Trắc nghiệm chương 3 - Phân Tích Hoạt Động Kinh Doanh HCE
Bộ câu hỏi trắc nghiệm chương 3 môn Phân tích hoạt động kinh doanh tại HCE giúp sinh viên ôn tập và kiểm tra mức độ nắm vững kiến thức về lao động, năng suất, thời gian lao động, tài sản cố định và vật tư. Thông qua các câu hỏi đa dạng, người học có thể củng cố kỹ năng phân tích, nhận diện vấn đề và đề xuất giải pháp phù hợp trong hoạt động sản xuất kinh doanh. Đây là tài liệu hữu ích để chuẩn bị cho kiểm tra, thi kết thúc học phần và áp dụng thực tế.
Từ khoá: trắc nghiệm HCE phân tích kinh doanh chương 3 lao động năng suất tài sản cố định vật tư quản trị sản xuất kiểm tra kiến thức ôn tập môn học
Câu 1: Trong phân tích lao động, chỉ tiêu nào cho thấy mức độ tận dụng nguồn nhân lực hiện có?
A. Tỷ lệ sử dụng thời gian lao động
B. Tỷ lệ thay thế lao động
D. Tỷ lệ hợp đồng thời vụ
Câu 2: Trong khung báo cáo, Bảng 5 cung cấp thông tin chính về nội dung nào?
A. Cung cấp, sử dụng và tồn kho vật tư
B. Cơ cấu hợp đồng lao động
C. Tỷ lệ bảo trì thiết bị
D. Năng suất theo dây chuyền
Câu 3: Tác động chính của việc bố trí lao động không đúng chỗ đối với doanh nghiệp là gì?
Câu 4: Khi dây chuyền sản xuất thường xuyên hỏng máy, tác động đầu tiên là gì?
Câu 5: Trong phân tích tổng thể, ba yếu tố nào được xem là trụ cột chính?
A. Lao động – TSCĐ – Vật tư
B. Năng suất – Khấu hao – Lợi nhuận
C. Thời gian – Hợp đồng – Ca kíp
D. Quản lý – Nhân sự – Lợi nhuận
Câu 6: Cơ cấu lao động theo loại hợp đồng cho biết điều gì về doanh nghiệp?
A. Mức độ ổn định nhân sự
Câu 7: Yếu tố nào không thuộc nhóm ảnh hưởng đến tốc độ vận hành thiết bị?
C. Chương trình điều khiển
Câu 8: Khi đánh giá thời gian lao động, yếu tố nào thuộc nhóm chủ quan từ phía người lao động?
Câu 9: Nguyên nhân nào làm tốc độ vận hành thiết bị thấp hơn thiết kế?
A. Nghẽn cổ chai, thao tác chưa chuẩn
B. Lao động nghỉ phép nhiều
D. Vật tư tồn kho dư thừa
Câu 10: Khi phân tích cung ứng, yếu tố nào phản ánh mức độ linh hoạt của nhà cung cấp?
A. Khả năng đáp ứng sự cố nhanh
B. Tỷ lệ lao động thời vụ
Câu 11: Khi phân tích thời gian lao động, "giờ hữu ích" được hiểu là gì?
A. Thời gian làm việc thực tế có giá trị tạo sản phẩm
Câu 12: Trong phân tích cung ứng, biến động giá vật tư ảnh hưởng trực tiếp nhất đến yếu tố nào?
A. Chi phí sản xuất và khả năng cạnh tranh
B. Tỷ lệ lao động thời vụ
Câu 13: Trong phân tích năng suất, yếu tố nào thường được xem là "đòn bẩy" quan trọng?
A. Công nghệ và tổ chức sản xuất
B. Số lượng lao động thời vụ
C. Tỷ lệ lao động gián tiếp
Câu 14: Tình trạng nào sau đây phản ánh việc sử dụng TSCĐ chưa hiệu quả?
Câu 15: Trong phân tích tài sản cố định, chỉ tiêu nào cho biết mức hiện đại của thiết bị?
A. Tuổi đời trung bình thiết bị
C. Số lượng tài sản phục vụ
Câu 16: Biện pháp nào giúp hạn chế hao hụt vật tư trong sản xuất?
A. Tối ưu sơ đồ cắt/gia công
Câu 17: Khi phân tích cơ cấu lao động theo trình độ, doanh nghiệp cần quan tâm nhất đến chỉ tiêu nào?
A. Tỷ lệ bậc tay nghề cao
B. Tỷ lệ hợp đồng dài hạn
C. Tỷ lệ lao động gián tiếp
Câu 18: Biện pháp nào phù hợp nhất để cân bằng cơ cấu lao động giữa các phòng ban?
