Trắc nghiệm chương 5 - Phân tích tài chính doanh nghiệp

Tham gia trắc nghiệm Chương 5 Phân tích tăng trưởng và dự báo tài chính doanh nghiệp để kiểm tra kiến thức về mô hình dự báo, phân tích kịch bản và lập kế hoạch ngân sách hiệu quả.

Từ khoá: trắc nghiệm chương 5 phân tích tăng trưởng dự báo tài chính mô hình dự báo phân tích kịch bản lập kế hoạch ngân sách quiz online

Số câu hỏi: 80 câuSố mã đề: 2 đềThời gian: 1 giờ

376,576 lượt xem 28,967 lượt làm bài


Bạn chưa làm Đề số 1!

Xem trước nội dung
Câu 1: 0.25 điểm
Trong phân tích tăng trưởng, tốc độ tăng trưởng doanh thu thuần (T0T_0) được xác định theo công thức nào?
A.  
Doanh thu thuaˆˋn kyˋ naˋyDoanh thu thuaˆˋn kyˋ trướcDoanh thu thuaˆˋn kyˋ trước \dfrac{\text{Doanh thu thuần kỳ này}-\text{Doanh thu thuần kỳ trước}}{\text{Doanh thu thuần kỳ trước}}
B.  
Doanh thu thuaˆˋn kyˋ naˋyDoanh thu thuaˆˋn kyˋ trước \dfrac{\text{Doanh thu thuần kỳ này}}{\text{Doanh thu thuần kỳ trước}}
C.  
Doanh thu thuaˆˋn kyˋ trướcDoanh thu thuaˆˋn kyˋ naˋyDoanh thu thuaˆˋn kyˋ trước \dfrac{\text{Doanh thu thuần kỳ trước}-\text{Doanh thu thuần kỳ này}}{\text{Doanh thu thuần kỳ trước}}
D.  
Lợi nhuận sau thueˆˊ kyˋ naˋyLợi nhuận sau thueˆˊ kyˋ trướcLợi nhuận sau thueˆˊ kyˋ trước \dfrac{\text{Lợi nhuận sau thuế kỳ này}-\text{Lợi nhuận sau thuế kỳ trước}}{\text{Lợi nhuận sau thuế kỳ trước}}
Câu 2: 0.25 điểm
Chỉ tiêu nào phản ánh tốc độ tăng trưởng vốn chủ sở hữu?
A.  
TsT_s
B.  
TNCFT_{NCF}
C.  
TcT_c
D.  
Tncf0T_{ncf0}
Câu 3: 0.25 điểm
Công thức tính tốc độ tăng trưởng bền vững (TbvT_{bv}) KHÔNG bao gồm yếu tố nào dưới đây?
A.  
HglH_{gl}
B.  
ROSROS
C.  
ii
D.  
SVSV
Câu 4: 0.25 điểm
Khi ROA>iROA>i, hiệu ứng đòn bẩy tài chính đối với ROE được gọi là gì?
A.  
Âm
B.  
Trung tính
C.  
Dương
D.  
Không xác định
Câu 5: 0.25 điểm
Trong mô hình Tbv=Hgl×ROS×SV×TSdVcT_{bv}=H_{gl}\times ROS\times SV\times \dfrac{TS_d}{V_c}, cặp nhân tố nào phản ánh chính sách tài chính của doanh nghiệp?
A.  
ROS và SV
B.  
TSd/VcTS_d/V_cHglH_{gl}
C.  
ROS và HglH_{gl}
D.  
SV và TSd/VcTS_d/V_c
Câu 6: 0.25 điểm
Độ lớn đòn bẩy tài chính (HTCH_{TC}) đo lường độ nhạy của … đối với sự biến động của EBIT.
A.  
ROAROA
B.  
ROEROE
C.  
BEPBEP
D.  
ROSROS
Câu 7: 0.25 điểm
Tăng nợ trong khi ROA>iROA>i sẽ khiến ROE biến động như thế nào?
A.  
Không đổi
B.  
Tăng
C.  
Giảm
D.  
Bằng 0
Câu 8: 0.25 điểm
Khi tốc độ tăng trưởng thực tế cao hơn TbvT_{bv} trong thời gian dài, rủi ro chính thường gặp là gì?
A.  
Thiếu cơ hội đầu tư
B.  
Mất cân đối tài chính và thanh khoản
C.  
Chi phí vốn giảm mạnh
D.  
Thuế suất bị tăng
Câu 9: 0.25 điểm
EBIT là viết tắt của cụm từ nào?
A.  
Earnings Before Interest and Taxes
B.  
Earnings By Interest and Taxes
C.  
Equity Before Income and Tax
D.  
Equity Based Interest Total
Câu 10: 0.25 điểm
Trong phân tích Du Pont mở rộng, ROE có thể biểu diễn thành ROA+ROA×NVo^ˊn;chROA + ROA\times\dfrac{Nợ}{Vốn;chủ}. Phần thứ hai của biểu thức cho biết tác động của yếu tố nào?
A.  
Đòn bẩy kinh doanh
B.  
Thuế suất
C.  
Đòn bẩy tài chính
D.  
Tốc độ luân chuyển hàng tồn kho
Câu 11: 0.25 điểm
“Lá chắn thuế” trong tài chính doanh nghiệp liên quan trực tiếp tới …
A.  
Khấu hao
B.  
Lãi vay được trừ trước thuế
C.  
Cổ tức ưu đãi
D.  
Thu nhập giữ lại
Câu 12: 0.25 điểm

