Trắc nghiệm chương 3 - Phân tích tài chính doanh nghiệp
Tham gia trắc nghiệm Chương 3 Phân tích chính sách tài chính doanh nghiệp để củng cố kiến thức về cấu trúc vốn, chi trả cổ tức, chiến lược vay vốn và cân đối dòng tiền hiệu quả trên nền tảng quiz online.
Từ khoá: trắc nghiệm chương 3 phân tích chính sách tài chính quiz online cấu trúc vốn chi trả cổ tức vay vốn dòng tiền kiến thức tài chính doanh nghiệp
Câu 1: Trong công thức xác định chi phí sử dụng vốn bình quân, biểu thức nào sau đây là đúng?
A. B. C. D. Câu 2: Trong công thức trên, ký hiệu
biểu thị điều gì?
A. Tỷ trọng nguồn vốn thứ
trong tổng nguồn vốn
B. Chi phí sử dụng nguồn vốn thứ
C. Lợi nhuận ròng của nguồn vốn
D. Số năm hoàn vốn của dự án
Câu 3: Khi
, nhận định nào SAU ĐÂY là chính xác?
A. Doanh nghiệp đang tài trợ toàn bộ tài sản ngắn hạn bằng nợ ngắn hạn
B. Hệ số tài trợ thường xuyên
nhỏ hơn 1
C. Hoạt động tài trợ tương đối an toàn và ổn định
D. Doanh nghiệp buộc phải vay dài hạn
Câu 4: Nếu
, doanh nghiệp ở trạng thái nào?
A. Tài chính mạo hiểm vì một phần tài sản dài hạn chưa được tài trợ đủ bằng vốn dài hạn
C. Quá an toàn, vốn dư thừa
D. Không ảnh hưởng rủi ro tài chính
Câu 5: Nguyên tắc cân bằng tài chính yêu cầu mối quan hệ nào?
A. và
B. và
C. D. Câu 6: Tỷ suất đầu tư tài chính cho biết?
A. Phần trăm vốn đầu tư vào tài sản cố định / Tổng tài sản
B. Phần trăm vốn đầu tư tài chính / Tổng tài sản
C. Phần trăm vốn đầu tư bất động sản / Tổng tài sản
D. Phần trăm vốn đầu tư tài sản ngắn hạn / Tổng nguồn vốn
Câu 7: Công thức xác định vốn lưu chuyển là gì?
A. B. C. D. Câu 8: Mục nào SAU ĐÂY KHÔNG được dùng khi tính tỷ suất đầu tư tài sản cố định?
D. Chi phí phải trả ngắn hạn
Câu 9: Mục tiêu chính của phân tích chính sách huy động vốn là gì?
A. Đo lường hiệu quả chi phí vốn và mức tự chủ tài chính
B. Kiểm tra chất lượng sản phẩm
C. Định giá cổ phiếu ưu đãi
D. Xác định cơ cấu chi phí sản xuất
Câu 10: Tỷ trọng nợ phải trả tăng mạnh phản ánh?
A. Doanh nghiệp giảm phụ thuộc bên ngoài
B. Doanh nghiệp phụ thuộc vốn bên ngoài nhiều hơn, rủi ro tài chính tăng
C. Vốn chủ sở hữu tăng mạnh
D. Hệ số
nhất định tăng
Câu 11: Khoản nào SAU ĐÂY thuộc Quỹ phúc lợi của doanh nghiệp?
A. Trợ cấp khó khăn đột xuất cho người lao động
B. Thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp
Câu 12: Hệ số tài trợ thường xuyên
được tính bằng?
A. B. C. D. Câu 13: Chi phí sử dụng vốn bình quân KHÔNG phụ thuộc vào yếu tố nào?
C. Chính sách phân phối lợi nhuận
D. Tốc độ quay vòng hàng tồn kho
Câu 14: Lợi ích của chính sách trả cổ tức ổn định là?
A. Tăng giá cổ phiếu, tạo thuận lợi niêm yết
B. Giảm chi phí sử dụng vốn dài hạn
C. Triệt tiêu mọi rủi ro kinh doanh
D. Không ảnh hưởng giá cổ phiếu
Câu 15: Khi công ty áp dụng “chính sách thặng dư cổ tức”, lý do CHÍNH là?
A. Có nhiều cơ hội đầu tư tăng trưởng
B. Muốn duy trì giá cổ phiếu cao
D. Hạn chế lợi nhuận giữ lại
Câu 16: Chỉ tiêu nào KHÔNG dùng để đánh giá chính sách đầu tư?