Câu 19: Đâu là tác động tiêu cực của tỷ lệ thay thế lao động quá cao?
C. Giảm chi phí tuyển dụng
Câu 20: Tình huống nào dưới đây là mất mát thời gian không tạo giá trị?
B. Chờ vật tư để sản xuất
C. Đào tạo nâng bậc tay nghề
D. Tham gia sáng kiến cải tiến
Câu 21: Phương pháp phân loại nào thường dùng để kiểm soát vật tư theo mức độ quan trọng?
Câu 22: Nguyên nhân nào thường làm phát sinh tồn kho vượt ngưỡng an toàn?
B. Tăng năng suất lao động
Câu 23: Khi phân tích thời gian lao động, nguyên nhân nào thuộc nhóm “nút thắt” khách quan?
D. Thiếu kỷ luật lao động
Câu 24: Trong khung báo cáo, Bảng 2 về năng suất có thêm cột gì đặc biệt?
A. Vấn đề chính và biện pháp ưu tiên
Câu 25: Tỷ lệ nào giúp doanh nghiệp đánh giá mức độ tạo giá trị trực tiếp từ nhân sự?
A. Tỷ lệ lao động trực tiếp
B. Tỷ lệ lao động gián tiếp
C. Tỷ lệ hợp đồng dài hạn
Câu 26: Trong phân tích TSCĐ, việc tài sản “nhàn rỗi” phản ánh vấn đề gì?
A. Năng lực sản xuất dư thừa hoặc phân bổ chưa hợp lý
C. Tỷ lệ lao động gián tiếp cao
Câu 27: Nguyên nhân nào làm phế liệu tăng mạnh ở một công đoạn?
A. Thao tác sai hoặc vật tư kém
Câu 28: Trong quản trị TSCĐ, chỉ tiêu nào phản ánh mức đồng bộ giữa các công đoạn?
B. Tỷ lệ máy móc hoạt động
C. Tỷ lệ thiết bị phục vụ so với thiết bị trực tiếp
Câu 29: Biện pháp nào giúp giảm thời gian setup khi thay dao cụ?
A. Chuẩn hóa thao tác và dụng cụ
Câu 30: Trong bảo trì thiết bị, tỷ trọng nào phản ánh hiệu quả quản lý cao nhất?
C. Thời gian chờ phụ tùng
Câu 31: Khi tồn kho vượt mức an toàn kéo dài, tác động nào xảy ra?
A. Vốn bị ứ đọng và chi phí bảo quản tăng
C. Tỷ lệ lao động trực tiếp giảm
Câu 32: Chỉ tiêu nào giúp đánh giá trực tiếp tác động của mất mát thời gian đến tiến độ sản xuất?
Câu 33: Khi tồn kho thấp hơn mức an toàn, hậu quả trực tiếp là gì?
A. Nguy cơ gián đoạn sản xuất
Câu 34: Yếu tố nào có ảnh hưởng lớn nhất đến sự chênh lệch năng suất giữa các dây chuyền sản xuất?
B. Trình độ tay nghề và kỷ luật lao động
C. Loại hợp đồng lao động
D. Tỷ lệ lao động gián tiếp
Câu 35: Biến động tuyển – nghỉ – luân chuyển lao động được sử dụng chủ yếu để đánh giá vấn đề nào?
Câu 36: Chỉ tiêu nào giúp đánh giá hiệu quả sử dụng nguyên vật liệu trong sản xuất?
A. Mức tiêu hao thực tế so với định mức
B. Số ngày nghỉ phép của công nhân
D. Chi phí khấu hao thiết bị
Câu 37: Khi đánh giá chất lượng cơ cấu lao động, chỉ tiêu nào quan trọng nhất?
B. Tỷ lệ nhân viên quản lý
C. Tỷ lệ hợp đồng thời vụ
Câu 38: Tình huống nào thể hiện chất lượng cơ cấu lao động kém?
A. Tỷ lệ lao động trực tiếp thấp
D. Tỷ lệ nhân viên lâu năm ổn định
Câu 39: Trong phân tích năng suất lao động, chỉ tiêu nào có tính so sánh liên kỳ rõ nhất?
A. Giá trị sản lượng bình quân trên lao động
C. Tỷ lệ hợp đồng thời vụ
Câu 40: Khi năng suất lao động giảm, nhưng số giờ hữu ích không đổi, nguyên nhân nào có thể xảy ra?