Trắc nghiệm ôn tập chương 3 - Thị trường chứng khoán

Đề thi trắc nghiệm online ôn tập Chương 3 Học phần Thị trường Chứng khoán giúp kiểm tra kiến thức về công cụ tài chính, quy trình giao dịch và phương pháp phân tích, hỗ trợ sinh viên củng cố và nâng cao kỹ năng đầu tư.

Từ khoá: trắc nghiệm online chương 3 thị trường chứng khoán ôn tập câu hỏi trắc nghiệm học phần Thị trường Chứng khoán

Số câu hỏi: 80 câuSố mã đề: 2 đềThời gian: 1 giờ

376,765 lượt xem 28,981 lượt làm bài


Bạn chưa làm Đề số 1!

Xem trước nội dung
Câu 1: 0.25 điểm
Chứng khoán được định nghĩa là gì?
A.  
Dạng chứng chỉ hoặc bút toán ghi sổ
B.  
Giấy tờ có giá, xác nhận quyền lợi hợp pháp
C.  
Công cụ nợ với lãi suất cố định
D.  
Hợp đồng tương lai về lãi suất
Câu 2: 0.25 điểm
Đặc điểm “tính thanh khoản” của chứng khoán thể hiện điều gì?
A.  
Khả năng sinh lời qua cổ tức/trái tức
B.  
Khả năng chuyển thành tiền nhanh hay chậm
C.  
Mức độ rủi ro hệ thống
D.  
Thời gian đáo hạn cố định
Câu 3: 0.25 điểm
Yếu tố nào sau đây không thuộc rủi ro phi hệ thống?
A.  
Thay đổi lãi suất thị trường
B.  
Kết quả kinh doanh của công ty
C.  
Rủi ro quản lý nội bộ
D.  
Tình hình tài chính riêng công ty
Câu 4: 0.25 điểm
Rủi ro hệ thống gồm các thành phần nào?
A.  
Lãi suất, thị trường, lạm phát, tỷ giá
B.  
Kết quả kinh doanh, tài chính, quản lý
C.  
Cổ tức và tăng giá thị trường
D.  
Điều lệ và báo cáo tài chính
Câu 5: 0.25 điểm
Tổng thu nhập từ chứng khoán bao gồm gì?
A.  
Cổ tức/trái tức + tăng giá thị trường
B.  
Lãi suất vay ngân hàng
C.  
Phí giao dịch tại sở
D.  
Biên lợi nhuận hoạt động
Câu 6: 0.25 điểm
Chứng khoán vốn (equity) có đặc điểm nổi bật nào?
A.  
Quyền sở hữu, lợi tức cố định
B.  
Quyền sở hữu, lợi tức biến động, vô hạn
C.  
Trả gốc và lãi cố định
D.  
Đòn bẩy cao
Câu 7: 0.25 điểm
Đặc điểm của chứng khoán nợ (debt) là gì?
A.  
Trả gốc + lãi cố định, có hạn
B.  
Lợi tức biến động, không đáo hạn
C.  
Quyền quyết định quản trị
D.  
Tính đòn bẩy cao
Câu 8: 0.25 điểm
Công cụ phái sinh chứng khoán không bao gồm lựa chọn nào dưới đây?
A.  
Futures
B.  
Options
C.  
Warrants
D.  
Trái phiếu chuyển đổi
Câu 9: 0.25 điểm
Chứng khoán vô danh khác ghi danh ở điểm nào?
A.  
Ghi tên chủ sở hữu, chuyển nhượng theo quy định
B.  
Phải tuân thủ quy trình IPO
C.  
Không ghi tên chủ sở hữu
D.  
Có quyền nhận cổ tức
Câu 10: 0.25 điểm
Chứng khoán hỗn hợp là gì?
A.  
Trái phiếu chuyển đổi, có quyền mua cổ phiếu
B.  
Cổ phiếu ưu đãi
C.  
Hợp đồng tương lai
D.  
Tín phiếu kho bạc
Câu 11: 0.25 điểm
Phương thức phát hành chứng khoán “riêng lẻ” là gì?
A.  
Bán cho công chúng rộng rãi
B.  