A. Tỷ suất đầu tư tài sản ngắn hạn
B. Vòng quay khoản phải thu
C. Tỷ suất đầu tư bất động sản
D. Tỷ suất đầu tư tài chính
Câu 17: Tài sản ngắn hạn KHÔNG bao gồm mục nào?
B. Khoản phải thu ngắn hạn
D. Tiền và tương đương tiền
Câu 18: Nguồn vốn ngắn hạn được hiểu là?
Câu 19: Công thức tỷ suất đầu tư tài sản dài hạn là?
A. B. C. D. Câu 20: Vốn lưu chuyển quá lớn có thể dẫn tới hậu quả?
A. Chi phí sử dụng vốn bình quân tăng
B. Giảm an toàn tài chính
C. Không ảnh hưởng chi phí vốn
Câu 21: Bước đầu khi phân tích chi phí sử dụng vốn là?
A. Xác định cơ cấu nguồn vốn hiện hành
B. Lập bảng cân đối kế toán
C. Tính vòng quay hàng tồn kho
D. Kiểm kê tài sản cố định
Câu 22: Phương pháp phân tích nhân tố được sử dụng để?
A. Đo lường mức độ ảnh hưởng của từng nhân tố tới
và
B. Tính tỷ suất lợi nhuận
C. Kiểm tra định mức nguyên liệu
D. Xác định lỗ hổng thị trường
Câu 23: Yếu tố nào LÀM TĂNG vốn lưu chuyển?
Câu 24: Nội dung nào KHÔNG phải mục tiêu của hoạt động tài trợ?
A. Tối đa hóa chi phí sản xuất
B. Tối thiểu hóa chi phí vốn
C. Duy trì an ninh tài chính
D. Phù hợp cấu trúc tài chính mục tiêu
Câu 25: Bảng 3.2 trong giáo trình dùng để xác định?
A. Tình hình huy động – sử dụng nguồn tài trợ
B. Cơ cấu chi phí sản xuất
C. Giá trị hợp lý của tài sản
Câu 26: Hệ số
cho thấy?
A. Hoạt động tài trợ mạo hiểm
B. Trạng thái cân bằng tạm thời
D. Doanh nghiệp không có nợ ngắn hạn
Câu 27: Giá trị nào của
hàm ý mức độ an toàn cao nhất?
Câu 28: Quỹ khen thưởng, phúc lợi được xếp ở phần nào của bảng cân đối kế toán?
Câu 29: Chỉ số chi phí sử dụng vốn bình quân hỗ trợ quyết định nào?
A. Lựa chọn cơ cấu nguồn vốn tối ưu
B. Tính thuế giá trị gia tăng
D. Phân bổ chi phí sản xuất
Câu 30: Tình huống nào có thể làm
trở nên âm?
A. Tăng nhanh tài sản dài hạn bằng vốn ngắn hạn
B. Phát hành cổ phiếu mới
C. Vay dài hạn để mua hàng tồn kho
D. Giảm khoản phải trả người bán
Câu 31: Phương pháp so sánh chủ yếu dùng trong phân tích nào?
B. Phân tích công nghệ sản xuất
D. Kiểm tra chất lượng sản phẩm
Câu 32: Tỷ suất đầu tư tài sản ngắn hạn đo lường?
A. % vốn đầu tư vào TSNH / Tổng tài sản
B. % vốn đầu tư vào TSDH / Tổng tài sản
Câu 33: Lợi ích nào KHÔNG thuộc chính sách trả cổ tức ổn định?
B. Thuận lợi quản trị công ty
C. Giúp niêm yết cổ phiếu
D. Hạn chế doanh nghiệp trong việc sử dụng lợi nhuận tái đầu tư
Câu 34: DN có
cao và tỷ lệ nợ lớn sẽ?
A. Đồng thời an toàn hơn nhưng rủi ro tài chính cũng cao
C. Không còn khả năng vay thêm
Câu 35: Việc tăng nợ dài hạn tác động thế nào tới
?
Câu 36: Nợ phải trả bao gồm yếu tố nào?
D. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
Câu 37: Khoản nào là tài sản dài hạn?
C. Khoản phải thu ngắn hạn
D. Tiền gửi ngân hàng ngắn hạn
Câu 38: Những mục nào SAU ĐÂY thuộc TÀI SẢN CỐ ĐỊNH (chọn nhiều)?
D. Đầu tư tài chính ngắn hạn
Câu 39: Trong công thức
, ký hiệu
biểu thị?
A. Tỷ trọng nguồn vốn thứ
B. Chi phí sử dụng nguồn vốn thứ
C. Doanh thu của nguồn vốn thứ
D. Thặng dư vốn của nguồn
Câu 40: Tỷ suất đầu tư bất động sản được tính bằng công thức nào?
A. B. C. D.