Chỉ tiêu BEP (Basic Earning Power) được tính bằng EBITTSBQ\dfrac{EBIT}{TS_{BQ}}TSBQTS_{BQ} là gì?

A.  
Tổng nguồn vốn cuối kỳ
B.  
Tổng tài sản bình quân
C.  
Vốn chủ sở hữu bình quân
D.  
Vốn lưu động ròng
Câu 13: 0.25 điểm
Điều kiện nào cho thấy đòn bẩy tài chính “trung tính”?
A.  
ROA<iROA<i
B.  
ROA=iROA=i
C.  
ROA>iROA>i
D.  
ROE=0ROE=0
Câu 14: 0.25 điểm
Khi tính giá trị ghi sổ mỗi cổ phiếu thường, phải trừ đi loại cổ phiếu nào khỏi giá trị tài sản thuần?
A.  
Cổ phiếu quỹ
B.  
Cổ phiếu ưu đãi
C.  
Cổ phiếu ESOP
D.  
Cổ phiếu thưởng
Câu 15: 0.25 điểm
Phương pháp phân tích tăng trưởng KHÔNG bao gồm lựa chọn nào dưới đây?
A.  
So sánh theo chuỗi thời gian
B.  
Phân tích nhân tố
C.  
Phân tích hồi quy đa biến
D.  
So sánh với chuẩn ngành
Câu 16: 0.25 điểm
Hệ số nợ trên vốn chủ (Hn/VcH_n/V_c) được tính bằng công thức nào?
A.  
VcN \dfrac{V_c}{Nợ}
B.  
NVc \dfrac{Nợ}{V_c}
C.  
NTổng taˋi sản \dfrac{Nợ}{\text{Tổng tài sản}}
D.  
Tổng taˋi sảnVc \dfrac{\text{Tổng tài sản}}{V_c}
Câu 17: 0.25 điểm
BEP cao hơn lãi suất nợ (ii) gợi ý điều gì về đòn bẩy tài chính?
A.  
Đòn bẩy âm
B.  
Đòn bẩy dương có lợi
C.  
Không ảnh hưởng
D.  
Phải giảm cổ tức
Câu 18: 0.25 điểm
Khi tốc độ tăng trưởng thực tế < TbvT_{bv} và vốn dư thừa, biện pháp tài chính phù hợp là …
A.  
Mở rộng nợ vay
B.  
Giảm tỷ lệ chi cổ tức
C.  
Tăng mua lại cổ phiếu hoặc chi cổ tức cao hơn
D.  
Phát hành trái phiếu mới
Câu 19: 0.25 điểm
Công thức tính tốc độ tăng tổng tài sản (TsT_s) là:
A.  
Taˋi sản CKTaˋi sản DKTaˋi sản DK \dfrac{\text{Tài sản CK}-\text{Tài sản DK}}{\text{Tài sản DK}}
B.  
Taˋi sản DKTaˋi sản CK \dfrac{\text{Tài sản DK}}{\text{Tài sản CK}}
C.  
Taˋi sản CKTaˋi sản DK \dfrac{\text{Tài sản CK}}{\text{Tài sản DK}}
D.  
Voˆˊn chủ CKVoˆˊn chủ DKVoˆˊn chủ DK \dfrac{\text{Vốn chủ CK}-\text{Vốn chủ DK}}{\text{Vốn chủ DK}}
Câu 20: 0.25 điểm
Rủi ro thanh khoản do tăng trưởng quá nhanh chủ yếu xuất phát từ …
A.  
Dòng tiền thuần âm kéo dài
B.  
Chi phí vốn giảm
C.  
Lạm phát thấp
D.  
Thuế suất giảm
Câu 21: 0.25 điểm
Thành phần nào KHÔNG nằm trong mô hình Du Pont ba tầng truyền thống?
