Trắc nghiệm ôn tập chương 5 - Ngân hàng thương mại NEU

Thử sức với đề thi trắc nghiệm chương 5 về quy trình tín dụng và phân tích tín dụng: bao gồm lý thuyết, công thức tính toán, đánh giá chỉ số tài chính và thẩm định phương án vay. Phù hợp ôn luyện ngân hàng, tài chính doanh nghiệp.

Từ khoá: trắc nghiệm tín dụng phân tích tín dụng đề thi online công thức tài chính chỉ số thanh toán DSCR NPV IRR quy trình tín dụng

Số câu hỏi: 120 câuSố mã đề: 3 đềThời gian: 1 giờ

377,585 lượt xem 29,045 lượt làm bài

Xem trước nội dung
Câu 1: 0.25 điểm
Mục tiêu “an toàn” trong quy trình tín dụng là gì?
A.  
Duy trì tỷ lệ nợ xấu ≤ 3%
B.  
Tối đa hóa lợi nhuận thuần
C.  
Đa dạng hóa danh mục đầu tư
D.  
Tăng tốc độ giải ngân
Câu 2: 0.25 điểm
Chỉ tiêu nào sau đây tính theo công thức Thanh toaˊn nhanh=TSLNHaˋng toˆˋn khoNợ nga˘ˊn hạn\displaystyle\text{Thanh toán nhanh}=\frac{\text{TSLN}-\text{Hàng tồn kho}}{\text{Nợ ngắn hạn}}?
A.  
Khả năng trả nợ ngay lập tức
B.  
Khả năng thanh toán ngắn hạn loại trừ tồn kho
C.  
Tỷ lệ đòn bẩy tài chính
D.  
Hiệu quả sử dụng tài sản
Câu 3: 0.25 điểm
Giai đoạn nào không thuộc quy trình tín dụng trước giải ngân?
A.  
Lập hồ sơ đề xuất
B.  
Ký hợp đồng tín dụng
C.  
Tiếp thị khách hàng
D.  
Thẩm định sơ bộ
Câu 4: 0.25 điểm
Phương pháp SWOT trong phân tích tín dụng không bao gồm yếu tố nào?
A.  
Strengths
B.  
Weaknesses
C.  
Transactions
D.  
Threats
Câu 5: 0.25 điểm
Phân tích DSCR được tính theo công thức nào?
A.  
EBITDATieˆˋn goˆˊc + La˜i\displaystyle\frac{\text{EBITDA}}{\text{Tiền gốc + Lãi}}
B.  
Tổng nợVoˆˊn chủ sở hữu\displaystyle\frac{\text{Tổng nợ}}{\text{Vốn chủ sở hữu}}
C.  
TSLNNợ nga˘ˊn hạn\displaystyle\frac{\text{TSLN}}{\text{Nợ ngắn hạn}}
D.  
Tieˆˋn + TĐNợ đeˆˊn hạn\displaystyle\frac{\text{Tiền + TĐ}}{\text{Nợ đến hạn}}
Câu 6: 0.25 điểm
Ai là người phê duyệt đề xuất tín dụng trong ngân hàng?
A.  
Hội đồng tín dụng hoặc Trưởng phòng tín dụng
B.  
Nhân viên kinh doanh
C.  
Bộ phận kế toán
D.  
Khách hàng
Câu 7: 0.25 điểm
Mục đích thẩm định tài sản đảm bảo không bao gồm:
A.  
Đánh giá pháp lý
B.  
Xác định khả năng thanh lý
C.  
Tính toán lãi suất cho vay
D.  
Kiểm soát tài sản
Câu 8: 0.25 điểm
Trong phân tích phi tài chính 5C’s, “Capacity” đề cập đến:
A.  
Lịch sử vay trả
B.  
Cơ cấu vốn
C.  
Năng lực quản lý và kinh nghiệm
D.  
Điều kiện kinh tế vĩ mô
Câu 9: 0.25 điểm
Bước nào sau giải ngân đảm bảo khách hàng sử dụng vốn đúng mục đích?
A.  
Giám sát và kiểm soát
B.  
Tiếp thị khách hàng
C.  
Rà soát sơ bộ
D.  
Phân tích SWOT
Câu 10: 0.25 điểm
Chỉ tiêu “Nợ trên vốn” có công thức:
A.  
Tổng nợVoˆˊn chủ sở hữu\displaystyle\frac{\text{Tổng nợ}}{\text{Vốn chủ sở hữu}}
B.  
TSLNNợ nga˘ˊn hạn\displaystyle\frac{\text{TSLN}}{\text{Nợ ngắn hạn}}
C.  
EBITDATieˆˋn goˆˊc + La˜i\displaystyle\frac{\text{EBITDA}}{\text{Tiền gốc + Lãi}}
