Trắc nghiệm chương 3 - Phân tích tài chính doanh nghiệp

Tham gia trắc nghiệm Chương 3 Phân tích chính sách tài chính doanh nghiệp để củng cố kiến thức về cấu trúc vốn, chi trả cổ tức, chiến lược vay vốn và cân đối dòng tiền hiệu quả trên nền tảng quiz online.

Từ khoá: trắc nghiệm chương 3 phân tích chính sách tài chính quiz online cấu trúc vốn chi trả cổ tức vay vốn dòng tiền kiến thức tài chính doanh nghiệp

Số câu hỏi: 80 câuSố mã đề: 2 đềThời gian: 1 giờ

376,484 lượt xem 28,960 lượt làm bài


Bạn chưa làm Đề số 2!

Xem trước nội dung
Câu 1: 0.25 điểm
Trong công thức xác định chi phí sử dụng vốn bình quân, biểu thức nào sau đây là đúng?
A.  
CPbq=i=1nfi,cpiCP_{bq}= \sum_{i=1}^{n} f_i , cp_i
B.  
CPbq=ficpiCP_{bq}= \dfrac{\sum f_i}{\sum cp_i}
C.  
CPbq=i=1nfi,cpiCP_{bq}= \prod_{i=1}^{n} f_i , cp_i
D.  
CPbq=i=1n(cpifi)CP_{bq}= \sum_{i=1}^{n} (cp_i - f_i)
Câu 2: 0.25 điểm
Trong công thức trên, ký hiệu fif_i biểu thị điều gì?
A.  
Tỷ trọng nguồn vốn thứ ii trong tổng nguồn vốn
B.  
Chi phí sử dụng nguồn vốn thứ ii
C.  
Lợi nhuận ròng của nguồn vốn ii
D.  
Số năm hoàn vốn của dự án ii
Câu 3: 0.25 điểm
Khi VLC>0VLC>0, nhận định nào SAU ĐÂY là chính xác?
A.  
Doanh nghiệp đang tài trợ toàn bộ tài sản ngắn hạn bằng nợ ngắn hạn
B.  
Hệ số tài trợ thường xuyên HtxH_{tx} nhỏ hơn 1
C.  
Hoạt động tài trợ tương đối an toàn và ổn định
D.  
Doanh nghiệp buộc phải vay dài hạn
Câu 4: 0.25 điểm
Nếu VLC<0VLC<0, doanh nghiệp ở trạng thái nào?
A.  
Tài chính mạo hiểm vì một phần tài sản dài hạn chưa được tài trợ đủ bằng vốn dài hạn
B.  
Cân bằng tạm thời
C.  
Quá an toàn, vốn dư thừa
D.  
Không ảnh hưởng rủi ro tài chính
Câu 5: 0.25 điểm
Nguyên tắc cân bằng tài chính yêu cầu mối quan hệ nào?
A.  
TSDH<NVDHTS_{DH} < NV_{DH}TSNH>NVNHTS_{NH} > NV_{NH}
B.  
TSDH>NVDHTS_{DH} > NV_{DH}TSNH<NVNHTS_{NH} < NV_{NH}
C.  
TSDH=NVNHTS_{DH} = NV_{NH}
D.  
TSNH=NVDHTS_{NH} = NV_{DH}
Câu 6: 0.25 điểm
Tỷ suất đầu tư tài chính cho biết?
A.  
Phần trăm vốn đầu tư vào tài sản cố định / Tổng tài sản
B.  
Phần trăm vốn đầu tư tài chính / Tổng tài sản
C.  
Phần trăm vốn đầu tư bất động sản / Tổng tài sản
D.  
Phần trăm vốn đầu tư tài sản ngắn hạn / Tổng nguồn vốn
Câu 7: 0.25 điểm
Công thức xác định vốn lưu chuyển là gì?
A.  
VLC=TSNHNVNHVLC = TS_{NH} - NV_{NH}
B.  
VLC=NVDHTSDHVLC = NV_{DH} - TS_{DH}
C.  
