Trắc nghiệm kiến thức chương 9 - Quản trị Marketing HCE

Kiểm tra và củng cố kiến thức chương 9 về Quản trị kênh phân phối trong môn Quản trị Marketing tại HCE. Bộ câu hỏi trắc nghiệm giúp sinh viên ôn tập các khái niệm quan trọng như cấu trúc kênh phân phối, chức năng trung gian, các hình thức tổ chức và quản lý hiệu quả kênh phân phối. Phù hợp để ôn thi giữa kỳ, cuối kỳ hoặc luyện tập sau mỗi bài học. Hỗ trợ nâng cao tư duy hệ thống và khả năng vận dụng kiến thức vào thực tiễn.

Từ khoá: trắc nghiệm marketing chương 9 HCE quản trị kênh phân phối ôn tập marketing kiến thức marketing căn bản HCE marketing phân phối sản phẩm trung gian thương mại thiết kế kênh phân phối hoạt động kênh bài tập marketing câu hỏi trắc nghiệm HCE quản lý kênh phân phối marketing căn bản hệ thống phân phối

Thời gian: 1 giờ 30 phút

379,006 lượt xem 29,152 lượt làm bài


Bạn chưa làm Mã đề 1!

Xem trước nội dung
Câu 1: 0.25 điểm
Nhà môi giới có vai trò gì?
A.  
Lưu kho
B.  
Sản xuất hàng hóa
C.  
Kết nối bên mua và bán
D.  
Thanh toán đơn hàng
Câu 2: 0.25 điểm
Mục đích chính của kênh phân phối là gì?
A.  
Tăng chi phí
B.  
Giảm lợi nhuận
C.  
Đưa hàng hóa đến tay người tiêu dùng
D.  
Kiểm soát sản xuất
Câu 3: 0.25 điểm
Cấu trúc kênh bị ảnh hưởng bởi yếu tố nào?
A.  
Đặc điểm khách hàng
B.  
Tính chất sản phẩm
C.  
Năng lực trung gian
D.  
Tất cả các yếu tố trên
Câu 4: 0.25 điểm
Một trong các chức năng tài chính của kênh là gì?
A.  
Cho vay vốn
B.  
Giao dịch ngoại tệ
C.  
Hỗ trợ tín dụng trong bán hàng
D.  
Tính thuế tiêu dùng
Câu 5: 0.25 điểm
Tiêu chuẩn nào sau đây KHÔNG dùng để đánh giá kênh?
A.  
Chi phí – doanh số
B.  
Kiểm soát
C.  
Thương hiệu
D.  
Thích nghi
Câu 6: 0.25 điểm
Trong kênh phân phối, đàm phán chủ yếu nhằm mục tiêu?
A.  
Tăng giá
B.  
Thống nhất quyền lợi và trách nhiệm
C.  
Giảm dịch vụ hậu mãi
D.  
Rút ngắn hợp đồng
Câu 7: 0.25 điểm
Khi nào nên dùng phân phối rộng rãi?
A.  
Với sản phẩm cao cấp
B.  
Với sản phẩm tiêu dùng nhanh
C.  
Với sản phẩm công nghiệp
D.  
Với dịch vụ bảo mật
Câu 8: 0.25 điểm
Đâu là hình thức tổ chức kênh phổ biến trong bán lẻ hiện nay?
A.  
Truyền thống
B.  
VMS hợp đồng
C.  
VMS sở hữu
D.  
VMS ảnh hưởng
Câu 9: 0.25 điểm
Kênh phân phối nào phù hợp với hàng cao cấp?
A.  
Phân phối độc quyền
B.  
Phân phối rộng rãi
C.  
Phân phối chọn lọc
D.  
Không cần kênh
Câu 10: 0.25 điểm
Chức năng nào không thuộc về kênh phân phối?
A.  
Vận tải
B.  
Sản xuất
C.  
Lưu trữ
D.  
Phân loại