D.  
Tieˆˋn + TĐNợ đeˆˊn hạn\displaystyle\frac{\text{Tiền + TĐ}}{\text{Nợ đến hạn}}
Câu 11: 0.25 điểm
Yếu tố “Conditions” trong 5C’s phân tích tín dụng đề cập đến:
A.  
Độ tin cậy cá nhân
B.  
Điều kiện vĩ mô và triển vọng ngành
C.  
Cơ cấu nguồn vốn
D.  
Lãi suất vay hiện hành
Câu 12: 0.25 điểm
Đâu không phải là bước trong quy trình tín dụng trước giải ngân?
A.  
Phê duyệt đề xuất
B.  
Thẩm định sơ bộ
C.  
Giám sát sử dụng vốn
D.  
Tiếp thị khách hàng
Câu 13: 0.25 điểm
Tỷ lệ thanh toán tức thời thể hiện:
A.  
Khả năng trả nợ ngay lập tức từ tiền và tương đương
B.  
Tính thanh khoản trung hạn
C.  
Hiệu quả sử dụng tài sản
D.  
Khả năng trả lãi vay
Câu 14: 0.25 điểm
Trong thẩm định phương án vay ngắn hạn, phân tích trọng tâm dựa trên:
A.  
Hợp đồng mua bán và chu kỳ vốn lưu động
B.  
Tính pháp lý dự án
C.  
IRR và NPV
D.  
Điều kiện kinh tế vĩ mô
Câu 15: 0.25 điểm
Yếu tố nào không thuộc phân tích khách hàng phi tài chính?
A.  
Collateral
B.  
Character
C.  
EBIT
D.  
Capacity
Câu 16: 0.25 điểm
Công cụ đánh giá hiệu quả dự án trung dài hạn bao gồm:
A.  
PP, IRR, NPV
B.  
DSCR, ROA, ROE
C.  
Phân tích SWOT
D.  
Tỷ lệ thanh toán nhanh
Câu 17: 0.25 điểm
Tại bước “Rà soát độc lập” tập trung vào:
A.  
Đánh giá lại kết quả thẩm định sơ bộ
B.  
Ký hợp đồng tín dụng
C.  
Giải ngân vốn
D.  
Thu nợ
Câu 18: 0.25 điểm
Đặc điểm nào sau đây không phải là yêu cầu của phân tích tín dụng?
A.  
Toàn diện
B.  
Nhanh gọn
C.  
Mở rộng hạn mức tín dụng
D.  
Tiết kiệm chi phí
Câu 19: 0.25 điểm
Phương pháp phân tích toàn diện tiến hành theo thứ tự:
A.  
DN → ngành → dự án
B.  
Ngành → DN → dự án
C.  
Dự án → DN → ngành
D.  
Ngành → dự án → DN
Câu 20: 0.25 điểm
Tỷ lệ thanh toán ngắn hạn bằng:
A.  
TSLNNợ nga˘ˊn hạn\displaystyle\frac{\text{TSLN}}{\text{Nợ ngắn hạn}}
B.  
Tieˆˋn + TĐNợ đeˆˊn hạn\displaystyle\frac{\text{Tiền + TĐ}}{\text{Nợ đến hạn}}
C.  
EBITDATieˆˋn goˆˊc + La˜i\displaystyle\frac{\text{EBITDA}}{\text{Tiền gốc + Lãi}}
D.  
Tổng nợVoˆˊn chủ sở hữu\displaystyle\frac{\text{Tổng nợ}}{\text{Vốn chủ sở hữu}}
Câu 21: 0.25 điểm
Trong thẩm định tài sản đảm bảo, tiêu chí “Pháp lý” không bao gồm:
A.  
Tài sản không tranh chấp
B.  
Giấy tờ sở hữu hợp lệ
C.  
Giá trị thị trường cao nhất
D.  
Khả năng giao dịch
Câu 22: 0.25 điểm
Phân tích “Collateral” trong 5C’s tập trung vào:
A.  
Chất lượng và khả năng thanh lý tài sản bảo đảm
B.  
Tư cách pháp nhân
C.  
Năng lực lãnh đạo
D.  
Điều kiện vĩ mô
Câu 23: 0.25 điểm
Yếu tố nào sau đây là bước cuối cùng của quy trình tín dụng?
A.  
Thanh lý hợp đồng tín dụng
B.  
Phê duyệt đề xuất
C.  
Tiếp thị khách hàng
D.  
Phân tích SWOT
Câu 24: 0.25 điểm
Khi xác định hàng tồn kho kém thanh khoản, chỉ tiêu nào cần điều chỉnh?
A.  
Thanh toán tức thời
B.  
Tỷ lệ thanh toán nhanh
C.  
DSCR
D.  
Nợ trên vốn
Câu 25: 0.25 điểm
