Trắc nghiệm ôn tập kiến thức chương 9 - Kinh tế vĩ mô FTU
Bài trắc nghiệm trực tuyến ôn tập chương 9 Giáo trình Kinh tế vĩ mô FTU, kiểm tra nhanh kiến thức về cán cân thanh toán (BOP), tỷ giá danh nghĩa & thực, PPP, thâm hụt kép, mô hình vốn vay–ngoại hối và capital flight. 40 câu hỏi xáo trộn đáp án, có giải thích chi tiết giúp sinh viên FTU luyện thi hiệu quả.
Từ khoá: trắc nghiệm kinh tế vĩ mô chương 9 FTU cán cân thanh toán tỷ giá hối đoái PPP NX NCO mô hình vốn vay ngoại hối ôn thi FTU bài quiz online
Câu 1: Điều kiện để một quốc gia có lợi thế tuyệt đối trong sản xuất là gì?
A. Chi phí cơ hội thấp nhất so với các nước khác
B. Năng suất lao động bằng nhau nhưng nguồn lực dồi dào hơn
C. Chi phí sản xuất một đơn vị hàng hoá thấp nhất so với nước khác
Câu 2: Khái niệm chi phí cơ hội liên quan trực tiếp đến lý thuyết nào dưới đây?
A. Lý thuyết lợi thế so sánh
B. Lý thuyết lợi thế tuyệt đối
D. Mô hình Heckscher-Ohlin
Câu 3: Thuật ngữ nào mô tả mức sống tăng lên nhờ chuyên môn hóa và thương mại?
Câu 4: Báo cáo ghi chép toàn bộ giao dịch kinh tế giữa một quốc gia với phần còn lại của thế giới được gọi là gì?
B. Cán cân thanh toán (BOP)
Câu 5: Khoản tiền kiều hối công nhân gửi về nước được ghi vào tài khoản nào của BOP?
C. Current Account – Chuyển giao vãng lai
Câu 6: Trong BOP, giao dịch một công ty Việt Nam mua cổ phần Google thuộc mục nào?
A. Financial Account – Đầu tư danh mục
B. Current Account – Thu nhập
Câu 7: Công thức đồng nhất thức mở rộng
hàm ý điều gì?
A. Tiết kiệm nội địa luôn lớn hơn đầu tư
B. Thặng dư thương mại bằng dòng vốn ra ròng (NCO)
C. NX độc lập với tiết kiệm
Câu 8: Khi
, điều nào xảy ra?
A. Dòng vốn ròng nước ngoài vào quốc gia
D. Dòng vốn ròng ra nước ngoài
Câu 9: Khái niệm tỷ giá danh nghĩa theo cách yết giá trực tiếp là:
A. Số lượng USD đổi 1 đơn vị VNĐ
B. Số VNĐ cần để mua rổ hàng hoá Hoa Kỳ
C. Số VNĐ cần để mua 1 USD
Câu 10: Công thức
diễn tả đại lượng nào?
Câu 11: Theo PPP,
ngụ ý điều gì về lạm phát dài hạn?
A. Nước có lạm phát cao sẽ lên giá tiền tệ
B. Nước có lạm phát cao sẽ mất giá tiền tệ
C. Lạm phát không ảnh hưởng đến tỷ giá
D. Tỷ giá danh nghĩa cố định
Câu 12: Depreciation của VNĐ trên thị trường linh hoạt dẫn đến hệ quả tức thời nào?
Câu 13: Trong mô hình kinh tế mở, thâm hụt ngân sách chính phủ ảnh hưởng thế nào đến lãi suất thực (r)?
A. r tăng do cung tiết kiệm giảm
B. r giảm do cầu vốn giảm
Câu 14: Hạn ngạch nhập khẩu thép làm gì đối với
dài hạn (giả định tỷ giá linh hoạt)?
Câu 15: Dòng vốn ồ ạt rời bỏ Việt Nam do bất ổn chính trị là ví dụ của khái niệm nào?
Câu 16: Devaluation khác với Depreciation chủ yếu ở điểm nào?