VLC=TSDH+NVNHVLC = TS_{DH} + NV_{NH}
D.  
VLC=NVNHTSNHVLC = NV_{NH} - TS_{NH}
Câu 8: 0.25 điểm
Mục nào SAU ĐÂY KHÔNG được dùng khi tính tỷ suất đầu tư tài sản cố định?
A.  
TSCĐ hữu hình
B.  
TSCĐ vô hình
C.  
TSCĐ thuê tài chính
D.  
Chi phí phải trả ngắn hạn
Câu 9: 0.25 điểm
Mục tiêu chính của phân tích chính sách huy động vốn là gì?
A.  
Đo lường hiệu quả chi phí vốn và mức tự chủ tài chính
B.  
Kiểm tra chất lượng sản phẩm
C.  
Định giá cổ phiếu ưu đãi
D.  
Xác định cơ cấu chi phí sản xuất
Câu 10: 0.25 điểm
Tỷ trọng nợ phải trả tăng mạnh phản ánh?
A.  
Doanh nghiệp giảm phụ thuộc bên ngoài
B.  
Doanh nghiệp phụ thuộc vốn bên ngoài nhiều hơn, rủi ro tài chính tăng
C.  
Vốn chủ sở hữu tăng mạnh
D.  
Hệ số HtxH_{tx} nhất định tăng
Câu 11: 0.25 điểm
Khoản nào SAU ĐÂY thuộc Quỹ phúc lợi của doanh nghiệp?
A.  
Trợ cấp khó khăn đột xuất cho người lao động
B.  
Thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp
C.  
Vay và nợ dài hạn
D.  
Phải thu khách hàng
Câu 12: 0.25 điểm
Hệ số tài trợ thường xuyên HtxH_{tx} được tính bằng?
A.  
Htx=NVDHTSDHH_{tx}= \dfrac{NV_{DH}}{TS_{DH}}
B.  
Htx=VLCTSDHH_{tx}= \dfrac{VLC}{TS_{DH}}
C.  
Htx=NVDHTSDH;=;TSNHNVNHH_{tx}= \dfrac{NV_{DH}}{TS_{DH}};=;\dfrac{TS_{NH}}{NV_{NH}}
D.  
Htx=NVDHTSDH+TSNHH_{tx}= \dfrac{NV_{DH}}{TS_{DH}+TS_{NH}}
Câu 13: 0.25 điểm
Chi phí sử dụng vốn bình quân KHÔNG phụ thuộc vào yếu tố nào?
A.  
Rủi ro đầu tư vốn
B.  
Cấu trúc tài chính
C.  
Chính sách phân phối lợi nhuận
D.  
Tốc độ quay vòng hàng tồn kho
Câu 14: 0.25 điểm
Lợi ích của chính sách trả cổ tức ổn định là?
A.  
Tăng giá cổ phiếu, tạo thuận lợi niêm yết
B.  
Giảm chi phí sử dụng vốn dài hạn
C.  
Triệt tiêu mọi rủi ro kinh doanh
D.  
Không ảnh hưởng giá cổ phiếu
Câu 15: 0.25 điểm
Khi công ty áp dụng “chính sách thặng dư cổ tức”, lý do CHÍNH là?
A.  
Có nhiều cơ hội đầu tư tăng trưởng
B.  
Muốn duy trì giá cổ phiếu cao
C.  
Muốn tăng nợ dài hạn
D.  
Hạn chế lợi nhuận giữ lại
Câu 16: 0.25 điểm
Chỉ tiêu nào KHÔNG dùng để đánh giá chính sách đầu tư?
A.  
Tỷ suất đầu tư tài sản ngắn hạn
B.  
Vòng quay khoản phải thu
C.  
Tỷ suất đầu tư bất động sản
D.  
Tỷ suất đầu tư tài chính
Câu 17: 0.25 điểm
Tài sản ngắn hạn KHÔNG bao gồm mục nào?
A.  
Hàng tồn kho
B.  
Khoản phải thu ngắn hạn
C.  
