Trắc nghiệm Phân Tích Hoạt Động Kinh Doanh HCE - Đề số 1

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Phân tích hoạt động kinh doanh HCE - Đề số 1 giúp sinh viên hệ thống hóa kiến thức về khái niệm, ý nghĩa, đối tượng, nhiệm vụ, phương pháp phân tích và cách ứng dụng trong doanh nghiệp. Nội dung được biên soạn bám sát chương trình học, hỗ trợ ôn tập hiệu quả, củng cố kỹ năng phân tích số liệu, đánh giá hiệu quả sản xuất kinh doanh và chuẩn bị tốt cho thi cử. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên HCE cũng như những ai quan tâm đến quản trị và phân tích doanh nghiệp.

Từ khoá: trắc nghiệm phân tích hoạt động kinh doanh HCE đề thi ôn tập quản trị doanh nghiệp bài tập kiểm tra phân tích số liệu hiệu quả kinh doanh

Thời gian: 1 giờ 30 phút

382,408 lượt xem 29,415 lượt làm bài


Bạn chưa làm Mã đề 1!

Xem trước nội dung
Câu 1: 0.25 điểm
Khi phân tích hạ giá thành sản phẩm so sánh được, cần lưu ý điều gì?
A.  
So sánh chi phí đơn vị cùng quy cách và điều kiện
B.  
So sánh tổng doanh thu
C.  
So sánh lợi nhuận
D.  
So sánh năng suất
Câu 2: 0.25 điểm
Trong quản trị vật tư, việc chuẩn hóa BOM có tác dụng gì?
A.  
Kiểm soát định mức và mã vật tư
B.  
Tăng chi phí lưu kho
C.  
Giảm năng suất
D.  
Không có tác dụng
Câu 3: 0.25 điểm
Chính sách “điểm đặt hàng lại” trong tồn kho nhằm mục đích gì?
A.  
Đặt hàng kịp thời trước khi tồn kho cạn
B.  
Giảm chi phí lãi vay
C.  
Tăng doanh thu
D.  
Giảm chi phí quản lý
Câu 4: 0.25 điểm
Tiêu thụ sản phẩm chỉ được coi là hoàn tất khi nào?
A.  
Khi sản phẩm hoàn thành
B.  
Khi sản phẩm nhập kho
C.  
Khi sản phẩm đến tay người mua và thu tiền về
D.  
Khi sản phẩm giao cho kho trung gian
Câu 5: 0.25 điểm
Chi phí sản xuất chung bao gồm nội dung nào?
A.  
Khấu hao, sửa chữa, năng lượng, quản lý phân xưởng
B.  
Tiền lương trực tiếp
C.  
Nguyên vật liệu chính
D.  
Doanh thu bán hàng
Câu 6: 0.25 điểm
Trong phân tích hoà vốn, chi phí cố định được hiểu là gì?
A.  
Chi phí thay đổi theo sản lượng
B.  
Chi phí không đổi trong phạm vi công suất nhất định
C.  
Chi phí tăng theo sản phẩm lỗi
D.  
Chi phí marketing
Câu 7: 0.25 điểm
Mục tiêu phân tích tình hình lao động là gì?
A.  
Đảm bảo đủ người – đúng người – đúng chỗ – đúng thời điểm
B.  
Giảm chi phí quản lý
C.  
Tăng doanh thu
D.  
Giảm thuế thu nhập
Câu 8: 0.25 điểm
Phương pháp chi tiết trong phân tích hoạt động kinh doanh nhằm mục tiêu gì?
A.  
Đánh giá tổng thể quy mô sản xuất
B.  
Xác định đóng góp của từng bộ phận/yếu tố
C.  
Đo mức ảnh hưởng riêng lẻ của một nhân tố
D.  
Kiểm tra tính cân đối số liệu
Câu 9: 0.25 điểm
Nhân tố thị trường – đơn hàng tác động đến quy mô sản xuất ở khía cạnh nào?
A.  
Mức cầu và ràng buộc hợp đồng
B.  
Năng suất lao động
C.  
Chi phí sản xuất chung
D.  
Năng lực quản trị
Câu 10: 0.25 điểm
Chính sách tồn kho an toàn cần căn cứ vào yếu tố nào?
A.  
Biến động nhu cầu và thời gian cung ứng
B.  
Tỷ giá hối đoái
C.  
Mức lãi suất ngân hàng
D.  
Thuế suất doanh nghiệp
Câu 11: 0.25 điểm