A. Liên quan đến tỷ giá thực
B. Diễn ra trong chế độ tỷ giá linh hoạt
C. Do thay đổi cung-cầu thị trường
D. Là quyết định có chủ ý của NHTW trong chế độ tỷ giá cố định
Câu 17: Khi
thấp hơn giá trị cân bằng lâu dài, hàng hoá nội địa được cho là:
Câu 18: Nếu
, phát biểu nào đúng?
A. Quốc gia là con nợ ròng của thế giới
B. Xuất khẩu lớn hơn nhập khẩu
C. Tiết kiệm quốc dân vượt đầu tư
Câu 19: Current Account KHÔNG bao gồm mục nào?
B. Đầu tư trực tiếp ra nước ngoài
Câu 20: Trong thị trường ngoại hối, cầu VNĐ đến từ đâu?
D. Các đối tác mua hàng hoá VN (NX)
Câu 21: Khi lãi suất toàn cầu giảm, giả sử lãi suất trong nước không đổi, dự kiến
của VN sẽ:
Câu 22: Mệnh đề nào sau đây đúng về thặng dư thương mại?
D. Chi tiêu trong nước vượt thu nhập
Câu 23: “Hiệu ứng lấn át” (crowding out) đề cập đến:
A. Xuất khẩu giảm do đồng nội tệ mạnh lên
B. Đầu tư tư nhân giảm vì lãi suất tăng từ thâm hụt NSNN
C. Nhập khẩu giảm do quota
Câu 24: Hàng hoá VN trở nên đắt hơn tương đối so với hàng hoá Mỹ khi nào?
A. VNĐ mất giá danh nghĩa
B. Lạm phát VN thấp hơn Mỹ
Câu 25: Mô hình thị trường vốn vay xác định lãi suất cân bằng bằng cách nào?
B. Cân bằng cầu và cung ngoại hối
C. Cắt nhau của cung S và cầu (I + NCO)
Câu 26: Khoản “vay IMF để bù thâm hụt BOP” được phản ánh ở đâu?
Câu 27: Nếu VN áp dụng thuế nhập khẩu thay vì quota, về dài hạn NX sẽ:
A. Tăng tương đương quota
B. Không đổi, giống quota
Câu 28: Biện pháp nào trực tiếp tác động đến cầu VNĐ trên thị trường ngoại hối?
A. Chính phủ tăng chi tiêu G
B. NHTW mua trái phiếu CP
C. Cắt giảm thuế nhập khẩu
D. Quảng bá xuất khẩu nông sản sang EU
Câu 29: Khi lãi suất thực trong nước tăng, theo mô hình, điều nào có xu hướng xảy ra?
D. Cung VNĐ trên thị trường ngoại hối tăng
Câu 30: Terms of Trade được đo bằng:
A. Giá xuất khẩu / Giá nhập khẩu
Câu 31: Theo mô hình mở, chính sách tiền tệ thắt chặt (r tăng) sẽ:
B. Làm NX giảm thông qua VNĐ lên giá
C. Không ảnh hưởng tới tỷ giá
D. Làm NX tăng vì nhập khẩu giảm
Câu 32: Giá Big Mac ở VN thấp hơn Mỹ hàm ý gì theo PPP?
Câu 33: Đâu KHÔNG phải là thành phần của Capital Account?
B. Viện trợ vốn không hoàn lại
D. Tài sản cố định chuyển giao
Câu 34: Công thức xác định thu nhập khả dụng quốc gia là:
A. B. Câu 35: Nếu chính phủ cắt giảm thuế mà không giảm chi, điều gì xảy ra với S - I?
Câu 36: Cán cân thanh toán luôn cân bằng vì:
Câu 37: KHÔNG còn đúng nếu:
A. Hệ thống số liệu bị sai lệch
Câu 38: Để chống lạm phát cao, NHTW VN tăng lãi suất; tác động đầu tiên là:
A. VNĐ lên giá danh nghĩa
Câu 39: Thông số nào phản ánh độ mở của nền kinh tế?
Câu 40: Trình bày quá trình và giải thích vì sao hiệu ứng J-Curve làm cán cân thương mại Việt Nam xấu đi rồi mới cải thiện sau khi VNĐ mất giá?