Bất động sản đầu tư
D.  
Tiền và tương đương tiền
Câu 18: 0.25 điểm
Nguồn vốn ngắn hạn được hiểu là?
A.  
Nợ ngắn hạn
B.  
Nợ dài hạn
C.  
Vốn chủ sở hữu
D.  
Quỹ đầu tư phát triển
Câu 19: 0.25 điểm
Công thức tỷ suất đầu tư tài sản dài hạn là?
A.  
TSDHTổng TS×100\dfrac{TS_{DH}}{\text{Tổng TS}}\times100%
B.  
TSNHTổng TS×100\dfrac{TS_{NH}}{\text{Tổng TS}}\times100%
C.  
NVDHTổng NV×100\dfrac{NV_{DH}}{\text{Tổng NV}}\times100%
D.  
TSNHNVNH×100\dfrac{TS_{NH}}{NV_{NH}}\times100%
Câu 20: 0.25 điểm
Vốn lưu chuyển quá lớn có thể dẫn tới hậu quả?
A.  
Chi phí sử dụng vốn bình quân tăng
B.  
Giảm an toàn tài chính
C.  
Không ảnh hưởng chi phí vốn
D.  
Bắt buộc giảm TSNH
Câu 21: 0.25 điểm
Bước đầu khi phân tích chi phí sử dụng vốn là?
A.  
Xác định cơ cấu nguồn vốn hiện hành
B.  
Lập bảng cân đối kế toán
C.  
Tính vòng quay hàng tồn kho
D.  
Kiểm kê tài sản cố định
Câu 22: 0.25 điểm
Phương pháp phân tích nhân tố được sử dụng để?
A.  
Đo lường mức độ ảnh hưởng của từng nhân tố tới HtxH_{tx}CPbqCP_{bq}
B.  
Tính tỷ suất lợi nhuận
C.  
Kiểm tra định mức nguyên liệu
D.  
Xác định lỗ hổng thị trường
Câu 23: 0.25 điểm
Yếu tố nào LÀM TĂNG vốn lưu chuyển?
A.  
Nợ dài hạn tăng
B.  
Tài sản dài hạn tăng
C.  
Nợ ngắn hạn tăng
D.  
Tài sản ngắn hạn giảm
Câu 24: 0.25 điểm
Nội dung nào KHÔNG phải mục tiêu của hoạt động tài trợ?
A.  
Tối đa hóa chi phí sản xuất
B.  
Tối thiểu hóa chi phí vốn
C.  
Duy trì an ninh tài chính
D.  
Phù hợp cấu trúc tài chính mục tiêu
Câu 25: 0.25 điểm
Bảng 3.2 trong giáo trình dùng để xác định?
A.  
Tình hình huy động – sử dụng nguồn tài trợ
B.  
Cơ cấu chi phí sản xuất
C.  
Giá trị hợp lý của tài sản
D.  
Chỉ tiêu ROE
Câu 26: 0.25 điểm
Hệ số Htx=1H_{tx}=1 cho thấy?
A.  
Hoạt động tài trợ mạo hiểm
B.  
Trạng thái cân bằng tạm thời
C.  
Quá an toàn
D.  
Doanh nghiệp không có nợ ngắn hạn
Câu 27: 0.25 điểm
Giá trị nào của HtxH_{tx} hàm ý mức độ an toàn cao nhất?
A.  
0,8
B.  
1,0
C.  
1,5
D.  
0,5
Câu 28: 0.25 điểm
Quỹ khen thưởng, phúc lợi được xếp ở phần nào của bảng cân đối kế toán?
A.  
Vốn chủ sở hữu
B.  
Nợ dài hạn
C.  
Nợ ngắn hạn
D.  
Tài sản dài hạn
Câu 29: 0.25 điểm
Chỉ số chi phí sử dụng vốn bình quân hỗ trợ quyết định nào?
A.  
Lựa chọn cơ cấu nguồn vốn tối ưu
B.  
Tính thuế giá trị gia tăng
C.  