Phương pháp phân tích trọng tâm, nhanh áp dụng khi:
A.  
Khủng hoảng kinh tế bất ngờ
B.  
Dự án trung hạn
C.  
Hợp đồng mua bán dài hạn
D.  
Báo cáo tài chính đã kiểm toán
Câu 26: 0.25 điểm
Trong phân tích tài chính, “Tổng tài sản” xuất hiện ở chỉ tiêu nào?
A.  
ROA
B.  
DSCR
C.  
Nợ trên vốn
D.  
Thanh toán nhanh
Câu 27: 0.25 điểm
Bước “Phê duyệt tín dụng” tách biệt với chức năng nào?
A.  
Khởi tạo hồ sơ tín dụng
B.  
Phân tích tài chính
C.  
Thẩm định tài sản bảo đảm
D.  
Giám sát sau giải ngân
Câu 28: 0.25 điểm
Yếu tố nào không thuộc nhóm tỷ lệ khả năng thanh toán?
A.  
Tỷ lệ thanh toán tức thời
B.  
Tỷ lệ thanh toán nhanh
C.  
Tỷ lệ thanh toán ngắn hạn
D.  
ROE
Câu 29: 0.25 điểm
Công cụ nào sau đây dùng để đánh giá rủi ro biến động dòng tiền?
A.  
DSCR
B.  
PP
C.  
SWOT
D.  
ROA
Câu 30: 0.25 điểm
Mục đích của “Giám sát thường xuyên” sau giải ngân là gì?
A.  
Đảm bảo sử dụng vốn đúng mục đích
B.  
Tăng hạn mức vay
C.  
Rà soát khảo sát khách hàng mới
D.  
Thẩm định dự án
Câu 31: 0.25 điểm
Trong phân loại nợ theo thời gian, nợ nào thường dùng cho tài sản cố định?
A.  
Nợ ngắn hạn
B.  
Nợ trung và dài hạn
C.  
Nợ thương mại
D.  
Nợ ưu đãi
Câu 32: 0.25 điểm
Quy trình tín dụng giúp ngân hàng:
A.  
Định lượng, giám sát và kiểm soát rủi ro tín dụng
B.  
Tăng lãi suất cho vay
C.  
Giảm chi phí vận hành nhân sự
D.  
Mở rộng mạng lưới giao dịch
Câu 33: 0.25 điểm
Điều kiện nào không phải là điều kiện giải ngân?
A.  
Đã ký hợp đồng tín dụng
B.  
Đã đăng ký giao dịch bảo đảm
C.  
Đã thực hiện phỏng vấn khách hàng
D.  
Có bảo hiểm tài sản
Câu 34: 0.25 điểm
Chỉ tiêu nào phản ánh đòn bẩy tài chính?
A.  
Nợ trên vốn
B.  
DSCR
C.  
Tỷ lệ thanh toán tức thời
D.  
ROA
Câu 35: 0.25 điểm
Trong thẩm định dự án dài hạn, phân tích “pháp lý” không bao gồm:
A.  
Giấy phép đầu tư
B.  
Hợp đồng EPC
C.  
Tính toán dòng tiền
D.  
Phê duyệt chủ trương
Câu 36: 0.25 điểm
Tiêu chí “Khả năng kiểm soát” tài sản đảm bảo đo bằng:
A.  
Vị trí và dễ giám sát
B.  
Giá trị thị trường cao
C.  
Tuổi thọ tài sản
D.  
Lịch sử giao dịch
Câu 37: 0.25 điểm
Phương pháp phân tích toàn diện không bao gồm bước nào?
A.  
Xác định ngành
B.  
Thẩm định hồ sơ chi tiết
C.  
Giải ngân vốn
D.  
Phân tích dự án
Câu 38: 0.25 điểm
Trong thẩm định hồ sơ khách hàng, nguồn thông tin “phỏng vấn trực tiếp” giúp loại bỏ điều gì?
A.  
Báo cáo “ma”
B.  
Tỷ lệ đòn bẩy
C.  
Thời gian thẩm định
D.  
Tính pháp lý hồ sơ
Câu 39: 0.25 điểm
Tỷ lệ nào sau đây cần theo dõi ưu tiên khi cho vay trung và dài hạn?
A.  
DSCR
B.  
Tỷ lệ thanh toán tức thời
C.  
Vòng quay hàng tồn kho
D.  
Tỷ lệ thanh toán nhanh
Câu 40: 0.25 điểm
Mục đích cuối cùng của phân tích tín dụng là gì?
A.  
Xác định rủi ro và đề xuất biện pháp giảm thiểu
B.  
Tăng số lượng khách hàng vay
C.  
Định giá tài sản đảm bảo cao nhất
D.  
Đổi mới sản phẩm tín dụng