Trắc nghiệm Phân Tích Hoạt Động Kinh Doanh HCE - Đề số 1
Bộ câu hỏi trắc nghiệm Phân tích hoạt động kinh doanh HCE - Đề số 1 giúp sinh viên hệ thống hóa kiến thức về khái niệm, ý nghĩa, đối tượng, nhiệm vụ, phương pháp phân tích và cách ứng dụng trong doanh nghiệp. Nội dung được biên soạn bám sát chương trình học, hỗ trợ ôn tập hiệu quả, củng cố kỹ năng phân tích số liệu, đánh giá hiệu quả sản xuất kinh doanh và chuẩn bị tốt cho thi cử. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên HCE cũng như những ai quan tâm đến quản trị và phân tích doanh nghiệp.
Từ khoá: trắc nghiệm phân tích hoạt động kinh doanh HCE đề thi ôn tập quản trị doanh nghiệp bài tập kiểm tra phân tích số liệu hiệu quả kinh doanh
Câu 1: Khi phân tích hạ giá thành sản phẩm so sánh được, cần lưu ý điều gì?
A. So sánh chi phí đơn vị cùng quy cách và điều kiện
B. So sánh tổng doanh thu
Câu 2: Trong quản trị vật tư, việc chuẩn hóa BOM có tác dụng gì?
A. Kiểm soát định mức và mã vật tư
Câu 3: Chính sách “điểm đặt hàng lại” trong tồn kho nhằm mục đích gì?
A. Đặt hàng kịp thời trước khi tồn kho cạn
Câu 4: Tiêu thụ sản phẩm chỉ được coi là hoàn tất khi nào?
A. Khi sản phẩm hoàn thành
C. Khi sản phẩm đến tay người mua và thu tiền về
D. Khi sản phẩm giao cho kho trung gian
Câu 5: Chi phí sản xuất chung bao gồm nội dung nào?
A. Khấu hao, sửa chữa, năng lượng, quản lý phân xưởng
Câu 6: Trong phân tích hoà vốn, chi phí cố định được hiểu là gì?
A. Chi phí thay đổi theo sản lượng
B. Chi phí không đổi trong phạm vi công suất nhất định
C. Chi phí tăng theo sản phẩm lỗi
Câu 7: Mục tiêu phân tích tình hình lao động là gì?
A. Đảm bảo đủ người – đúng người – đúng chỗ – đúng thời điểm
Câu 8: Phương pháp chi tiết trong phân tích hoạt động kinh doanh nhằm mục tiêu gì?
A. Đánh giá tổng thể quy mô sản xuất
B. Xác định đóng góp của từng bộ phận/yếu tố
C. Đo mức ảnh hưởng riêng lẻ của một nhân tố
D. Kiểm tra tính cân đối số liệu
Câu 9: Nhân tố thị trường – đơn hàng tác động đến quy mô sản xuất ở khía cạnh nào?
A. Mức cầu và ràng buộc hợp đồng
C. Chi phí sản xuất chung
Câu 10: Chính sách tồn kho an toàn cần căn cứ vào yếu tố nào?
A. Biến động nhu cầu và thời gian cung ứng
C. Mức lãi suất ngân hàng
D. Thuế suất doanh nghiệp
Câu 11: Lợi nhuận tiêu thụ được xác định trên cơ sở nào?
A. Doanh thu – chi phí tiêu thụ
B. Doanh thu bán hàng – chi phí sản xuất – chi phí quản lý
C. Doanh thu – tổng chi phí
Câu 12: Bảo trì dự phòng trong quản lý thiết bị nhằm mục tiêu gì?
B. Hạn chế dừng máy đột xuất
D. Tăng chi phí năng lượng
Câu 13: Chính sách tồn kho ABC/XYZ dùng để làm gì?
A. Phân loại mức độ quan trọng và biến động để ưu tiên kiểm soát
C. Phân loại chi phí cố định
Câu 14: Doanh thu phụ thuộc vào những nhân tố nào?
D. Tất cả các yếu tố trên
Câu 15: Mục tiêu phân tích TSCĐ trong doanh nghiệp là gì?
A. Xác định cơ cấu vốn lưu động
B. Đánh giá mức trang bị, biến động và sử dụng TSCĐ
D. Phân tích nguồn nhân lực
Câu 16: Biên độ an toàn trong phân tích hoà vốn phản ánh điều gì?
A. Mức vượt tiêu thụ so với điểm hoà vốn
Câu 17: Ý nghĩa cơ bản nhất của việc phân tích giá thành là gì?
A. Là căn cứ định giá và kế hoạch lợi nhuận
B. Đánh giá hiệu quả sử dụng vốn
D. Dự đoán nhu cầu thị trường
Câu 18: Nhân tố nào KHÔNG phải là yếu tố ảnh hưởng đến biến động lợi nhuận tiêu thụ?
