Trắc nghiệm chương 5 - Phân Tích Hoạt Động Kinh Doanh HCE

Bộ câu hỏi trắc nghiệm chương 5 môn Phân tích hoạt động kinh doanh HCE giúp sinh viên ôn tập và kiểm tra kiến thức về phân tích tiêu thụ sản phẩm, lợi nhuận, hòa vốn và mối quan hệ với sản xuất – dự trữ. Nội dung bám sát giáo trình, hỗ trợ người học củng cố lý thuyết, rèn luyện kỹ năng phân tích và chuẩn bị tốt cho kiểm tra, thi cuối kỳ. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên kinh tế, quản trị kinh doanh và những ai quan tâm đến phân tích hiệu quả hoạt động doanh nghiệp.

Từ khoá: trắc nghiệm phân tích kinh doanh chương 5 HCE tiêu thụ sản phẩm lợi nhuận hòa vốn phân tích tài chính quản trị kinh doanh ôn tập HCE câu hỏi trắc nghiệm kinh tế kiến thức kinh doanh

Thời gian: 1 giờ 30 phút

382,369 lượt xem 29,412 lượt làm bài


Bạn chưa làm Mã đề 1!

Xem trước nội dung
Câu 1: 0.25 điểm
Khi giá bán tăng trong khi sản lượng giữ nguyên, kết quả nào thường xảy ra?
A.  
Lợi nhuận tăng
B.  
Lợi nhuận giảm
C.  
Điểm hòa vốn tăng
D.  
Biên độ an toàn giảm
Câu 2: 0.25 điểm
Tính nhịp nhàng giữa sản xuất và tiêu thụ giúp quản trị điều gì hiệu quả nhất?
A.  
Dòng tiền
B.  
Chi phí cố định
C.  
Chính sách nhân sự
D.  
Tỷ giá ngoại hối
Câu 3: 0.25 điểm
Điểm nóng trong phân tích khối lượng tiêu thụ thường liên quan đến?
A.  
Sản phẩm bán chậm
B.  
Tồn kho thành phẩm cao
C.  
Hợp đồng hủy hoặc trì hoãn
D.  
Tất cả các ý trên
Câu 4: 0.25 điểm
Nếu doanh thu thực tế vượt kế hoạch nhưng lợi nhuận thấp hơn kế hoạch, nguyên nhân nào hợp lý nhất?
A.  
Chi phí biến đổi tăng
B.  
Cơ cấu sản phẩm chuyển sang hàng biên cao
C.  
Biên độ an toàn tăng
D.  
Sản lượng tiêu thụ giảm
Câu 5: 0.25 điểm
Lợi nhuận có thể giảm mặc dù doanh thu tăng khi?
A.  
Chi phí tăng nhanh hơn doanh thu
B.  
Điểm hòa vốn giảm
C.  
Cơ cấu sản phẩm chuyển sang hàng biên cao
D.  
Biên độ an toàn tăng
Câu 6: 0.25 điểm
Trong khung báo cáo, bảng nào phản ánh trực tiếp kế hoạch – thực hiện lợi nhuận theo đơn vị trách nhiệm?
A.  
Bảng 1
B.  
Bảng 2
C.  
Bảng 4
D.  
Bảng 5
Câu 7: 0.25 điểm
Nhân tố nào thuộc nhóm “chi phí cố định”?
A.  
Giá vật tư biến động
B.  
Khấu hao tài sản cố định
C.  
Hao hụt sản xuất
D.  
Logistics
Câu 8: 0.25 điểm
Khi đánh giá kế hoạch lợi nhuận tiêu thụ, cần đối chiếu với yếu tố nào để xác định nguyên nhân?
A.  
Tỷ giá hối đoái
B.  
Các chỉ số tiêu thụ sản phẩm
C.  
Chính sách tiền tệ quốc gia
D.  
Biểu đồ cổ phiếu
Câu 9: 0.25 điểm
Trong phân tích hòa vốn, yếu tố nào KHÔNG ảnh hưởng trực tiếp đến lãi gộp đơn vị?
A.  
Giá bán đơn vị
B.  
Chi phí biến đổi đơn vị
C.  
Chi phí cố định
D.  
Chính sách vật tư
Câu 10: 0.25 điểm
Trong khung báo cáo gợi ý, bảng nào dùng để đánh dấu mặt hàng kìm hãm?
A.  
Bảng 1
B.  
Bảng 2
C.  
Bảng 3
D.  
Bảng 4
Câu 11: 0.25 điểm
Trong phân tích tồn kho, rủi ro nào thường dẫn đến giảm giá trị sản phẩm?
A.  
Tồn lâu ngày
B.  
Giảm chi phí biến đổi
C.  
Doanh thu tài chính tăng
D.  
Lợi nhuận cao
Câu 12: 0.25 điểm
Tính nhịp nhàng trong sản xuất – tiêu thụ được thể hiện rõ nhất qua?