Câu 11: 0.25 điểm
Một ví dụ về phân phối chọn lọc là gì?
A.  
Bán mọi nơi
B.  
Chỉ bán tại một số điểm phù hợp
C.  
Bán độc quyền
D.  
Không bán qua trung gian
Câu 12: 0.25 điểm
Phát triển cấu trúc kênh cần dựa trên điều gì?
A.  
Cảm tính
B.  
Chiến lược thị trường
C.  
Tâm lý khách hàng
D.  
Tình hình kinh tế
Câu 13: 0.25 điểm
Tại sao nên sử dụng đại lý trong phân phối?
A.  
Giảm chất lượng dịch vụ
B.  
Tăng sự hiện diện thương hiệu
C.  
Cắt giảm lợi nhuận
D.  
Gây xung đột kênh
Câu 14: 0.25 điểm
Phân phối độc quyền có đặc điểm gì?
A.  
Nhiều trung gian cùng bán
B.  
Một trung gian duy nhất
C.  
Không thông qua ai
D.  
Bán hàng trên mạng
Câu 15: 0.25 điểm
Trong hệ thống VMS hợp đồng, sự phối hợp đến từ đâu?
A.  
Sở hữu tài sản
B.  
Ảnh hưởng chính trị
C.  
Các hợp đồng ràng buộc
D.  
Quan hệ cá nhân
Câu 16: 0.25 điểm
Yếu tố cần xem xét khi chọn trung gian là gì?
A.  
Uy tín
B.  
Khả năng tài chính
C.  
Cơ sở hạ tầng
D.  
Tất cả các yếu tố trên
Câu 17: 0.25 điểm
Yếu tố nào không thuộc căn cứ phân tích?
A.  
Khách hàng
B.  
Đối thủ
C.  
Thị trường chứng khoán
D.  
Môi trường
Câu 18: 0.25 điểm
Xung đột trong kênh có thể do đâu?
A.  
Hợp tác cao
B.  
Chia sẻ thông tin
C.  
Mâu thuẫn lợi ích
D.  
Chiết khấu tốt
Câu 19: 0.25 điểm
Nội lực doanh nghiệp ảnh hưởng đến gì?
A.  
Thiết kế kênh
B.  
Giá cổ phiếu
C.  
Mức lãi suất
D.  
Chi phí sản xuất
Câu 20: 0.25 điểm
Nhà phân phối khác với nhà bán buôn ở điểm nào?
A.  
Làm thương hiệu riêng
B.  
Mua bán với số lượng nhỏ
C.  
Phân phối khu vực và thường có hợp đồng độc quyền
D.  
Chỉ phục vụ khách hàng cá nhân
Câu 21: 0.25 điểm
Hoạt động xúc tiến trong kênh bao gồm?
A.  
Khuyến mãi và quảng cáo
B.  
Nghiên cứu sản phẩm
C.  
Đổi mới công nghệ
D.  
Lập kế hoạch tài chính
Câu 22: 0.25 điểm
Phân phối rộng rãi phù hợp với sản phẩm nào?
A.  
Xe hơi hạng sang
B.  
Đồng hồ xa xỉ
C.  
Nước giải khát
D.  
Vật liệu xây dựng cao cấp
Câu 23: 0.25 điểm
Vai trò của đàm phán trong kênh là gì?
A.  
Làm chậm quá trình phân phối
B.  
Giảm uy tín thương hiệu
C.  
Xác lập cam kết và trách nhiệm
D.  
Tạo mâu thuẫn nội bộ
Câu 24: 0.25 điểm
Hoạt động nào sau đây KHÔNG thuộc kênh phân phối?
A.  
Lưu trữ
B.  
Sản xuất
C.  
Vận chuyển
D.  
Thanh toán
Câu 25: 0.25 điểm
Kênh phân phối là phần của chiến lược nào trong marketing?
A.  
Sản phẩm
B.  
Giá
C.  
Phân phối (Place)
D.  
Xúc tiến
Câu 26: 0.25 điểm
Kênh đa kênh là gì?
A.  
Kênh không có trung gian
B.  
Kênh chỉ có nhà bán buôn
C.  