D. Tỷ giá ngoại tệ trong 5 năm trước
Câu 19: Trong phân tích bằng phương pháp so sánh, để đánh giá tốc độ tăng trưởng qua các kỳ thì cần chọn gốc so sánh nào?
A. So sánh thực hiện với kế hoạch
B. So sánh kỳ này với kỳ trước
C. So sánh với nhu cầu thị trường
Câu 20: Sản phẩm so sánh được là gì?
A. Sản phẩm có đặc tính kỹ thuật giống nhau, so sánh chi phí qua kỳ
C. Sản phẩm cùng thương hiệu
D. Sản phẩm cùng phân khúc thị trường
Câu 21: Điểm hoà vốn càng thấp thì điều gì xảy ra?
A. Doanh nghiệp dễ đạt lợi nhuận hơn
B. Doanh nghiệp khó đạt lợi nhuận hơn
Câu 22: Khi phân tích chi phí NVL trực tiếp, yếu tố nào KHÔNG thuộc nội dung phân tích?
C. Năng lực tuyển dụng nhân sự
Câu 23: Khi nói phân tích hoạt động kinh doanh là vừa khoa học vừa thực tiễn, điều đó thể hiện rõ nhất ở điểm nào?
A. Có hệ thống phương pháp và chỉ tiêu nghiên cứu
B. Chỉ phục vụ mục tiêu học thuật
C. Không liên quan đến quyết định thực tiễn
D. Chỉ là công cụ thống kê
Câu 24: Đánh giá nhà cung cấp vật tư thường dựa trên tiêu chí nào?
D. Tất cả các yếu tố trên
Câu 25: FIFO/FEFO trong quản lý vật tư liên quan đến nội dung nào?
A. Thứ tự sử dụng vật tư theo lô nhập
B. Chính sách thưởng nhân viên
Câu 26: Khi phân tích cơ cấu lao động, nhóm nào KHÔNG phải tiêu chí phổ biến?
D. Theo doanh thu cá nhân
Câu 27: Yếu tố nào KHÔNG thuộc nhóm nhân tố khách quan ảnh hưởng đến hoạt động kinh doanh?
A. Luật pháp và chính sách vĩ mô
B. Trình độ quản trị của doanh nghiệp
C. Vị trí địa lý – thị trường
D. Tiến bộ khoa học công nghệ
Câu 28: Trong chi phí sản xuất chung, khoản mục nào chiếm tỷ trọng lớn?
A. Khấu hao, năng lượng, sửa chữa
Câu 29: Trong phân tích hoà vốn, nếu chi phí cố định giảm thì điểm hoà vốn thay đổi thế nào?
D. Biến động không xác định
Câu 30: Ý nghĩa chính của việc phân tích chi phí sản xuất chung là gì?
A. Tìm biện pháp tiết kiệm, tối ưu công suất
Câu 31: Phân tích tiêu thụ sản phẩm nhằm phản ánh điều gì?
A. Khả năng chiếm lĩnh thị trường, tốc độ quay vòng vốn
Câu 32: Mục tiêu phân tích TSCĐ về mức hiện đại là gì?
A. Xác định tỷ lệ khấu hao
B. Đánh giá mức tự động hóa, tiêu hao năng lượng, khả năng số hóa
C. Đo tổng giá trị khấu hao lũy kế
Câu 33: Chỉ tiêu “Tổng giá trị sản xuất – GO” KHÔNG bao gồm yếu tố nào sau đây?
A. Thành phẩm bằng NVL doanh nghiệp
B. Công việc công nghiệp cho bên ngoài
C. Giá trị thu hồi phế phẩm
Câu 34: Quy trình tổ chức công tác phân tích kinh doanh bước đầu tiên là gì?
B. Xác định vấn đề và mục tiêu
Câu 35: Giá thành sản phẩm phản ánh điều gì?
A. Mức hao phí để tạo ra sản phẩm hoàn thành
Câu 36: Nhịp điệu sản xuất cần được duy trì để đạt mục tiêu nào?
B. Giữ liên tục, phù hợp chu kỳ sản phẩm và nhu cầu
Câu 37: Trong phân tích cung cấp vật tư, yếu tố nào quyết định hiệu quả hợp đồng?
Câu 38: Thời gian mất mát do vắng mặt, chờ việc, sự cố thuộc nhóm nào?
Câu 39: Yếu tố nào ảnh hưởng trực tiếp đến năng suất lao động?
B. Tay nghề và kỷ luật lao động
C. Chất lượng nguyên vật liệu
D. Tất cả các yếu tố trên
Câu 40: Tần suất hỏng máy cao phản ánh vấn đề gì trong sử dụng TSCĐ?
A. Thiếu bảo trì dự phòng
B. Cơ cấu lao động không hợp lý