Đề Trắc Nghiệm Môn Tài Chính Doanh Nghiệp 5 NEU Có Đáp Án Tổng hợp đề thi trắc nghiệm môn Tài Chính Doanh Nghiệp 5, được thiết kế theo chương trình học tại Đại học Kinh tế Quốc dân (NEU). Đề thi bao gồm các nội dung trọng tâm như quản lý tài chính, đầu tư, và phân tích tài chính doanh nghiệp. Tài liệu miễn phí kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ sinh viên ôn tập hiệu quả và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.
Từ khoá: đề thi trắc nghiệm Tài Chính Doanh Nghiệp 5 NEU Đại học Kinh tế Quốc dân ôn tập tài chính doanh nghiệp kiểm tra kiến thức học quản lý tài chính đề thi miễn phí tài liệu tài chính đáp án chi tiết
Bạn chưa làm đề thi này!
Bắt đầu làm bài
Câu 1: Trong quá trình sử dụng, TSCĐ bị:
C. Cả hai loại hao mòn trên
Câu 2: Bộ phận quan trọng cấu thành vốn bằng tiền của DN :
A. Tiền mặt tại quỹ và tiền gửi ngân hàng
B. Trái phiếu, cổ phiếu
C. Các khoản nợ ngắn hạn
Câu 3: Cho biết tổng doanh thu = 2000, doanh thu thuần = 1500, vốn lưu động = 100. Vòng quay vốn lưu động bằng bao nhiêu?
Câu 4: Theo thống kê số tiền xuất quỹ bình quân mỗi ngày trong năm của công ty Hitech là 12.000.000 đồng, số ngày dự trữ tồn quỹ dự tính là 6 ngày. Hãy tính số tiền tồn quỹ tối thiểu phải có của Công ty Hitech?
Câu 5: Kỳ thu tiền bình quân được xác định bằng cách lấy ............ chia cho ...........
A. Các khoản phải thu; doanh thu bình quân ngày
B. Doanh thu bình quân ngày, các khoản phải trả,
C. Các khoản phải trả, lợi nhuận sau thuế
D. Lợi nhuận sau thuế, các khoản phải trả
Câu 6: Công ty điện lạnh APEC bán hàng theo chính sách tín dụng “2/10/net 30”. Chi phí tín dụng của công ty bằng bao nhiêu? (Giả sử 1 năm có 360 ngày)
Câu 7: Công ty An Tín có kỳ thu tiền bình quân là 20 ngày. Hãy tính vòng quay các khoản phải thu, giả định 1 năm có 360 ngày?
Câu 8: Công ty Thịnh Hưng có doanh thu thuần DTT = 350 tr.đ, lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ LNBH &DV = 100 tr.đ, hàng tồn kho bình quân là 50 tr.đ, lãi vay là 10 tr.đ. Hãy tính số vòng quay hàng tồn kho?
Câu 9: Công ty Dream có Doanh thu thuần (DTT) = 500 tr.đ, số dư bình quân các khoản phải thu KPT = 200 tr.đ, lãi vay R = 10 tr.đ. Hãy tính vòng quay các khoản phải thu?
Câu 10: Công ty Thảo Phương bán hàng theo chính sách tín dụng “ 4/20 net 50”. Chi phí tín dụng thương mại của công ty bằng bao nhiêu? (chữa lại đáp án thành 10%, …,50% )
Câu 11: Câu nào sau đây không phải là tài sản lưu động?
D. Tất cả các câu trên đều là tài sản lưu động
Câu 12: Cho biết tổng doanh thu = 3000, doanh thu thuần = 2000, vốn lưu động = 100. Vòng quay vốn lưu động bằng bao nhiêu?
Câu 13: Công ty đóng tàu Bạch Đằng phải dùng thép tấm với nhu cầu 1000 tấm/năm. Chi phí đặt hàng cho mỗi lần 100.000 đồng/đơn hàng. Chi phí dự trữ hàng là 5.000 đồng/tấm (năm). Hãy xác định lượng mua hàng tối ưu mỗi lần đặt hàng?
D. Không có kết quả nào đúng
Câu 14: Nếu xét từ góc độ quyền sở hữu thì vốn kinh doanh của doanh nghiệp được hình thành từ:
B. Các khoản nợ phải trả
D. Không câu nào đúng
Câu 15: Cho hàng tồn kho = 4000, giá vốn hàng bán = 6000, hãy tính số vòng quay hàng tồn kho?
Câu 16: Có thông tin sau đây trong tháng 1: Số dư tài khoản phải thu đầu kỳ : 80 triệu$. Doanh số tháng 1 : 200 triệu$. Tiền thu được trong tháng 1: 190 triệu$. Tính số dư cuối tháng 1 của các khoản phải thu?
Câu 17: Đặc điểm của vốn lưu động:
A. Tham gia vào nhiều chu kỳ sản xuất sản phẩm
B. Được luân chuyển dần từng phần trong các chu kỳ SX
D. Không câu nào đúng
Câu 18: Cho tổng doanh thu = 2200; doanh thu thuần = 2000; vốn lưu động = 1000, số vòng quay vốn lưu động bằng:
Câu 19: Nếu gọi K là kỳ luân chuyển vốn lưu động, L là số lần luân chuyển thì:
A. L càng lớn càng tốt
B. L càng nhỏ càng tốt
C. K càng lớn càng tốt
D. K càng nhỏ càng tốt
Câu 20: Cho biết giá vốn hàng bán = 2160, số ngày một vòng quay hàng tồn kho = 50 ngày, số ngày trong kỳ = 360 ngày. Hàng tồn kho bằng bao nhiêu?
E. Không câu nào đúng
Câu 21: Nội dung giá thành toàn bộ của sản phẩm, dịch vụ tiêu thụ bao gồm:
A. Giá thành sản xuất của sản phẩm, dịch vụ tiêu thụ
C. Chi phí quản lý doanh nghiệp
Câu 22: Cho hệ số thanh toán nhanh Htt = 3, nợ ngắn hạn = 4000, hàng tồn kho = 500, tính TSLĐ và đầu tư ngắn hạn?
Câu 23: Có mấy cách tính nhu cầu sử dụng vốn lưu động:
Câu 24: Cho biết LN gộp từ HĐKD = 500, giá vốn hàng bán = 1500, vòng quay các khoản phải thu = 10. Các khoản phải thu bằng bao nhiêu?
Câu 25: Vốn lưu động được chia thành vốn chủ sở hữu và các khoản nợ:
A. Theo vai trò từng loại vốn lưu động trong quá trình sản xuất kinh doanh
B. Theo hình thái biểu hiện
C. Theo quan niệm sở hữu về vốn
D. Theo nguồn hình thành