Lập định mức lao động
D.  
Phân bổ chi phí sản xuất
Câu 30: 0.25 điểm
Tình huống nào có thể làm VLCVLC trở nên âm?
A.  
Tăng nhanh tài sản dài hạn bằng vốn ngắn hạn
B.  
Phát hành cổ phiếu mới
C.  
Vay dài hạn để mua hàng tồn kho
D.  
Giảm khoản phải trả người bán
Câu 31: 0.25 điểm
Phương pháp so sánh chủ yếu dùng trong phân tích nào?
A.  
Tình hình nguồn vốn
B.  
Phân tích công nghệ sản xuất
C.  
Định giá bất động sản
D.  
Kiểm tra chất lượng sản phẩm
Câu 32: 0.25 điểm
Tỷ suất đầu tư tài sản ngắn hạn đo lường?
A.  
% vốn đầu tư vào TSNH / Tổng tài sản
B.  
% vốn đầu tư vào TSDH / Tổng tài sản
C.  
% NVNH / Tổng tài sản
D.  
% TSDH / NV_{DH}
Câu 33: 0.25 điểm
Lợi ích nào KHÔNG thuộc chính sách trả cổ tức ổn định?
A.  
Tăng giá cổ phiếu
B.  
Thuận lợi quản trị công ty
C.  
Giúp niêm yết cổ phiếu
D.  
Hạn chế doanh nghiệp trong việc sử dụng lợi nhuận tái đầu tư
Câu 34: 0.25 điểm
DN có HtxH_{tx} cao và tỷ lệ nợ lớn sẽ?
A.  
Đồng thời an toàn hơn nhưng rủi ro tài chính cũng cao
B.  
Hoàn toàn an toàn
C.  
Không còn khả năng vay thêm
D.  
Không rủi ro
Câu 35: 0.25 điểm
Việc tăng nợ dài hạn tác động thế nào tới VLCVLC?
A.  
Tăng VLCVLC
B.  
Giảm VLCVLC
C.  
Không thay đổi VLCVLC
D.  
Bắt buộc giảm TSNH
Câu 36: 0.25 điểm
Nợ phải trả bao gồm yếu tố nào?
A.  
Vay và nợ ngắn hạn
B.  
Quỹ đầu tư phát triển
C.  
Thặng dư vốn cổ phần
D.  
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
Câu 37: 0.25 điểm
Khoản nào là tài sản dài hạn?
A.  
TSCĐ hữu hình
B.  
Hàng tồn kho
C.  
Khoản phải thu ngắn hạn
D.  
Tiền gửi ngân hàng ngắn hạn
Câu 38: 0.25 điểmchọn nhiều đáp án
Những mục nào SAU ĐÂY thuộc TÀI SẢN CỐ ĐỊNH (chọn nhiều)?
A.  
TSCĐ hữu hình
B.  
TSCĐ vô hình
C.  
TSCĐ thuê tài chính
D.  
Đầu tư tài chính ngắn hạn
Câu 39: 0.25 điểm
Trong công thức CPbq=fi,cpiCP_{bq}= \sum f_i , cp_i, ký hiệu cpicp_i biểu thị?
A.  
Tỷ trọng nguồn vốn thứ ii
B.  
Chi phí sử dụng nguồn vốn thứ ii
C.  
Doanh thu của nguồn vốn thứ ii
D.  
Thặng dư vốn của nguồn ii
Câu 40: 0.25 điểm
Tỷ suất đầu tư bất động sản được tính bằng công thức nào?
A.  
BĐS đaˆˋu tưTổng TS×100\dfrac{\text{BĐS đầu tư}}{\text{Tổng TS}}\times100%
B.  
TSCĐTổng TS×100\dfrac{TSCĐ}{\text{Tổng TS}}\times100%
C.  
TSNHNVNH×100\dfrac{TSNH}{NV_{NH}}\times100%
D.  
BĐS đaˆˋu tưTổng NV×100\dfrac{\text{BĐS đầu tư}}{\text{Tổng NV}}\times100%