TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP 3 MARKETING CĂN BẢN ĐẠI HỌC KINH TẾ HCE

Phần 3 của bộ đề trắc nghiệm ôn tập Marketing căn bản HCE cung cấp hàng chục câu hỏi mới, bao gồm chủ đề hành vi người tiêu dùng, chiến lược sản phẩm, phân tích thị trường, kênh phân phối và truyền thông tích hợp. Bài tập thiết kế sát với nội dung giảng dạy, có đáp án giải thích chi tiết, hỗ trợ sinh viên tự đánh giá kiến thức và nâng cao kỹ năng làm bài cho kỳ thi Đại học Kinh tế.

Từ khoá: trắc nghiệm ôn tập phần 3 marketing căn bản HCE hành vi tiêu dùng chiến lược sản phẩm phân tích thị trường kênh phân phối IMC tự học marketing HCE đề ôn tập 3```

Số câu hỏi: 80 câuSố mã đề: 4 đềThời gian: 1 giờ

376,350 lượt xem 28,949 lượt làm bài


Bạn chưa làm Mã đề 1!

Xem trước nội dung
Câu 1: 0.25 điểm
Logo được xem là bộ phận của thành phần nào cấu thành nhãn hiệu?
A.  
Tên nhãn hiệu
B.  
Dấu hiệu nhãn hiệu
C.  
Cả A và B đều đúng
D.  
Cả A và B đều sai
Câu 2: 0.25 điểm
Mô hình nguyên tắc AIDA trong truyền thông bao gồm?
A.  
Chú ý, thích thú, ham muốn, hành động
B.  
Chú ý, thích thú, phát triển, hoài bão
C.  
Tấn công, đầu tư, phát triển, hoài bão
D.  
Tấn công, đầu tư, ham muốn, hành động
Câu 3: 0.25 điểm
Nhà quản trị marketing xem đối thủ cạnh tranh của OMO là tất cả các sản phẩm khác trong ngành hàng giặt tẩy. Đây là quan điểm của mức độ cạnh tranh nào?
A.  
Cạnh tranh mong muốn
B.  
Cạnh tranh giữa những sản phẩm khác ngành
C.  
Cạnh tranh giữa những sản phẩm cùng ngành
D.  
Cạnh tranh nhãn hiệu
Câu 4: 0.25 điểm
Nhận định nào sau đây là chính xác nhất?
A.  
Giai tầng xã hội là khái niệm chỉ những người có chung mức thu nhập
B.  
Gia đình định hướng là gia đình bao gồm bố mẹ và con cái
C.  
Ảnh hưởng của nhóm tham khảo sơ luôn mạnh hơn nhóm thứ cấp
D.  
Niềm tin là một trong những khía cạnh cần quan tâm khi phân tích tâm lý
Câu 5: 0.25 điểm
Nhận định nào dưới đây không chính xác?
A.  
Người tiêu dùng có thể tìm kiếm thông tin từ nhiều nguồn thông tin khác nhau
B.  
Ý định mua hoàn toàn có thể không trở thành quyết định mua
C.  
Nhu cầu NTD được nhận thức khi có các kích thích marketing tác động vào
D.  
Sau khi mua hàng NTD có thể hài lòng hoặc không hài lòng
Câu 6: 0.25 điểm
Xác định rõ khách hàng mục tiêu của doanh nghiệp là nội dung nằm trong giai đoạn thứ mấy của tiến trình marketing?
A.  
1
B.  
2
C.  
3
D.  
4
Câu 7: 0.25 điểm
Nhiệm vụ marketing cơ bản của giai đoạn bão hòa là?
A.  
Dùng thử và tăng mức độ nhận biết
B.  
Thu hoạch và bảo vệ danh tiếng
C.  
Tối đa hóa thị phần
D.  
Tối đa hóa lợi nhuận
Câu 8: 0.25 điểm
Tiến trình thông qua quyết định mua của người tiêu dùng gồm bao nhiêu giai đoạn?
A.  
4
B.  
5
C.  
6
D.  
7
Câu 9: 0.25 điểm
Các yếu tố cơ bản ảnh hưởng đến hành vi người tiêu dùng là?
A.  
Văn hóa, xã hội, hành vi, cá nhân
B.  
Văn hóa, xã hội, hành vi, tâm lý
C.  
Văn hóa, xã hội, tâm lý, cá nhân
D.  
Văn hóa, xã hội, tâm lý, nhân khẩu
Câu 10: 0.25 điểm
Chức năng cơ bản của marketing là?
A.  
Tìm hiểu nhu cầu thị trường
B.  
Sản xuất ra nhiều sản phẩm nhất có thể
C.  
Ấn định mức giá cao để thu nhiều lợi nhuận
D.  
Cả B và C
Câu 11: 0.25 điểm
Việc marketers thu thập thông tin về thị trường dựa trên báo cáo về người tiêu dùng của AC Nielsen được xem là sử dụng nguồn thông tin nào từ MIS?
A.  
Dữ liệu nội bộ
B.  
Tình báo marketing
C.  
Nghiên cứu marketing
