Trắc nghiệm ôn tập kiến thức chương 9 - Kinh tế vĩ mô FTU
Bài trắc nghiệm trực tuyến ôn tập chương 9 Giáo trình Kinh tế vĩ mô FTU, kiểm tra nhanh kiến thức về cán cân thanh toán (BOP), tỷ giá danh nghĩa & thực, PPP, thâm hụt kép, mô hình vốn vay–ngoại hối và capital flight. 40 câu hỏi xáo trộn đáp án, có giải thích chi tiết giúp sinh viên FTU luyện thi hiệu quả.
Từ khoá: trắc nghiệm kinh tế vĩ mô chương 9 FTU cán cân thanh toán tỷ giá hối đoái PPP NX NCO mô hình vốn vay ngoại hối ôn thi FTU bài quiz online
Thời gian: 1 giờ
377,776 lượt xem 29,059 lượt làm bài
Bạn chưa làm Đề 1!
Xem trước nội dung
Câu 1: 0.25 điểm
Điều kiện để một quốc gia có lợi thế tuyệt đối trong sản xuất là gì?
A.
Chi phí cơ hội thấp nhất so với các nước khác
B.
Năng suất lao động bằng nhau nhưng nguồn lực dồi dào hơn
C.
Chi phí sản xuất một đơn vị hàng hoá thấp nhất so với nước khác
D.
Xuất khẩu ròng dương
Câu 2: 0.25 điểm
Khái niệm chi phí cơ hội liên quan trực tiếp đến lý thuyết nào dưới đây?
A.
Lý thuyết lợi thế so sánh
B.
Lý thuyết lợi thế tuyệt đối
C.
Học thuyết nhị nguyên
D.
Mô hình Heckscher-Ohlin
Câu 3: 0.25 điểm
Thuật ngữ nào mô tả mức sống tăng lên nhờ chuyên môn hóa và thương mại?
A.
Hiệu ứng lấn át
B.
Paradox Leontief
C.
Lạm phát chi phí đẩy
D.
Tăng lương thực tế
Câu 4: 0.25 điểm
Báo cáo ghi chép toàn bộ giao dịch kinh tế giữa một quốc gia với phần còn lại của thế giới được gọi là gì?
A.
Current Account
B.
Cán cân thanh toán (BOP)
C.
Financial Statement
D.
Capital Account
Câu 5: 0.25 điểm
Khoản tiền kiều hối công nhân gửi về nước được ghi vào tài khoản nào của BOP?
A.
Financial Account
B.
Capital Account
C.
Current Account – Chuyển giao vãng lai
D.
Official Financing
Câu 6: 0.25 điểm
Trong BOP, giao dịch một công ty Việt Nam mua cổ phần Google thuộc mục nào?
A.
Financial Account – Đầu tư danh mục
B.
Current Account – Thu nhập
C.
Capital Account
D.
Errors & Omissions
Câu 7: 0.25 điểm
Công thức đồng nhất thức mở rộng hàm ý điều gì?
A.
Tiết kiệm nội địa luôn lớn hơn đầu tư
B.
Thặng dư thương mại bằng dòng vốn ra ròng (NCO)
C.
NX độc lập với tiết kiệm
D.
I = NX trong cân bằng
Câu 8: 0.25 điểm
Khi , điều nào xảy ra?
A.
Dòng vốn ròng nước ngoài vào quốc gia
B.
Thâm hụt thương mại
C.
Đồng nội tệ lên giá
D.
Dòng vốn ròng ra nước ngoài
Câu 9: 0.25 điểm
Khái niệm tỷ giá danh nghĩa theo cách yết giá trực tiếp là:
A.
Số lượng USD đổi 1 đơn vị VNĐ
B.
Số VNĐ cần để mua rổ hàng hoá Hoa Kỳ
C.
Số VNĐ cần để mua 1 USD
D.
Số VNĐ/SGD
Câu 10: 0.25 điểm
Công thức diễn tả đại lượng nào?
A.
Tỷ giá thực
B.
Tỷ giá danh nghĩa
C.
Chỉ số giá tiêu dùng
D.
