Trắc nghiệm ôn tập chương 5

Số câu hỏi: 80 câuSố mã đề: 2 đềThời gian: 1 giờ

376,722 lượt xem 28,978 lượt làm bài


Bạn chưa làm Đề số 1!

Xem trước nội dung
Câu 1: 0.25 điểmchọn nhiều đáp án
Quá trình đánh giá quản lý tài chính công bao gồm các bước nào?
A.  
Đưa ra nhận xét, kết luận về đối tượng theo yêu cầu
B.  
Phân loại đối tượng đánh giá
C.  
Thu thập, xử lý, phân tích thông tin
D.  
Xây dựng ngân sách
Câu 2: 0.25 điểm
Tiêu chí nào không thuộc CREAM?
A.  
Reliable (Đáng tin cậy)
B.  
Economic (Kinh tế)
C.  
Adequate (Thỏa đáng)
D.  
Monitorable (Đo lường được)
Câu 3: 0.25 điểm
Trong đánh giá tài chính công, “theo dõi” khác “đánh giá” ở điểm nào?
A.  
Theo dõi định kỳ, đánh giá liên tục
B.  
Theo dõi nội bộ, đánh giá độc lập
C.  
Theo dõi liên tục, đánh giá định kỳ/đột xuất
D.  
Theo dõi dựa trên báo cáo, đánh giá dựa trên mô hình
Câu 4: 0.25 điểm
Chỉ số phản ánh chênh lệch chi thực vs dự toán tối ưu là?
A.  
PI-2
B.  
PI-4
C.  
PI-1
D.  
PI-3
Câu 5: 0.25 điểm
Phương pháp nào sau đây là định tính?
A.  
Nghiên cứu tài liệu
B.  
Mô hình hóa số liệu
C.  
Phân tích định lượng
D.  
Đối chiếu số liệu tài khoản
Câu 6: 0.25 điểm
Yếu tố nào là “Clear” trong CREAM?
A.  
Rõ ràng
B.  
Phù hợp
C.  
Kinh tế
D.  
Thỏa đáng
Câu 7: 0.25 điểm
Khung lôgic dọc trong đánh giá chi tiêu công bắt đầu bằng?
A.  
Đầu ra
B.  
Đầu vào
C.  
Kết quả trực tiếp
D.  
Hoạt động
Câu 8: 0.25 điểm
PI-7 của PEFA đo lường gì?
A.  
Quy mô hoạt động ngoài ngân sách
B.  
Minh bạch phân bổ
C.  
Độ đầy đủ thông tin
D.  
Hệ thống phân loại ngân sách
Câu 9: 0.25 điểm
Công cụ thu thập thông tin nào yêu cầu trao đổi nhóm?
A.  
Phỏng vấn trực tiếp
B.  
Phiếu điều tra
C.  
Thảo luận nhóm
D.  
Nghiên cứu điển hình
Câu 10: 0.25 điểm
Kết quả gián tiếp nằm ở giai đoạn nào?
A.  
Đầu ra
B.  
Hoạt động
C.  
Đầu vào
D.  
Kết quả gián tiếp
Câu 11: 0.25 điểm
PI-12 liên quan đến?
A.  
Tuân thủ lịch biểu lập NS
B.  
Đăng ký & đánh giá thuế
C.  
Tầm nhìn trung hạn & liên kết chiến lược–dự toán
D.  
Minh bạch nghĩa vụ thuế
Câu 12: 0.25 điểm
Đánh giá định lượng thiếu gì để toàn diện?
A.  
Số liệu
B.  
Mô hình
C.  
Định tính
D.  
Báo cáo
Câu 13: 0.25 điểm
PI-16 của PEFA là gì?
A.  
Đảm bảo ngân quỹ cho cam kết chi
B.  
Kiểm soát nội bộ
C.  
Ghi chép tồn quỹ
D.  
Hiệu quả thu thuế
Câu 14: 0.25 điểm
Trong phân loại chủ thể đánh giá, không có loại nào?
A.  
Nội bộ
B.  
Độc lập
C.  
Đa bên
D.  
Cơ quan tài chính
Câu 15: 0.25 điểm
Chỉ số PI-3 phản ánh?
A.  
Tổng thực thu vs dự toán gốc
B.  
Chênh lệch cơ cấu chi
C.  
Thanh toán nợ đọng
D.  
Thực chi vs dự toán
Câu 16: 0.25 điểm
Phân tích định tính thường dùng để?
A.  
Mô tả, nhận định
B.  
Tính toán tỷ lệ
C.  
Đo lường số liệu
D.  
Kiểm toán
Câu 17: 0.25 điểm
Để đảm bảo minh bạch, thông tin ngân sách phải?
A.  
Đầy đủ, đúng chuẩn kế toán công
B.  
Được công bố kịp thời và đầy đủ
C.  
Có phân loại GFS/COFOG
D.  
Phải qua kiểm toán nhà nước
Câu 18: 0.25 điểm
CREAM “Relevant” nghĩa là?
A.  
Thỏa đáng
B.  
Kinh tế
C.  
Phù hợp
D.  
Đo lường được