A.  
Biên lợi nhuận ròng
B.  
Hiệu quả sử dụng tài sản
C.  
Đòn bẩy tài chính
D.  
Chi phí lãi vay
Câu 22: 0.25 điểm
Ở giai đoạn bão hòa của vòng đời doanh nghiệp, cấu trúc nguồn vốn tối ưu thường …
A.  
Hoàn toàn vốn chủ
B.  
Pha trộn với tỷ trọng nợ tăng dần
C.  
Chỉ dùng vốn vay ngắn hạn
D.  
Không sử dụng nợ
Câu 23: 0.25 điểm
Chi phí nợ bình quân (ii) thường được tính bằng …
A.  
La˜i vay phải trảEBIT \dfrac{\text{Lãi vay phải trả}}{EBIT}
B.  
La˜i vay phải trảTổng nợ bıˋnh quaˆn \dfrac{\text{Lãi vay phải trả}}{\text{Tổng nợ bình quân}}
C.  
EBITLa˜i vay phải trả \dfrac{EBIT}{\text{Lãi vay phải trả}}
D.  
La˜i vay phải trảVc \dfrac{\text{Lãi vay phải trả}}{V_c}
Câu 24: 0.25 điểm
Chỉ tiêu Tncf0T_{ncf0} phản ánh tốc độ tăng trưởng của …
A.  
Dòng tiền thuần từ hoạt động kinh doanh
B.  
Tổng chi phí tài chính
C.  
Vốn lưu động ròng
D.  
Lợi nhuận gộp
Câu 25: 0.25 điểm
Đường “tăng trưởng cân bằng” mô tả mối quan hệ giữa khả năng sinh lời tài sản và …
A.  
Tốc độ tăng vay ngắn hạn
B.  
Tốc độ tăng doanh thu
C.  
Tốc độ khấu hao
D.  
Tốc độ lạm phát
Câu 26: 0.25 điểm
Doanh nghiệp có tốc độ tăng trưởng thấp kéo dài nên ưu tiên giải pháp nào sau đây?
A.  
Giữ nguyên tỷ lệ cổ tức và chờ đợi
B.  
Trả bớt vốn cho cổ đông thông qua mua cổ phiếu quỹ
C.  
Vay thêm để mở rộng quy mô
D.  
Tăng khấu hao
Câu 27: 0.25 điểm
Rủi ro chính gắn với việc sử dụng đòn bẩy tài chính quá cao là …
A.  
Rủi ro kinh doanh
B.  
Rủi ro thị trường
C.  
Rủi ro thanh toán lãi vay (rủi ro tài chính)
D.  
Rủi ro tỷ giá
Câu 28: 0.25 điểm
ROS (Return on Sales) được tính bằng công thức nào?
A.  
Lợi nhuận sau thueˆˊDoanh thu thuaˆˋn \dfrac{\text{Lợi nhuận sau thuế}}{\text{Doanh thu thuần}}
B.  
EBITTổng taˋi sản \dfrac{EBIT}{\text{Tổng tài sản}}
C.  
Lợi nhuận gộpGiaˊ voˆˊn haˋng baˊn \dfrac{\text{Lợi nhuận gộp}}{\text{Giá vốn hàng bán}}
D.  
Lợi nhuận sau thueˆˊVc \dfrac{\text{Lợi nhuận sau thuế}}{V_c}
Câu 29: 0.25 điểm
Mẫu số trong công thức giá trị ghi sổ mỗi cổ phiếu thường là …
A.  
Số lượng cổ phiếu ưu đãi
B.  
Số lượng cổ phiếu thường đang lưu hành