Độ mở thương mại
Câu 11: 0.25 điểm
Theo PPP, ngụ ý điều gì về lạm phát dài hạn?
A.
Nước có lạm phát cao sẽ lên giá tiền tệ
B.
Nước có lạm phát cao sẽ mất giá tiền tệ
C.
Lạm phát không ảnh hưởng đến tỷ giá
D.
Tỷ giá danh nghĩa cố định
Câu 12: 0.25 điểm
Depreciation của VNĐ trên thị trường linh hoạt dẫn đến hệ quả tức thời nào?
A.
NX giảm
B.
VNĐ đổi ít USD hơn
C.
Giá hàng nhập rẻ hơn
D.
Số VNĐ đổi 1 USD tăng
Câu 13: 0.25 điểm
Trong mô hình kinh tế mở, thâm hụt ngân sách chính phủ ảnh hưởng thế nào đến lãi suất thực (r)?
A.
r tăng do cung tiết kiệm giảm
B.
r giảm do cầu vốn giảm
C.
r không đổi
D.
r giảm vì NX giảm
Câu 14: 0.25 điểm
Hạn ngạch nhập khẩu thép làm gì đối với dài hạn (giả định tỷ giá linh hoạt)?
A.
NX tăng
B.
NX giảm
C.
NX không đổi
D.
NX về âm
Câu 15: 0.25 điểm
Dòng vốn ồ ạt rời bỏ Việt Nam do bất ổn chính trị là ví dụ của khái niệm nào?
A.
Hiệu ứng J-Curve
B.
Capital flight
C.
Crowding out
D.
Terms of trade shock
Câu 16: 0.25 điểm
Devaluation khác với Depreciation chủ yếu ở điểm nào?
A.
Liên quan đến tỷ giá thực
B.
Diễn ra trong chế độ tỷ giá linh hoạt
C.
Do thay đổi cung-cầu thị trường
D.
Là quyết định có chủ ý của NHTW trong chế độ tỷ giá cố định
Câu 17: 0.25 điểm
Khi thấp hơn giá trị cân bằng lâu dài, hàng hoá nội địa được cho là:
A.
Định giá thấp (rẻ)
B.
Định giá cao (đắt)
C.
Ở mức giá PPP
D.
Không thể xuất khẩu
Câu 18: 0.25 điểm
Nếu , phát biểu nào đúng?
A.
Quốc gia là con nợ ròng của thế giới
B.
Xuất khẩu lớn hơn nhập khẩu
C.
Tiết kiệm quốc dân vượt đầu tư
D.
NX dương
Câu 19: 0.25 điểm
Current Account KHÔNG bao gồm mục nào?
A.
Xuất khẩu dịch vụ
B.
Đầu tư trực tiếp ra nước ngoài
C.
Thu nhập từ vốn
D.
Chuyển giao vãng lai
Câu 20: 0.25 điểm
Trong thị trường ngoại hối, cầu VNĐ đến từ đâu?
A.
NCO
B.
Đầu tư danh mục
C.
Fed bán USD
D.
Các đối tác mua hàng hoá VN (NX)
Câu 21: 0.25 điểm
Khi lãi suất toàn cầu giảm, giả sử lãi suất trong nước không đổi, dự kiến của VN sẽ:
A.
Giảm
B.
Bằng 0
C.
Tăng
D.
Không dự đoán được
Câu 22: 0.25 điểm
Mệnh đề nào sau đây đúng về thặng dư thương mại?
A.
NX > 0
B.
S < I
C.
NCO < 0
D.
Chi tiêu trong nước vượt thu nhập
Câu 23: 0.25 điểm
“Hiệu ứng lấn át” (crowding out) đề cập đến:
A.
Xuất khẩu giảm do đồng nội tệ mạnh lên
B.
Đầu tư tư nhân giảm vì lãi suất tăng từ thâm hụt NSNN
C.
Nhập khẩu giảm do quota
D.
GDP tiềm năng giảm
Câu 24: 0.25 điểm
Hàng hoá VN trở nên đắt hơn tương đối so với hàng hoá Mỹ khi nào?
A.
VNĐ mất giá danh nghĩa
B.
Lạm phát VN thấp hơn Mỹ
C.