Sử dụng song song nhiều kênh phân phối
D.  
Kênh chỉ dành cho sản phẩm cao cấp
Câu 27: 0.25 điểm
Đánh giá hiệu quả thành viên kênh dựa vào yếu tố nào?
A.  
Doanh số
B.  
Tồn kho
C.  
Thời gian giao hàng
D.  
Tất cả các đáp án trên
Câu 28: 0.25 điểm
Kênh liên kết dọc là gì?
A.  
Các thành viên độc lập
B.  
Không có sự hợp tác
C.  
Có phối hợp chặt chẽ
D.  
Không có trung gian
Câu 29: 0.25 điểm
Mục tiêu của thiết kế kênh phân phối là gì?
A.  
Tăng chi phí phân phối
B.  
Bao phủ thị trường hiệu quả
C.  
Giảm sự hợp tác
D.  
Loại bỏ trung gian
Câu 30: 0.25 điểm
Đâu là ví dụ của kênh ba cấp?
A.  
Nhà sản xuất – người tiêu dùng
B.  
Nhà sản xuất – bán buôn – bán lẻ – người tiêu dùng
C.  
Nhà sản xuất – bán lẻ – người tiêu dùng
D.  
Nhà sản xuất – phân phối – người tiêu dùng
Câu 31: 0.25 điểm
Kênh phân phối ngắn giúp gì?
A.  
Tăng thời gian giao hàng
B.  
Tăng chi phí phân phối
C.  
Giảm kiểm soát chất lượng
D.  
Giao tiếp nhanh và kiểm soát tốt hơn
Câu 32: 0.25 điểm
Đâu là lý do doanh nghiệp chọn kênh gián tiếp?
A.  
Kiểm soát tốt hơn
B.  
Giảm chi phí hoạt động
C.  
Tăng chi phí vận hành
D.  
Tăng thời gian phân phối
Câu 33: 0.25 điểm
Hành vi nào thể hiện sự hợp tác tốt trong kênh?
A.  
Cạnh tranh về giá
B.  
Giữ bí mật kinh doanh
C.  
Chia sẻ dữ liệu tiêu dùng
D.  
Tranh chấp thị phần
Câu 34: 0.25 điểm
Một kênh có 2 cấp trung gian là?
A.  
Trực tiếp
B.  
Một cấp
C.  
Hai cấp
D.  
Ba cấp
Câu 35: 0.25 điểm
Khuyến khích trung gian gồm hoạt động nào?
A.  
Chiết khấu
B.  
Hỗ trợ quảng bá
C.  
Đào tạo
D.  
Tất cả các hoạt động trên
Câu 36: 0.25 điểm
Hành vi hợp tác trong kênh giúp gì cho doanh nghiệp?
A.  
Giảm hiệu quả
B.  
Tăng chi phí
C.  
Tối ưu hóa vận hành và lợi ích
D.  
Làm giảm uy tín
Câu 37: 0.25 điểm
Một đặc điểm của hệ thống phân phối là gì?
A.  
Không cần trung gian
B.  
Là một hệ thống vận hành độc lập
C.  
Là mạng lưới các thành viên liên kết
D.  
Chỉ hoạt động nội bộ doanh nghiệp
Câu 38: 0.25 điểm
Tại sao nên đánh giá hiệu quả thành viên kênh thường xuyên?
A.  
Để loại bỏ họ khỏi thị trường
B.  
Đảm bảo sự phù hợp và hiệu quả lâu dài
C.  
Giảm áp lực bán hàng
D.  
Tăng rủi ro tài chính
Câu 39: 0.25 điểm
Thành viên kênh cần có điều kiện nào để được lựa chọn?
A.  
Lượng hàng tồn kho lớn
B.  
Khả năng hợp tác và uy tín
C.  
Khả năng tăng giá bán
D.  
Không có đối thủ cạnh tranh
Câu 40: 0.25 điểm
Ai trong số sau đây KHÔNG phải là trung gian?
A.  
Nhà bán lẻ
B.  
Đại lý
C.  
Người tiêu dùng
D.  
Nhà phân phối