Câu 19: 0.25 điểm
PI-22 yêu cầu đối chiếu giữa?
A.  
Tài khoản ngân hàng & tạm ứng
B.  
Đầu vào & đầu ra
C.  
Thu & chi
D.  
Dự toán & thực thu
Câu 20: 0.25 điểm
“Monitorable” cho phép?
A.  
Đo lường được
B.  
Phù hợp
C.  
Rõ ràng
D.  
Kinh tế
Câu 21: 0.25 điểm
PI-19 thuộc nhóm nào?
A.  
Kiểm soát thực hiện NS
B.  
Lập ngân sách
C.  
Tính toàn diện & minh bạch
D.  
Kiểm toán ngoài
Câu 22: 0.25 điểm
Chỉ số đánh giá giảm nghèo bền vững là?
A.  
Giảm tỷ lệ hộ nghèo
B.  
Tăng chi KH&CN
C.  
Sai số chi ≤ ±5%
D.  
Dự toán thu vượt
Câu 23: 0.25 điểm
Phương pháp nghiên cứu điển hình là?
A.  
Case study
B.  
Phân tích số liệu
C.  
Bảng hỏi
D.  
Phỏng vấn
Câu 24: 0.25 điểm
PI-8 đo lường?
A.  
Minh bạch phân bổ & thông tin cấp dưới
B.  
Tính kịp thời báo cáo
C.  
Quy mô hoạt động ngoài NS
D.  
Độ đầy đủ tài liệu NS
Câu 25: 0.25 điểm
Đánh giá kết quả chi tiêu công tập trung vào?
A.  
Định lượng số liệu
B.  
Khung lôgic kết quả
C.  
Phân tích chính sách
D.  
Kiểm toán nội bộ
Câu 26: 0.25 điểm
Trong lôgic ngang, thành phần không phải là?
A.  
Chỉ số
B.  
Thời gian lập ngân sách
C.  
Phương pháp
D.  
Tần suất
Câu 27: 0.25 điểm
Lưu ý khi đánh giá nội bộ?
A.  
Độc lập cao
B.  
Dựa trên mục tiêu tổ chức
C.  
Do bên ngoài thực hiện
D.  
Không cần bằng chứng
Câu 28: 0.25 điểm
Chỉ tiêu ưu tiên chi NS cho KH&CN ít nhất?
A.  
≥ 1 %/năm
B.  
≥ 5 %/năm
C.  
≥ 0.5 %/năm
D.  
≥ 2 %/năm
Câu 29: 0.25 điểm
PI-21 đánh giá gì?
A.  
Kiểm toán nội bộ (phạm vi, chất lượng)
B.  
Giám sát NS hàng năm
C.  
Báo cáo NS năm
D.  
Đăng ký thuế
Câu 30: 0.25 điểm
Phân biệt “Chỉ số” và “Chỉ tiêu” dễ nhầm vì?
Câu 31: 0.25 điểm
PI-9 thuộc nhóm nào?
A.  
Tính toàn diện & minh bạch
B.  
Kế toán, ghi sổ & báo cáo
C.  
Độ tin cậy NS
D.  
Lập ngân sách
Câu 32: 0.25 điểm
Thành phần nào không thuộc lôgic dọc?
A.  
Kết quả gián tiếp
B.  
Hoạt động
C.  
Định hướng chiến lược
D.  
Đầu ra
Câu 33: 0.25 điểm
PI-14 yêu cầu?
A.  
Đăng ký & đánh giá thuế
B.  
Ghi chép tồn quỹ
C.  
Kiểm soát lương & biên chế
D.  
Đảm bảo ngân quỹ
Câu 34: 0.25 điểm
Mục tiêu giảm nghèo bền vững ở cấp quốc gia ≤?
A.  
5 %
B.  
10 %
C.  
15 %
D.  
20 %
Câu 35: 0.25 điểm
Phương pháp nào cần thu thập số liệu trực tiếp?
A.  
Phỏng vấn trực tiếp
B.  
Thảo luận nhóm
C.  
Nghiên cứu tài liệu
D.  
Case study
Câu 36: 0.25 điểm
PI-25 liên quan đến?
A.  
Báo cáo NS năm (đầy đủ, đúng chuẩn kế toán công)
B.  
Báo cáo điều hành NS
C.  
Ghi chép tồn quỹ
D.  
Mua sắm công
Câu 37: 0.25 điểm
Đánh giá chính sách ngân sách thuộc phân loại nào?
A.  
Theo đối tượng
B.  
Theo chủ thể
C.  
Theo mục tiêu
D.  
Theo phương pháp
Câu 38: 0.25 điểm
PI-20 đo lường?
A.  
Kiểm toán nhà nước
B.  
Kiểm soát nội bộ chi ngoài lương
C.  
Minh bạch nghĩa vụ thuế
D.  
Đăng ký thuế
Câu 39: 0.25 điểm
PI-11 yêu cầu?
A.  
Lập ngân sách dựa trên chính sách
B.  
Báo cáo điều hành kịp thời
C.  
Tuân thủ lịch biểu lập NS hàng năm
D.  
Đảm bảo ngân quỹ
Câu 40: 0.25 điểm
Đối chiếu tài khoản ngân hàng & tạm ứng là chỉ số nào?
A.  
PI-22
B.  
PI-23
C.  
PI-24
D.  
PI-21