháp nào?
A.
So sánh và loại trừ
B.
Cân đối
C.
Hồi quy
D.
Chuỗi thời gian
Câu 11: 0.25 điểm
Hệ số sử dụng thời gian máy móc = ?
A.
Thời gian hoạt động thực tế/Thời gian kế hoạch
B.
Doanh thu/Tổng tài sản
C.
Lợi nhuận/Vốn
D.
Chi phí/Doanh thu
Câu 12: 0.25 điểm
Trong phân tích tài chính, hệ số thanh toán ngắn hạn đo điều gì?
A.
Khả năng thanh toán nợ ngắn hạn bằng tài sản lưu động
B.
Khả năng sinh lợi
C.
Khả năng tiết kiệm chi phí
D.
Khả năng mở rộng thị trường
Câu 13: 0.25 điểm
Khi phân tích chi phí, yếu tố nào thuộc chi phí gián tiếp?
A.
Chi phí quản lý phân xưởng
B.
Nguyên vật liệu chính
C.
Tiền lương công nhân trực tiếp
D.
Chi phí nhân công trực tiếp
Câu 14: 0.25 điểm
Trong phân tích năng suất lao động, công thức GO/bình quân lao động cho biết gì?
A.
Giá trị sản xuất bình quân một lao động
B.
Lợi nhuận bình quân
C.
Doanh thu bình quân
D.
Chi phí bình quân
Câu 15: 0.25 điểm
Trong phân tích, phương pháp chuỗi thời gian dùng để?
A.
Nghiên cứu xu hướng biến động qua nhiều kỳ
B.
So sánh một kỳ cụ thể
C.
Phân tích cơ cấu
D.
Tính điểm hòa vốn
Câu 16: 0.25 điểm
Phương pháp so sánh trong phân tích thường sử dụng dạng nào?
A.
So sánh tuyệt đối và tương đối
B.
So sánh trực tiếp và gián tiếp
C.
So sánh định tính
D.
So sánh chi phí cơ hội
Câu 17: 0.25 điểm
Trong phân tích tiêu thụ, nhân tố giá bán ảnh hưởng thế nào đến doanh thu?
A.
Tăng giá bán → Doanh thu tăng nếu sản lượng không đổi
B.
Không ảnh hưởng
C.
Tăng giá bán → Doanh thu giảm
D.
Chỉ ảnh hưởng trong dài hạn
Câu 18: 0.25 điểm
Điểm khác biệt của chi phí chìm trong phân tích kinh doanh là gì?
A.
Không thể thu hồi, không ảnh hưởng quyết định hiện tại
B.
Có thể thu hồi
C.
Ảnh hưởng trực tiếp đến quyết định giá bán
D.
Ảnh hưởng đến cơ cấu vốn
Câu 19: 0.25 điểm
Trong phân tích tiêu thụ, chỉ tiêu doanh thu thuần được tính như thế nào?
A.
Doanh thu bán hàng – Các khoản giảm trừ
B.
Doanh thu bán hàng + Chi phí quản lý
C.
Doanh thu bán hàng – Lợi nhuận gộp
D.
Doanh thu bán hàng + Lợi nhuận ròng
Câu 20: 0.25 điểm
Phân tích cung ứng vật tư chú ý nhiều nhất đến chỉ tiêu nào?
A.
Đúng chủng loại, đủ số lượng, kịp thời gian
B.
Năng suất lao động
C.
Lợi nhuận ròng
D.
Doanh thu bình quân
Câu 21: 0.25 điểm
Trong phân tích giá thành, “định mức tiêu hao” có vai trò gì?
A.
Căn cứ đánh giá tiết kiệm vật tư và quản lý
B.
Căn cứ tính lợi nhuận
C.
Căn cứ tính thuế
D.
Căn cứ tính doanh thu
Câu 22: 0.25 điểm
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu (ROE) phản ánh điều gì?
A.
Mức sinh lời của vốn tự có
B.
Lợi nhuận trên mỗi đồng doanh thu
C.
Doanh thu trên tài sản
D.
Doanh thu trên chi phí
Câu 23: 0.25 điểm
Tỷ suất lợi nhuận trên tài sản (ROA) phản ánh điều gì?
A.
Khả năng sinh lời của toàn bộ tài sản
B.
Khả năng thanh toán ngắn hạn
C.
Hiệu quả sử dụng vốn lưu động
D.
Khả năng tiết kiệm chi phí
Câu 24: 0.25 điểm
Khi phân tích lao động, chỉ tiêu “năng suất giờ công” hữu ích vì?
A.
Cho biết hiệu quả sử dụng thời gian lao động
B.
Cho biết tổng doanh thu
C.
Cho biết chi phí khấu hao
D.
Cho biết lợi nhuận ròng
Câu 25: 0.25 điểm
Chỉ tiêu nào đánh giá trực tiếp hiệu quả sử dụng lao động?