Cho một nhóm nhà đầu tư tổ chức, không niêm yết
C.  
Phát hành cổ phiếu ưu đãi
D.  
Bán trên thị trường thứ cấp
Câu 12: 0.25 điểm
Phương thức phát hành “công chúng” có đặc điểm nào?
A.  
Không cần báo cáo lên UBCK
B.  
Chỉ bán cho nhà đầu tư chiến lược
C.  
Rộng rãi, niêm yết, IPO sơ cấp/ thứ cấp
D.  
Giới hạn số lượng cổ đông
Câu 13: 0.25 điểm
Bước đầu tiên trong quy trình IPO là gì?
A.  
Báo cáo kết quả, niêm yết
B.  
Chào bán & phân phối
C.  
Chuẩn bị hồ sơ (đơn, điều lệ, bản cáo bạch…)
D.  
Công bố trên báo
Câu 14: 0.25 điểm
Trong IPO, bước thứ hai yêu cầu thời gian chờ hợp lệ bao nhiêu ngày?
A.  
7 ngày
B.  
15 ngày
C.  
30 ngày
D.  
90 ngày
Câu 15: 0.25 điểm
Bước công bố trên báo trong IPO diễn ra sau bao lâu?
A.  
5 ngày
B.  
10 ngày
C.  
15 ngày
D.  
30 ngày
Câu 16: 0.25 điểm
Giai đoạn chào bán & phân phối trong IPO kéo dài tối đa bao nhiêu ngày đăng ký?
A.  
15–90 ngày
B.  
5–30 ngày
C.  
60–120 ngày
D.  
7–45 ngày
Câu 17: 0.25 điểm
Bước cuối cùng của quy trình IPO là gì?
A.  
Chuẩn bị hồ sơ
B.  
Báo cáo kết quả, niêm yết
C.  
Công bố trên báo
D.  
Chào bán & phân phối
Câu 18: 0.25 điểm
Hình thức bảo lãnh phát hành “all-or-none” nghĩa là gì?
A.  
Nhà bảo lãnh nhận ủy thác
B.  
Nếu không bán đủ, giao dịch bị hủy
C.  
Bảo lãnh một phần theo tỷ lệ
D.  
Chỉ bán cho tổ chức nước ngoài
Câu 19: 0.25 điểm
Bảo lãnh dạng “sàn-trần” liên quan đến điều gì?
A.  
Đảm bảo mức giá chào bán trong khung giá nhất định
B.  
Bán hết mới thực hiện
C.  
Cổ phiếu không niêm yết
D.  
Trái phiếu lãi suất thay đổi
Câu 20: 0.25 điểm
Vai trò chính của thị trường chứng khoán trong nền kinh tế là gì?
A.  
Giam giữ vốn dài hạn
B.  
Phát triển kinh tế, hội nhập quốc tế
C.  
Điều tiết lạm phát
D.  
Quản lý nợ công
Câu 21: 0.25 điểm
Đối tượng giao dịch chính trên TTCK là gì?
A.  
Tiền gửi ngân hàng
B.  
Chứng khoán
C.  
Vàng miếng
D.  
Bất động sản
Câu 22: 0.25 điểm
Trong phân loại theo thu nhập, chứng khoán thu nhập cố định là gì?
A.  
Cổ phiếu thường
B.  
Trái phiếu
C.  
Hợp đồng tương lai
D.  
Cổ phiếu ưu đãi
Câu 23: 0.25 điểm
Chứng khoán thu nhập biến đổi là?
A.  
Cổ phiếu
B.  
Trái phiếu
C.  
Tín phiếu
D.  
Hợp đồng swap
Câu 24: 0.25 điểm
Công thức mô tả mối quan hệ nghịch giữa giá trái phiếu P và lãi suất r là:
A.  
P=CrP = \dfrac{C}{r}
B.  
P=C+rP = C + r
C.  
P=C×rP = C \times r
D.  
P=CrP = C - r
Câu 25: 0.25 điểm
Cổ phiếu ưu đãi khác cổ phiếu thường ở điểm nào?
A.  
Không được nhận cổ tức
B.  
Ưu tiên tài chính nhưng hạn chế quyền biểu quyết
C.  
Đòn bẩy cao hơn
D.  
Được giao dịch trên phái sinh
Câu 26: 0.25 điểm