Lợi nhuận tiêu thụ được xác định trên cơ sở nào?
A.  
Doanh thu – chi phí tiêu thụ
B.  
Doanh thu bán hàng – chi phí sản xuất – chi phí quản lý
C.  
Doanh thu – tổng chi phí
D.  
Tất cả đáp án trên
Câu 12: 0.25 điểm
Bảo trì dự phòng trong quản lý thiết bị nhằm mục tiêu gì?
A.  
Giảm chi phí cố định
B.  
Hạn chế dừng máy đột xuất
C.  
Tăng khấu hao
D.  
Tăng chi phí năng lượng
Câu 13: 0.25 điểm
Chính sách tồn kho ABC/XYZ dùng để làm gì?
A.  
Phân loại mức độ quan trọng và biến động để ưu tiên kiểm soát
B.  
Phân loại lao động
C.  
Phân loại chi phí cố định
D.  
Phân loại doanh thu
Câu 14: 0.25 điểm
Doanh thu phụ thuộc vào những nhân tố nào?
A.  
Khối lượng tiêu thụ
B.  
Giá bán
C.  
Cơ cấu sản phẩm
D.  
Tất cả các yếu tố trên
Câu 15: 0.25 điểm
Mục tiêu phân tích TSCĐ trong doanh nghiệp là gì?
A.  
Xác định cơ cấu vốn lưu động
B.  
Đánh giá mức trang bị, biến động và sử dụng TSCĐ
C.  
Kiểm soát doanh thu
D.  
Phân tích nguồn nhân lực
Câu 16: 0.25 điểm
Biên độ an toàn trong phân tích hoà vốn phản ánh điều gì?
A.  
Mức vượt tiêu thụ so với điểm hoà vốn
B.  
Tổng chi phí cố định
C.  
Chi phí biến đổi
D.  
Tổng lợi nhuận
Câu 17: 0.25 điểm
Ý nghĩa cơ bản nhất của việc phân tích giá thành là gì?
A.  
Là căn cứ định giá và kế hoạch lợi nhuận
B.  
Đánh giá hiệu quả sử dụng vốn
C.  
Kiểm soát doanh thu
D.  
Dự đoán nhu cầu thị trường
Câu 18: 0.25 điểm
Nhân tố nào KHÔNG phải là yếu tố ảnh hưởng đến biến động lợi nhuận tiêu thụ?
A.  
Sản lượng tiêu thụ
B.  
Giá bán
C.  
Cơ cấu sản phẩm
D.  
Tỷ giá ngoại tệ trong 5 năm trước
Câu 19: 0.25 điểm
Trong phân tích bằng phương pháp so sánh, để đánh giá tốc độ tăng trưởng qua các kỳ thì cần chọn gốc so sánh nào?
A.  
So sánh thực hiện với kế hoạch
B.  
So sánh kỳ này với kỳ trước
C.  
So sánh với nhu cầu thị trường
D.  
So sánh với đối thủ
Câu 20: 0.25 điểm
Sản phẩm so sánh được là gì?
A.  
Sản phẩm có đặc tính kỹ thuật giống nhau, so sánh chi phí qua kỳ
B.  
Sản phẩm cùng giá bán
C.  
Sản phẩm cùng thương hiệu
D.  
Sản phẩm cùng phân khúc thị trường
Câu 21: 0.25 điểm
Điểm hoà vốn càng thấp thì điều gì xảy ra?
A.  
Doanh nghiệp dễ đạt lợi nhuận hơn
B.  
Doanh nghiệp khó đạt lợi nhuận hơn
C.  
Không liên quan
D.  
Chỉ phụ thuộc vào vốn
Câu 22: 0.25 điểm
Khi phân tích chi phí NVL trực tiếp, yếu tố nào KHÔNG thuộc nội dung phân tích?
A.  
Giá mua và điều khoản
B.  
Chênh lệch định mức
C.  
Năng lực tuyển dụng nhân sự
D.  
Cơ cấu sản phẩm
Câu 23: 0.25 điểm
Khi nói phân tích hoạt động kinh doanh là vừa khoa học vừa thực tiễn, điều đó thể hiện rõ nhất ở điểm nào?
A.  
Có hệ thống phương pháp và chỉ tiêu nghiên cứu
B.  
Chỉ phục vụ mục tiêu học thuật
C.  
Không liên quan đến quyết định thực tiễn
D.  
Chỉ là công cụ thống kê
Câu 24: 0.25 điểm
Đánh giá nhà cung cấp vật tư thường dựa trên tiêu chí nào?
A.  
Tỷ lệ đúng hẹn
B.  
Tỷ lệ đạt chất lượng
C.  
Phản hồi sự cố
D.  
Tất cả các yếu tố trên
Câu 25: 0.25 điểm
FIFO/FEFO trong quản lý vật tư liên quan đến nội dung nào?
A.  
Thứ tự sử dụng vật tư theo lô nhập
B.  