C.  
Tổng vốn cổ phần
D.  
Số cổ phiếu quỹ
Câu 30: 0.25 điểm
Khi BEP nhỏ hơn ii, việc tăng nợ sẽ khiến ROE …
A.  
Tăng
B.  
Giảm
C.  
Không đổi
D.  
Tăng rồi giảm
Câu 31: 0.25 điểm
Tăng hệ số lợi nhuận giữ lại (HglH_{gl}) sẽ tác động thế nào tới TbvT_{bv}?
A.  
Không ảnh hưởng
B.  
Làm giảm TbvT_{bv}
C.  
Làm tăng TbvT_{bv}
D.  
Chỉ ảnh hưởng khi ROS=0ROS=0
Câu 32: 0.25 điểm
Mức đóng góp của từng nhân tố vào biến động TbvT_{bv} thường được xác định bằng phương pháp …
A.  
Thay thế liên hoàn
B.  
Hồi quy tuyến tính
C.  
Bình quân gia quyền
D.  
Lập ngân sách vốn
Câu 33: 0.25 điểm
Nếu Hn/Vc=1H_n/V_c=1, tỷ lệ nợ trên tổng tài sản xấp xỉ bằng …
A.  
25 %
B.  
33 %
C.  
50 %
D.  
67 %
Câu 34: 0.25 điểm
Số vòng quay tài sản (SVSV) tăng sẽ ảnh hưởng thế nào đến TbvT_{bv}?
A.  
Làm giảm TbvT_{bv}
B.  
Không đổi
C.  
Làm tăng TbvT_{bv}
D.  
Chỉ tăng nếu ROS>0ROS>0
Câu 35: 0.25 điểm
Đầu tư tài sản quá nhanh trong khi dòng tiền không tương ứng dễ dẫn đến hiện tượng …
A.  
Thặng dư tiền
B.  
Lạm phát nội bộ
C.  
Lệ thuộc tài chính bên ngoài
D.  
Giảm chi phí vốn
Câu 36: 0.25 điểm
Mục tiêu chính của phân tích tăng trưởng là …
A.  
Tối đa hóa thuế phải nộp
B.  
Phát hiện và duy trì mức tăng trưởng bền vững
C.  
Hạ thấp ROE
D.  
Tăng khấu hao nhanh
Câu 37: 0.25 điểm
Khi lãi vay được khấu trừ thuế, công thức ROE có nhân tố (1t) (1-t) . Nếu thuế suất tt giảm (các điều kiện khác không đổi), ROE sẽ …
A.  
Tăng
B.  
Giảm
C.  
Không đổi
D.  
Bằng 0
Câu 38: 0.25 điểm
Trong phân tích đòn bẩy tài chính, chỉ tiêu ΔROEΔEBIT \dfrac{\Delta ROE}{\Delta EBIT} biểu thị cho …
A.  
Độ co giãn của doanh thu
B.  
Độ nhạy ROE đối với EBIT (Hệ số đòn bẩy tài chính)
C.  
Tỷ lệ sinh lời ròng
D.  
Khả năng thanh toán nhanh
Câu 39: 0.25 điểm
Chính sách chia cổ tức cao sẽ trực tiếp làm giảm yếu tố nào trong công thức TbvT_{bv}?
A.  
ROSROS
B.  
SVSV
C.  
HglH_{gl}
D.  
TSd/VcTS_d/V_c
Câu 40: 0.25 điểm
Trong bốn nhân tố cấu thành TbvT_{bv}, nhân tố nào thường biến động mạnh nhất theo đặc thù ngành và trình độ quản trị vốn?
A.  
ROSROS
B.  
SVSV
C.  
HglH_{gl}
D.  
TSd/VcTS_d/V_c