Trong IPO, hồ sơ bản cáo bạch cần tối thiểu bao nhiêu báo cáo tài chính?
A.  
1 năm
B.  
2 năm
C.  
3 năm
D.  
Không yêu cầu
Câu 27: 0.25 điểm
Chứng khoán nào sau đây là phái sinh?
A.  
Tín phiếu kho bạc
B.  
Hợp đồng tương lai (Futures)
C.  
Trái phiếu doanh nghiệp
D.  
Cổ phiếu thường
Câu 28: 0.25 điểm
Phân loại theo pháp lý ghi danh có đặc điểm gì?
A.  
Ghi tên chủ sở hữu, chuyển nhượng theo quy định
B.  
Không ghi tên chủ sở hữu
C.  
Lãi suất thay đổi
D.  
Không được niêm yết
Câu 29: 0.25 điểm
Khi nào cần tổ hợp bảo lãnh phát hành?
A.  
Giảm thời gian IPO
B.  
Chia sẻ rủi ro, tăng kênh phân phối
C.  
Đảm bảo tất toán trái phiếu
D.  
Kết thúc giai đoạn niêm yết
Câu 30: 0.25 điểm
Đặc điểm chính của trái phiếu chuyển đổi?
A.  
Lãi suất cố định, không chuyển đổi
B.  
Có thể đổi thành cổ phiếu theo điều kiện
C.  
Đòn bẩy cao như phái sinh
D.  
Không có kỳ hạn
Câu 31: 0.25 điểm
Vai trò của underwriter trong phát hành là gì?
A.  
Kiểm toán báo cáo tài chính
B.  
Cam kết phát hành và phân phối chứng khoán
C.  
Giao dịch phái sinh
D.  
Định giá lãi suất tiền gửi
Câu 32: 0.25 điểm
All-or-none và sàn-trần là thuộc loại nào?
A.  
Hình thức phát hành
B.  
Loại chứng khoán phái sinh
C.  
Phương thức bảo lãnh phát hành
D.  
Loại cổ phiếu ưu đãi
Câu 33: 0.25 điểm
Lỗi phổ biến: nhầm lẫn giữa rủi ro thị trường và rủi ro phi hệ thống là vì?
A.  
Cả hai đều ảnh hưởng toàn thị trường
B.  
Rủi ro thị trường là cá nhân công ty
C.  
Đặc tính và nguồn gốc khác nhau
D.  
Không thể đo lường
Câu 34: 0.25 điểm
Phát hành công chúng khác riêng lẻ chủ yếu ở điểm nào?
A.  
Thời gian chờ xét duyệt
B.  
Đối tượng mua và niêm yết
C.  
Loại chứng khoán
D.  
Hình thức quản lý rủi ro
Câu 35: 0.25 điểm
Cổ phiếu thường không có đặc điểm nào sau đây?
A.  
Quyền biểu quyết
B.  
Cổ tức cố định chắc chắn
C.  
Lợi tức biến động
D.  
Tham gia quản trị công ty
Câu 36: 0.25 điểm
Tại bước nào nhà đầu tư ký quỹ tối đa 10%?
A.  
Bước chuẩn bị hồ sơ
B.  
Bước chào bán & phân phối
C.  
Bước công bố trên báo
D.  
Bước báo cáo kết quả
Câu 37: 0.25 điểm
Hồ sơ IPO không bao gồm mục nào sau đây?
A.  
Điều lệ công ty
B.  
Nghị quyết Đại hội cổ đông
C.  
Báo cáo kiểm toán 2 năm
D.  
Hợp đồng tương lai
Câu 38: 0.25 điểm
Phát biểu nào về giá trái phiếu là đúng?
A.  
Giá tăng khi lãi suất tăng
B.  
Giá giảm khi lãi suất giảm
C.  
Giá và lãi suất luôn tỷ lệ thuận
D.  
Giá giảm khi lãi suất tăng
Câu 39: 0.25 điểm
Chứng khoán nào dưới đây có thời hạn vô hạn?
A.  
Trái phiếu chính phủ
B.  
Cổ phiếu ưu đãi
C.  
Cổ phiếu thường
D.  
Trái phiếu chuyển đổi
Câu 40: 0.25 điểm
Giải thích ngắn gọn: Vì sao CPI và TTCK liên quan?