Trắc nghiệm ôn tập chương 5 - Ngân hàng thương mại NEU
Thử sức với đề thi trắc nghiệm chương 5 về quy trình tín dụng và phân tích tín dụng: bao gồm lý thuyết, công thức tính toán, đánh giá chỉ số tài chính và thẩm định phương án vay. Phù hợp ôn luyện ngân hàng, tài chính doanh nghiệp.
Từ khoá: trắc nghiệm tín dụng phân tích tín dụng đề thi online công thức tài chính chỉ số thanh toán DSCR NPV IRR quy trình tín dụng
Câu 1: Mục tiêu “an toàn” trong quy trình tín dụng là gì?
A. Duy trì tỷ lệ nợ xấu ≤ 3%
B. Tối đa hóa lợi nhuận thuần
C. Đa dạng hóa danh mục đầu tư
Câu 2: Chỉ tiêu nào sau đây tính theo công thức
?
A. Khả năng trả nợ ngay lập tức
B. Khả năng thanh toán ngắn hạn loại trừ tồn kho
C. Tỷ lệ đòn bẩy tài chính
D. Hiệu quả sử dụng tài sản
Câu 3: Giai đoạn nào không thuộc quy trình tín dụng trước giải ngân?
Câu 4: Phương pháp SWOT trong phân tích tín dụng không bao gồm yếu tố nào?
Câu 5: Phân tích DSCR được tính theo công thức nào?
A. B. C. D. Câu 6: Ai là người phê duyệt đề xuất tín dụng trong ngân hàng?
A. Hội đồng tín dụng hoặc Trưởng phòng tín dụng
Câu 7: Mục đích thẩm định tài sản đảm bảo không bao gồm:
B. Xác định khả năng thanh lý
C. Tính toán lãi suất cho vay
Câu 8: Trong phân tích phi tài chính 5C’s, “Capacity” đề cập đến:
C. Năng lực quản lý và kinh nghiệm
D. Điều kiện kinh tế vĩ mô
Câu 9: Bước nào sau giải ngân đảm bảo khách hàng sử dụng vốn đúng mục đích?
Câu 10: Chỉ tiêu “Nợ trên vốn” có công thức:
A. B. C. D. Câu 11: Yếu tố “Conditions” trong 5C’s phân tích tín dụng đề cập đến:
B. Điều kiện vĩ mô và triển vọng ngành
D. Lãi suất vay hiện hành
Câu 12: Đâu không phải là bước trong quy trình tín dụng trước giải ngân?
Câu 13: Tỷ lệ thanh toán tức thời thể hiện:
A. Khả năng trả nợ ngay lập tức từ tiền và tương đương
B. Tính thanh khoản trung hạn
C. Hiệu quả sử dụng tài sản
Câu 14: Trong thẩm định phương án vay ngắn hạn, phân tích trọng tâm dựa trên:
A. Hợp đồng mua bán và chu kỳ vốn lưu động
D. Điều kiện kinh tế vĩ mô
Câu 15: Yếu tố nào không thuộc phân tích khách hàng phi tài chính?
Câu 16: Công cụ đánh giá hiệu quả dự án trung dài hạn bao gồm:
D. Tỷ lệ thanh toán nhanh
Câu 17: Tại bước “Rà soát độc lập” tập trung vào:
A. Đánh giá lại kết quả thẩm định sơ bộ
Câu 18: Đặc điểm nào sau đây không phải là yêu cầu của phân tích tín dụng?
C. Mở rộng hạn mức tín dụng
Câu 19: Phương pháp phân tích toàn diện tiến hành theo thứ tự:
Câu 20: Tỷ lệ thanh toán ngắn hạn bằng:
A. B. C. D. Câu 21: Trong thẩm định tài sản đảm bảo, tiêu chí “Pháp lý” không bao gồm:
A. Tài sản không tranh chấp
C. Giá trị thị trường cao nhất
Câu 22: Phân tích “Collateral” trong 5C’s tập trung vào:
A. Chất lượng và khả năng thanh lý tài sản bảo đảm
Câu 23: Yếu tố nào sau đây là bước cuối cùng của quy trình tín dụng?
A. Thanh lý hợp đồng tín dụng
Câu 24: Khi xác định hàng tồn kho kém thanh khoản, chỉ tiêu nào cần điều chỉnh?
B. Tỷ lệ thanh toán nhanh
Câu 25: Phương pháp phân tích trọng tâm, nhanh áp dụng khi:
A. Khủng hoảng kinh tế bất ngờ
C. Hợp đồng mua bán dài hạn
D. Báo cáo tài chính đã kiểm toán
Câu 26: Trong phân tích tài chính, “Tổng tài sản” xuất hiện ở chỉ tiêu nào?
Câu 27: Bước “Phê duyệt tín dụng” tách biệt với chức năng nào?
A. Khởi tạo hồ sơ tín dụng
C. Thẩm định tài sản bảo đảm
D. Giám sát sau giải ngân
Câu 28: Yếu tố nào không thuộc nhóm tỷ lệ khả năng thanh toán?
A. Tỷ lệ thanh toán tức thời
B. Tỷ lệ thanh toán nhanh
C. Tỷ lệ thanh toán ngắn hạn
Câu 29: Công cụ nào sau đây dùng để đánh giá rủi ro biến động dòng tiền?
Câu 30: Mục đích của “Giám sát thường xuyên” sau giải ngân là gì?
A. Đảm bảo sử dụng vốn đúng mục đích
C. Rà soát khảo sát khách hàng mới
Câu 31: Trong phân loại nợ theo thời gian, nợ nào thường dùng cho tài sản cố định?
Câu 32: Quy trình tín dụng giúp ngân hàng:
A. Định lượng, giám sát và kiểm soát rủi ro tín dụng
C. Giảm chi phí vận hành nhân sự
D. Mở rộng mạng lưới giao dịch
Câu 33: Điều kiện nào không phải là điều kiện giải ngân?
A. Đã ký hợp đồng tín dụng
B. Đã đăng ký giao dịch bảo đảm
C. Đã thực hiện phỏng vấn khách hàng
Câu 34: Chỉ tiêu nào phản ánh đòn bẩy tài chính?
C. Tỷ lệ thanh toán tức thời
Câu 35: Trong thẩm định dự án dài hạn, phân tích “pháp lý” không bao gồm:
Câu 36: Tiêu chí “Khả năng kiểm soát” tài sản đảm bảo đo bằng:
B. Giá trị thị trường cao
Câu 37: Phương pháp phân tích toàn diện không bao gồm bước nào?
B. Thẩm định hồ sơ chi tiết
Câu 38: Trong thẩm định hồ sơ khách hàng, nguồn thông tin “phỏng vấn trực tiếp” giúp loại bỏ điều gì?
Câu 39: Tỷ lệ nào sau đây cần theo dõi ưu tiên khi cho vay trung và dài hạn?
B. Tỷ lệ thanh toán tức thời
C. Vòng quay hàng tồn kho
D. Tỷ lệ thanh toán nhanh
Câu 40: Mục đích cuối cùng của phân tích tín dụng là gì?
A. Xác định rủi ro và đề xuất biện pháp giảm thiểu
B. Tăng số lượng khách hàng vay
C. Định giá tài sản đảm bảo cao nhất
D. Đổi mới sản phẩm tín dụng