D.  
Không có đáp án nào đúng
Câu 12: 0.25 điểm
Yếu tố nào dưới đây được xem là yếu tố kích thích phi marketing?
A.  
Ra mắt sản phẩm mới
B.  
Phát mẫu thử sản phẩm
C.  
Sự gia tăng thu nhập
D.  
Bốc thăm trúng thưởng
Câu 13: 0.25 điểm
Việc Lotte Cinema áp dụng chính sách “thứ tư thành viên” – giá ưu đãi cho khách có thẻ thành viên vào thứ tư – là chiến lược định giá phân biệt dựa trên?
A.  
Khách hàng và địa điểm
B.  
Khách hàng và thời điểm
C.  
Tâm lý và hình ảnh
D.  
Tâm lý và khách hàng
Câu 14: 0.25 điểm
Môi trường marketing là?
A.  
Tập hợp tất cả các yếu tố/lực lượng có thể và không thể kiểm soát được
B.  
Tập hợp tất cả các yếu tố/lực lượng mang tính chất xã hội rộng lớn
C.  
Tập hợp tất cả các yếu tố/lực lượng có tác động trực tiếp đến hoạt động marketing của doanh nghiệp
D.  
Tập hợp tất cả các yếu tố/lực lượng ảnh hưởng tích cực tới mối quan hệ khách hàng của bộ phận marketing trong doanh nghiệp
Câu 15: 0.25 điểm
Đâu không phải là một trong những phương pháp thiết lập ngân sách cơ bản?
A.  
Cân bằng cạnh tranh
B.  
Tùy mục tiêu
C.  
Tùy khách hàng
D.  
Phần trăm theo doanh thu
Câu 16: 0.25 điểm
Quan điểm quản trị marketing nào dùng các biện pháp kích thích tiêu thụ và mua sắm để thu được nhiều lợi nhuận nhất từ việc tối đa hóa sản lượng bán ra?
A.  
Quan điểm trọng sản xuất
B.  
Quan điểm trọng bán hàng
C.  
Quan điểm trọng marketing
D.  
Quan điểm marketing đạo đức xã hội
Câu 17: 0.25 điểm
Thị trường người tiêu dùng theo quan điểm marketing được hiểu là?
A.  
Tập hợp các cá nhân mua sắm sản phẩm phục vụ nhu cầu mua đi bán lại sinh lời
B.  
Tập hợp người mua hiện có và tiềm ẩn
C.  
Là nơi gặp gỡ giữa người tiêu dùng và nhà sản xuất
D.  
Không có phương án nào ở trên là đúng
Câu 18: 0.25 điểm
Loại sản phẩm nào sau đây thường được phân loại là “shopping products”?
A.  
Nước ngọt đóng chai
B.  
Bảo hiểm nhân thọ
C.  
Điện thoại thông minh
D.  
Bánh kẹo mua tại quầy thanh toán
Câu 19: 0.25 điểm
Trong mô hình STP, bước Targeting có nghĩa là gì?
A.  
Chọn phân khúc thị trường mục tiêu
B.  
Tạo vị trí cho sản phẩm trong tâm trí khách hàng
C.  
Chia thị trường thành các nhóm nhỏ
D.  
Thiết kế sản phẩm phù hợp
Câu 20: 0.25 điểm
Điều kiện thương mại “2/15 net 30” là hình thức chiết khấu nào được áp dụng?
A.  
Chiết khấu theo số lượng
B.  
Chiết khấu chức năng
C.  
Chiết khấu thanh toán tiền mặt
D.  
Chiết khấu thời vụ
Câu 21: 0.25 điểm
Phân tích SWOT bao gồm những thành tố nào?
A.  
Strengths, Weaknesses, Opportunities, Threats
B.  
Strategy, Worth, Objectives, Tactics
C.  
Segmentation, Working, Offering, Testing
D.  
Sales, Web, Operations, Technology
Câu 22: 0.25 điểm
Các cấp độ sản phẩm không gồm?
A.  
Sản phẩm cốt lõi
B.  
Sản phẩm hiện thực
C.  
Sản phẩm bổ sung
D.  
Sản phẩm cải tiến
Câu 23: 0.25 điểm
Cấu trúc kênh phân phối 3 cấp thường gồm các thành phần nào?
A.  
Nhà sản xuất → Đại lý độc quyền → Người tiêu dùng
B.  
Nhà sản xuất → Nhà bán buôn → Nhà bán lẻ → Người tiêu dùng
C.  
Nhà sản xuất → Nhà bán lẻ → Người tiêu dùng
D.  
Nhà sản xuất → Người tiêu dùng trực tiếp
Câu 24: 0.25 điểm
Trong các hình thức khuyến mãi, “sampling” (phát mẫu thử) thuộc loại nào?
A.  
Sales promotion
B.  
Personal selling
C.  
Public relations
D.  
Direct marketing
Câu 25: 0.25 điểm
Tốc độ lạm phát là một trong những yếu tố quan trọng thuộc môi trường?
A.  
Nhân khẩu