A.  
Lịch sản xuất bám sát lịch giao hàng
B.  
Tồn kho cuối kỳ tăng
C.  
Doanh thu tài chính
D.  
Chính sách chiết khấu
Câu 13: 0.25 điểm
Mối quan hệ sản xuất – dự trữ – tiêu thụ KHÔNG được phản ánh qua chỉ tiêu nào?
A.  
Tồn kho đầu kỳ
B.  
Sản lượng sản xuất
C.  
Lợi nhuận ròng sau thuế
D.  
Tồn kho cuối kỳ
Câu 14: 0.25 điểm
Khi sản lượng tăng nhưng giá bán giảm nhiều hơn, lợi nhuận sẽ?
A.  
Tăng
B.  
Giảm
C.  
Không đổi
D.  
Chỉ phụ thuộc chi phí cố định
Câu 15: 0.25 điểm
Trong phân tích lợi nhuận, việc phân tách đóng góp theo đơn vị trách nhiệm giúp gì?
A.  
Biết được khu vực hoặc sản phẩm nào vượt hoặc thiếu
B.  
Giảm giá bán đồng loạt
C.  
Tăng chi phí quản lý
D.  
Giảm năng lực sản xuất
Câu 16: 0.25 điểm
Yếu tố nào thuộc nhóm “chi phí khác” ảnh hưởng đến lợi nhuận tiêu thụ?
A.  
Doanh thu tài chính
B.  
Chi phí bảo hành
C.  
Hàng bán bị trả lại
D.  
Tất cả các yếu tố trên
Câu 17: 0.25 điểm
Nếu doanh nghiệp duy trì tồn kho thấp hơn ngưỡng an toàn, rủi ro chính là gì?
A.  
Thiếu hàng giao cho khách
B.  
Lợi nhuận tăng
C.  
Doanh thu tài chính tăng
D.  
Chi phí cố định giảm
Câu 18: 0.25 điểm
Phương pháp so sánh thực hiện – kế hoạch tiêu thụ chủ yếu nhằm mục đích gì?
A.  
Xác định chênh lệch và nguyên nhân
B.  
Giảm chi phí cố định
C.  
Tăng chi phí biến đổi
D.  
Điều chỉnh cơ cấu vốn
Câu 19: 0.25 điểm
Mục đích chính của việc phân tích nhân tố lợi nhuận theo kịch bản giả định là?
A.  
Tách ảnh hưởng riêng của từng yếu tố
B.  
Giảm giá bán
C.  
Tăng chi phí cố định
D.  
Giảm số lượng mặt hàng
Câu 20: 0.25 điểm
Trong phân tích nhân tố lợi nhuận, nếu chi phí biến đổi giảm thì ảnh hưởng trực tiếp là gì?
A.  
Lãi gộp đơn vị tăng
B.  
Điểm hòa vốn tăng
C.  
Biên độ an toàn giảm
D.  
Lợi nhuận giảm
Câu 21: 0.25 điểm
Khi sản lượng tiêu thụ tăng nhưng lợi nhuận giảm, nguyên nhân có thể là?
A.  
Giá bán giảm mạnh
B.  
Chi phí biến đổi giảm
C.  
Cơ cấu sản phẩm chuyển sang hàng biên cao
D.  
Doanh thu tài chính tăng
Câu 22: 0.25 điểm
Đòn bẩy hoạt động cao thường đi kèm với rủi ro nào?
A.  
Lợi nhuận giảm mạnh khi tiêu thụ giảm
B.  
Lợi nhuận ổn định khi cầu giảm
C.  
Doanh thu không đổi
D.  
Chi phí cố định thấp
Câu 23: 0.25 điểm
Trong báo cáo gợi ý, bảng nào thể hiện tồn kho lâu ngày và cảnh báo thiếu hàng?
A.  
Bảng 1
B.  
Bảng 2
C.  
Bảng 3
D.  
Bảng 5
Câu 24: 0.25 điểm
Biên lợi nhuận có thể bị thu hẹp ngay cả khi sản lượng tăng nếu?
A.  
Giá bán giảm hoặc chi phí biến đổi tăng
B.  
Chi phí cố định giảm
C.  
Điểm hòa vốn giảm
D.  
Tồn kho ổn định
Câu 25: 0.25 điểm
Yếu tố nào KHÔNG thuộc nhóm chi phí biến đổi?
A.  
Giá vật tư
B.  
Định mức tiêu hao
C.  
Khấu hao nhà xưởng
D.  
Chi phí logistics
Câu 26: 0.25 điểm
Khi phân tích nhân tố, yếu tố “cơ cấu sản phẩm” ảnh hưởng như thế nào?
A.  
Chỉ tác động đến doanh thu
B.  
Làm thay đổi lợi nhuận do chuyển dịch giữa hàng biên cao và thấp
C.  
Không ảnh hưởng đến lợi nhuận
D.  
Chỉ ảnh hưởng đến chi phí cố định
Câu 27: 0.25 điểm
Khi phân tích khối lượng tiêu thụ, yếu tố nào KHÔNG cần thiết phải thu thập?