A.
Năng suất lao động
B.
Chi phí lương
C.
Tổng doanh thu
D.
Khấu hao
Câu 26: 0.25 điểm
Khi phân tích năng suất lao động, nhân tố ảnh hưởng chính là?
A.
Sản lượng và số lao động
B.
Vốn chủ sở hữu
C.
Tài sản cố định
D.
Doanh thu thuần
Câu 27: 0.25 điểm
Nhược điểm của phương pháp thay thế liên hoàn là gì?
A.
Kết quả phụ thuộc vào trình tự thay thế
B.
Không áp dụng cho số liệu tuyệt đối
C.
Không áp dụng cho so sánh tương đối
D.
Chỉ áp dụng trong tài chính
Câu 28: 0.25 điểm
Phân tích biến động chi phí định mức nhằm mục đích?
A.
Xác định nguyên nhân vượt hoặc tiết kiệm chi phí
B.
Tính lợi nhuận ròng
C.
Tính tổng tài sản
D.
Tính doanh thu
Câu 29: 0.25 điểm
Khi phân tích tiêu thụ, nếu hàng tồn kho tăng mạnh thì có thể do?
A.
Sản xuất vượt cầu, tiêu thụ chậm
B.
Doanh số tăng
C.
Chi phí giảm
D.
Lợi nhuận tăng
Câu 30: 0.25 điểm
Khi phân tích chất lượng sản phẩm, “hệ số phẩm cấp” phản ánh điều gì?
A.
Mức độ tỷ trọng sản phẩm loại cao so với bình quân
B.
Tỷ lệ phế phẩm
C.
Năng suất lao động
D.
Doanh thu
Câu 31: 0.25 điểm
Khi phân tích tình hình chi phí, phương pháp tỷ lệ được áp dụng để làm gì?
A.
So sánh tỷ trọng chi phí với kế hoạch hoặc kỳ trước
B.
Tính tổng chi phí tuyệt đối
C.
Dự đoán nhu cầu thị trường
D.
Xác định số lao động cần thiết
Câu 32: 0.25 điểm
Trong phân tích tài chính, hệ số nợ phản ánh điều gì?
A.
Tỷ trọng nợ trong tổng nguồn vốn
B.
Tỷ lệ lợi nhuận
C.
Tỷ lệ tài sản lưu động
D.
Tỷ lệ doanh thu
Câu 33: 0.25 điểm
Nhân tố nào ảnh hưởng đến biến động chi phí tiền lương trực tiếp?
A.
Quỹ lương, số lượng lao động, năng suất
B.
Khấu hao TSCĐ
C.
Tỷ giá ngoại tệ
D.
Thuế GTGT
Câu 34: 0.25 điểm
Khi phân tích chất lượng sản phẩm, tỷ lệ phế phẩm cao nghĩa là?
A.
Chất lượng sản xuất thấp, lãng phí lớn
B.
Chất lượng cao
C.
Năng suất tăng
D.
Lợi nhuận cao
Câu 35: 0.25 điểm
Khi phân tích lợi nhuận, nhân tố giá bán tăng trong khi chi phí không đổi dẫn đến?
A.
Lợi nhuận tăng
B.
Lợi nhuận giảm
C.
Không ảnh hưởng
D.
Chỉ ảnh hưởng đến cơ cấu
Câu 36: 0.25 điểm
Khi phân tích chất lượng sản phẩm, chỉ tiêu nào phản ánh tỷ trọng sản phẩm tốt?
A.
Tỷ lệ sản phẩm đạt tiêu chuẩn
B.
Tỷ lệ phế phẩm
C.
Tỷ lệ tiêu thụ
D.
Tỷ lệ doanh thu
Câu 37: 0.25 điểm
Chỉ tiêu nào phản ánh tốc độ tăng trưởng sản xuất?
A.
GO kỳ phân tích/GO kỳ gốc × 100%
B.
Doanh thu/Lợi nhuận
C.
Vốn/Tài sản
D.
Chi phí/Doanh thu
Câu 38: 0.25 điểm
Trong phân tích chi phí, “chi phí biên” có nghĩa là?
A.
Chi phí tăng thêm khi sản xuất thêm 1 đơn vị sản phẩm
B.
Chi phí cố định
C.
Chi phí trung bình
D.
Chi phí khấu hao
Câu 39: 0.25 điểm
Trong phân tích tiêu thụ, tốc độ tăng doanh thu = ?
A.
(Doanh thu kỳ này – kỳ trước)/Kỳ trước × 100%
B.
Doanh thu/Lợi nhuận
C.
Doanh thu/Chi phí
D.
Doanh thu/Vốn
Câu 40: 0.25 điểm
Khi phân tích chi phí sản xuất, chi phí nào thường chiếm tỷ trọng lớn nhất?