B.  
Kinh tế
C.  
Văn hóa – xã hội
D.  
Công nghệ
Câu 26: 0.25 điểm
Những thông tin mà NTD có được từ các quảng cáo của doanh nghiệp trên TV về sản phẩm được gọi là nguồn thông tin?
A.  
Cá nhân
B.  
Kinh nghiệm
C.  
Thương mại
D.  
Đại chúng
Câu 27: 0.25 điểm
Đâu không phải là chiến lược marketing để đáp ứng các cách thức lựa chọn thị trường mục tiêu?
A.  
Marketing phân biệt
B.  
Marketing tập trung
C.  
Marketing vi mô
D.  
Marketing xã hội
Câu 28: 0.25 điểm
Những con tem cổ được sưu tập bởi những nhà chơi tem được xem là?
A.  
Sản phẩm mua có lựa chọn
B.  
Sản phẩm mua theo nhu cầu đặc biệt
C.  
Sản phẩm mua thụ động
D.  
Sản phẩm mua thuận tiện
Câu 29: 0.25 điểm
Yếu tố nào dưới đây KHÔNG thuộc nhóm nhân tố văn hóa ảnh hưởng đến hành vi tiêu dùng?
A.  
Giá trị, niềm tin và chuẩn mực xã hội
B.  
Nhánh văn hóa (dân tộc, tôn giáo, vùng miền)
C.  
Quy mô gia đình
D.  
Lịch sử và truyền thống văn hóa
Câu 30: 0.25 điểm
Việc một quán café yêu cầu nhân viên phục vụ luôn mỉm cười và giao tiếp lịch sự với khách hàng là cách tạo ra sự khác biệt bằng?
A.  
Sản phẩm vật chất
B.  
Dịch vụ
C.  
Nhân sự
D.  
Hình ảnh
Câu 31: 0.25 điểm
Bước thứ 4 của tiến trình marketing là?
A.  
Xây dựng chiến lược marketing định hướng khách hàng
B.  
Xây dựng chương trình marketing tích hợp
C.  
Nắm bắt giá trị khách hàng
D.  
Không phải các phương án trên
Câu 32: 0.25 điểm
Mức độ cạnh tranh nào là lớn nhất trong 4 cấp độ cạnh tranh dưới đây?
A.  
Cạnh tranh mong muốn
B.  
Cạnh tranh giữa những sản phẩm khác ngành
C.  
Cạnh tranh giữa những sản phẩm cùng ngành
D.  
Cạnh tranh nhãn hiệu
Câu 33: 0.25 điểm
Giả sử, sau một năm kinh doanh, doanh nghiệp chủ động tăng giá bán lên 10.000 VND, hỏi doanh nghiệp cần sản xuất bao nhiêu sản phẩm để đạt lợi nhuận mục tiêu đề ra?
A.  
26.667 sản phẩm
B.  
26.677 sản phẩm
C.  
80.000 sản phẩm
D.  
40.000 sản phẩm
Câu 34: 0.25 điểm
Chu kỳ sống sản phẩm của doanh nghiệp sản xuất sản phẩm mới gồm bao nhiêu giai đoạn?
A.  
3
B.  
4
C.  
5
D.  
6
Câu 35: 0.25 điểm
USP trong quảng cáo là viết tắt của cụm từ nào?
A.  
Unique Selling Proposition
B.  
Unified Sales Plan
C.  
Ultimate Service Process
D.  
Universal Strategy Program
Câu 36: 0.25 điểm
Môi trường marketing vi mô bao gồm bao nhiêu yếu tố?
A.  
5
B.  
6
C.  
7
D.  
8
Câu 37: 0.25 điểm
Thông thường, tiến trình thông qua quyết định mua của NTD không nhất thiết trải qua đầy đủ các giai đoạn đối với trường hợp?
A.  
Người mua ít kinh nghiệm, sản phẩm mua có giá trị thấp
B.  
Người mua có nhiều kinh nghiệm, sản phẩm có giá trị thấp
C.  
Người mua ít kinh nghiệm, sản phẩm mua có giá trị cao
D.  
Người mua có nhiều kinh nghiệm, sản phẩm có giá trị cao
Câu 38: 0.25 điểm
Mục đích của marketing truyền thống là?
A.  
Quan tâm đến việc cân bằng khả năng cạnh tranh so với đối thủ
B.  
Thỏa mãn tối đa nhu cầu khách hàng
C.  
Bán được nhiều sản phẩm
D.  
Thu lợi nhuận bằng cách đạt được khối lượng bán tối đa
Câu 39: 0.25 điểm
Dấu hiệu cho thấy sản phẩm đang ở giai đoạn nào của chu kỳ sống khi doanh số chững lại, cạnh tranh cao, phát triển thêm phiên bản mới?
A.  
Giới thiệu
B.  
Tăng trưởng
C.  
Bão hòa
D.  
Suy thoái
Câu 40: 0.25 điểm
Sản lượng hòa vốn, doanh thu hòa vốn của doanh nghiệp lần lượt là?
A.  
20.000 sp, 1.000.000.000 VND
B.  
40.000 sp, 800.000.000 VND
C.  
30.000 sp, 600.000.000 VND
D.  
Không có đáp án đúng