A.  
Kế hoạch và thực hiện khối lượng
B.  
Tỷ giá hối đoái quốc tế
C.  
Giá bán bình quân
D.  
Khuyến mại, chiết khấu
Câu 28: 0.25 điểm
Tại sao cần kết hợp phân tích tiêu thụ với phân tích lợi nhuận?
A.  
Để hiểu rõ nguyên nhân biến động và đề xuất hành động quản trị phù hợp
B.  
Để giảm số lượng mặt hàng
C.  
Để tăng chi phí cố định
D.  
Để tránh phân tích chi phí biến đổi
Câu 29: 0.25 điểm
Trong phân tích mặt hàng chủ yếu, nguyên nhân nào sau đây thuộc yếu tố bên ngoài?
A.  
Năng lực cung ứng hạn chế
B.  
Giá cả cạnh tranh từ đối thủ
C.  
Chất lượng sản phẩm nội bộ thấp
D.  
Lỗi dây chuyền sản xuất
Câu 30: 0.25 điểm
Mục tiêu cuối cùng của phân tích tiêu thụ trong quản trị doanh nghiệp là gì?
A.  
Tối ưu sản xuất
B.  
Tối đa hóa lợi nhuận và chiếm lĩnh thị trường
C.  
Tăng chi phí cố định
D.  
Giảm số lượng khách hàng
Câu 31: 0.25 điểm
Biên độ an toàn trong phân tích hòa vốn cho biết?
A.  
Khả năng duy trì lợi nhuận khi doanh thu giảm
B.  
Mức lợi nhuận tối đa có thể đạt
C.  
Tỷ lệ chi phí biến đổi trong doanh thu
D.  
Giá bán bình quân của sản phẩm
Câu 32: 0.25 điểm
Khi doanh nghiệp tăng mạnh khuyến mại để đạt sản lượng, rủi ro nào dễ gặp phải?
A.  
Biên lợi nhuận giảm
B.  
Điểm hòa vốn giảm
C.  
Chi phí cố định giảm
D.  
Lợi nhuận tăng bền vững
Câu 33: 0.25 điểm
Tính nhịp nhàng của tiêu thụ và sản xuất có tác động lớn nhất đến?
A.  
Quản trị dòng tiền và giao hàng
B.  
Giảm chi phí cố định
C.  
Tăng cổ tức
D.  
Biến động tỷ giá
Câu 34: 0.25 điểm
Khi giá nguyên vật liệu tăng, chi phí nào bị ảnh hưởng trực tiếp?
A.  
Chi phí cố định
B.  
Chi phí biến đổi
C.  
Chi phí tài chính
D.  
Chi phí quản lý
Câu 35: 0.25 điểm
Khi cơ cấu sản phẩm dịch chuyển sang nhóm biên lợi nhuận thấp, hệ quả nào xảy ra?
A.  
Lợi nhuận tăng
B.  
Lợi nhuận giảm
C.  
Lợi nhuận không đổi
D.  
Lợi nhuận chỉ phụ thuộc chi phí cố định
Câu 36: 0.25 điểm
Trong phân tích lợi nhuận, yếu tố nào có thể làm thay đổi biên lợi nhuận mà không thay đổi khối lượng tiêu thụ?
A.  
Chi phí cố định
B.  
Chính sách giá bán và chiết khấu
C.  
Năng suất lao động
D.  
Tồn kho thành phẩm
Câu 37: 0.25 điểm
Tại sao cần phân tích tiêu thụ trong mối quan hệ với sản xuất?
A.  
Đảm bảo cân đối luồng hàng, tránh ứ đọng hoặc thiếu hụt
B.  
Giảm số lượng mặt hàng
C.  
Tăng chi phí cố định
D.  
Hạn chế phân phối
Câu 38: 0.25 điểm
Đặc điểm nào cho thấy doanh nghiệp có quản trị tồn kho hiệu quả?
A.  
Tồn kho bám sát ngưỡng an toàn
B.  
Tồn kho cuối kỳ luôn cao
C.  
Tồn kho lâu ngày tăng
D.  
Tồn kho không liên quan sản xuất
Câu 39: 0.25 điểm
Phương pháp tách ảnh hưởng của nhân tố đến lợi nhuận thường thực hiện theo trình tự nào?
A.  
Giá – Cơ cấu – Chi phí – Lượng
B.  
Lượng – Giá – Cơ cấu – Chi phí
C.  
Cơ cấu – Lượng – Giá – Chi phí
D.  
Chi phí – Giá – Lượng – Cơ cấu
Câu 40: 0.25 điểm
Tiêu thụ trong doanh nghiệp sản xuất được coi là khâu nào trong vòng chu chuyển vốn?
A.  
Khâu đầu tiên
B.  
Khâu cuối cùng
C.  
Khâu trung gian
D.  
Không thuộc chu chuyển vốn