Chính sách thưởng nhân viên
C.  
Hệ thống khấu hao
D.  
Cơ cấu lao động
Câu 26: 0.25 điểm
Khi phân tích cơ cấu lao động, nhóm nào KHÔNG phải tiêu chí phổ biến?
A.  
Theo phòng ban
B.  
Theo trình độ/bậc thợ
C.  
Theo loại hợp đồng
D.  
Theo doanh thu cá nhân
Câu 27: 0.25 điểm
Yếu tố nào KHÔNG thuộc nhóm nhân tố khách quan ảnh hưởng đến hoạt động kinh doanh?
A.  
Luật pháp và chính sách vĩ mô
B.  
Trình độ quản trị của doanh nghiệp
C.  
Vị trí địa lý – thị trường
D.  
Tiến bộ khoa học công nghệ
Câu 28: 0.25 điểm
Trong chi phí sản xuất chung, khoản mục nào chiếm tỷ trọng lớn?
A.  
Khấu hao, năng lượng, sửa chữa
B.  
Tiền lương trực tiếp
C.  
Nguyên vật liệu chính
D.  
Chi phí marketing
Câu 29: 0.25 điểm
Trong phân tích hoà vốn, nếu chi phí cố định giảm thì điểm hoà vốn thay đổi thế nào?
A.  
Tăng lên
B.  
Giảm xuống
C.  
Không đổi
D.  
Biến động không xác định
Câu 30: 0.25 điểm
Ý nghĩa chính của việc phân tích chi phí sản xuất chung là gì?
A.  
Tìm biện pháp tiết kiệm, tối ưu công suất
B.  
Tăng sản lượng
C.  
Giảm giá bán
D.  
Tăng vốn điều lệ
Câu 31: 0.25 điểm
Phân tích tiêu thụ sản phẩm nhằm phản ánh điều gì?
A.  
Khả năng chiếm lĩnh thị trường, tốc độ quay vòng vốn
B.  
Mức tiêu hao NVL
C.  
Năng suất lao động
D.  
Chi phí cố định
Câu 32: 0.25 điểm
Mục tiêu phân tích TSCĐ về mức hiện đại là gì?
A.  
Xác định tỷ lệ khấu hao
B.  
Đánh giá mức tự động hóa, tiêu hao năng lượng, khả năng số hóa
C.  
Đo tổng giá trị khấu hao lũy kế
D.  
Tính lợi nhuận
Câu 33: 0.25 điểm
Chỉ tiêu “Tổng giá trị sản xuất – GO” KHÔNG bao gồm yếu tố nào sau đây?
A.  
Thành phẩm bằng NVL doanh nghiệp
B.  
Công việc công nghiệp cho bên ngoài
C.  
Giá trị thu hồi phế phẩm
D.  
Doanh thu bán hàng
Câu 34: 0.25 điểm
Quy trình tổ chức công tác phân tích kinh doanh bước đầu tiên là gì?
A.  
Xử lý & tính toán
B.  
Xác định vấn đề và mục tiêu
C.  
Thu thập dữ liệu
D.  
Báo cáo kết quả
Câu 35: 0.25 điểm
Giá thành sản phẩm phản ánh điều gì?
A.  
Mức hao phí để tạo ra sản phẩm hoàn thành
B.  
Tổng doanh thu
C.  
Tổng vốn lưu động
D.  
Lợi nhuận ròng
Câu 36: 0.25 điểm
Nhịp điệu sản xuất cần được duy trì để đạt mục tiêu nào?
A.  
Giảm tỷ lệ phế phẩm
B.  
Giữ liên tục, phù hợp chu kỳ sản phẩm và nhu cầu
C.  
Giảm chi phí cố định
D.  
Đạt doanh thu tối đa
Câu 37: 0.25 điểm
Trong phân tích cung cấp vật tư, yếu tố nào quyết định hiệu quả hợp đồng?
A.  
Giá và điều khoản
B.  
Số lượng nhân sự
C.  
Tỷ lệ nghỉ phép
D.  
Tỷ lệ tăng lương
Câu 38: 0.25 điểm
Thời gian mất mát do vắng mặt, chờ việc, sự cố thuộc nhóm nào?
A.  
Thời gian hữu ích
B.  
Thời gian mất mát
C.  
Thời gian nghỉ phép
D.  
Thời gian đào tạo
Câu 39: 0.25 điểm
Yếu tố nào ảnh hưởng trực tiếp đến năng suất lao động?
A.  
Công nghệ – thiết bị
B.  
Tay nghề và kỷ luật lao động
C.  
Chất lượng nguyên vật liệu
D.  
Tất cả các yếu tố trên
Câu 40: 0.25 điểm
Tần suất hỏng máy cao phản ánh vấn đề gì trong sử dụng TSCĐ?
A.  
Thiếu bảo trì dự phòng
B.  
Cơ cấu lao động không hợp lý
C.  
Chi phí biến đổi cao
D.  
Doanh thu giảm