VNĐ định giá thấp
D.
tăng
Câu 25: 0.25 điểm
Mô hình thị trường vốn vay xác định lãi suất cân bằng bằng cách nào?
A.
So sánh NX và NCO
B.
Cân bằng cầu và cung ngoại hối
C.
Cắt nhau của cung S và cầu (I + NCO)
D.
Chính phủ ấn định
Câu 26: 0.25 điểm
Khoản “vay IMF để bù thâm hụt BOP” được phản ánh ở đâu?
A.
Official Financing
B.
Current Account
C.
Financial Account
D.
Errors & Omissions
Câu 27: 0.25 điểm
Nếu VN áp dụng thuế nhập khẩu thay vì quota, về dài hạn NX sẽ:
A.
Tăng tương đương quota
B.
Không đổi, giống quota
C.
Giảm
D.
Bằng 0
Câu 28: 0.25 điểm
Biện pháp nào trực tiếp tác động đến cầu VNĐ trên thị trường ngoại hối?
A.
Chính phủ tăng chi tiêu G
B.
NHTW mua trái phiếu CP
C.
Cắt giảm thuế nhập khẩu
D.
Quảng bá xuất khẩu nông sản sang EU
Câu 29: 0.25 điểm
Khi lãi suất thực trong nước tăng, theo mô hình, điều nào có xu hướng xảy ra?
A.
NCO tăng
B.
NX tăng
C.
VNĐ lên giá thực
D.
Cung VNĐ trên thị trường ngoại hối tăng
Câu 30: 0.25 điểm
Terms of Trade được đo bằng:
A.
Giá xuất khẩu / Giá nhập khẩu
B.
NX / GDP
C.
P / P*
D.
E × P*
Câu 31: 0.25 điểm
Theo mô hình mở, chính sách tiền tệ thắt chặt (r tăng) sẽ:
A.
Làm NCO tăng
B.
Làm NX giảm thông qua VNĐ lên giá
C.
Không ảnh hưởng tới tỷ giá
D.
Làm NX tăng vì nhập khẩu giảm
Câu 32: 0.25 điểm
Giá Big Mac ở VN thấp hơn Mỹ hàm ý gì theo PPP?
A.
VNĐ định giá cao
B.
VNĐ ở mức ngang giá
C.
Không thể kết luận
D.
VNĐ định giá thấp
Câu 33: 0.25 điểm
Đâu KHÔNG phải là thành phần của Capital Account?
A.
Xoá nợ chính phủ
B.
Viện trợ vốn không hoàn lại
C.
Đầu tư trực tiếp FDI
D.
Tài sản cố định chuyển giao
Câu 34: 0.25 điểm
Công thức xác định thu nhập khả dụng quốc gia là:
A.
B.
C.
D.
Câu 35: 0.25 điểm
Nếu chính phủ cắt giảm thuế mà không giảm chi, điều gì xảy ra với S - I?
A.
Tăng
B.
Giảm
C.
Không đổi
D.
Bằng 0
Câu 36: 0.25 điểm
Cán cân thanh toán luôn cân bằng vì:
A.
NX được điều chỉnh
B.
Chính phủ can thiệp
C.
Hệ thống ghi chép kép
D.
Tỷ giá linh hoạt
Câu 37: 0.25 điểm
KHÔNG còn đúng nếu:
A.
Hệ thống số liệu bị sai lệch
B.
Tỷ giá cố định
C.
Thặng dư ngân sách
D.
Lạm phát cao
Câu 38: 0.25 điểm
Để chống lạm phát cao, NHTW VN tăng lãi suất; tác động đầu tiên là:
A.
VNĐ lên giá danh nghĩa
B.
NX tăng
C.
NCO tăng
D.
G bù đắp giảm
Câu 39: 0.25 điểm
Thông số nào phản ánh độ mở của nền kinh tế?
A.
NX / I
B.
(X + M) / GDP
C.
S / Y
D.
CPI
Câu 40: 0.25 điểm
Trình bày quá trình và giải thích vì sao hiệu ứng J-Curve làm cán cân thương mại Việt Nam xấu đi rồi mới cải thiện sau khi VNĐ mất giá?