Trắc nghiệm kiến thức chương 9 - Quản trị Marketing HCE
Kiểm tra và củng cố kiến thức chương 9 về Quản trị kênh phân phối trong môn Quản trị Marketing tại HCE. Bộ câu hỏi trắc nghiệm giúp sinh viên ôn tập các khái niệm quan trọng như cấu trúc kênh phân phối, chức năng trung gian, các hình thức tổ chức và quản lý hiệu quả kênh phân phối. Phù hợp để ôn thi giữa kỳ, cuối kỳ hoặc luyện tập sau mỗi bài học. Hỗ trợ nâng cao tư duy hệ thống và khả năng vận dụng kiến thức vào thực tiễn.
Từ khoá: trắc nghiệm marketing chương 9 HCE quản trị kênh phân phối ôn tập marketing kiến thức marketing căn bản HCE marketing phân phối sản phẩm trung gian thương mại thiết kế kênh phân phối hoạt động kênh bài tập marketing câu hỏi trắc nghiệm HCE quản lý kênh phân phối marketing căn bản hệ thống phân phối
Câu 1: Nhà môi giới có vai trò gì?
C. Kết nối bên mua và bán
Câu 2: Mục đích chính của kênh phân phối là gì?
C. Đưa hàng hóa đến tay người tiêu dùng
Câu 3: Cấu trúc kênh bị ảnh hưởng bởi yếu tố nào?
D. Tất cả các yếu tố trên
Câu 4: Một trong các chức năng tài chính của kênh là gì?
C. Hỗ trợ tín dụng trong bán hàng
Câu 5: Tiêu chuẩn nào sau đây KHÔNG dùng để đánh giá kênh?
Câu 6: Trong kênh phân phối, đàm phán chủ yếu nhằm mục tiêu?
B. Thống nhất quyền lợi và trách nhiệm
Câu 7: Khi nào nên dùng phân phối rộng rãi?
B. Với sản phẩm tiêu dùng nhanh
C. Với sản phẩm công nghiệp
Câu 8: Đâu là hình thức tổ chức kênh phổ biến trong bán lẻ hiện nay?
Câu 9: Kênh phân phối nào phù hợp với hàng cao cấp?
Câu 10: Chức năng nào không thuộc về kênh phân phối?
Câu 11: Một ví dụ về phân phối chọn lọc là gì?
B. Chỉ bán tại một số điểm phù hợp
D. Không bán qua trung gian
Câu 12: Phát triển cấu trúc kênh cần dựa trên điều gì?
Câu 13: Tại sao nên sử dụng đại lý trong phân phối?
A. Giảm chất lượng dịch vụ
B. Tăng sự hiện diện thương hiệu
Câu 14: Phân phối độc quyền có đặc điểm gì?
A. Nhiều trung gian cùng bán
B. Một trung gian duy nhất
Câu 15: Trong hệ thống VMS hợp đồng, sự phối hợp đến từ đâu?
C. Các hợp đồng ràng buộc
Câu 16: Yếu tố cần xem xét khi chọn trung gian là gì?
D. Tất cả các yếu tố trên
Câu 17: Yếu tố nào không thuộc căn cứ phân tích?
C. Thị trường chứng khoán
Câu 18: Xung đột trong kênh có thể do đâu?
Câu 19: Nội lực doanh nghiệp ảnh hưởng đến gì?
Câu 20: Nhà phân phối khác với nhà bán buôn ở điểm nào?
B. Mua bán với số lượng nhỏ
C. Phân phối khu vực và thường có hợp đồng độc quyền
D. Chỉ phục vụ khách hàng cá nhân
Câu 21: Hoạt động xúc tiến trong kênh bao gồm?
A. Khuyến mãi và quảng cáo
D. Lập kế hoạch tài chính
Câu 22: Phân phối rộng rãi phù hợp với sản phẩm nào?
D. Vật liệu xây dựng cao cấp
Câu 23: Vai trò của đàm phán trong kênh là gì?
A. Làm chậm quá trình phân phối
B. Giảm uy tín thương hiệu
C. Xác lập cam kết và trách nhiệm
Câu 24: Hoạt động nào sau đây KHÔNG thuộc kênh phân phối?
Câu 25: Kênh phân phối là phần của chiến lược nào trong marketing?
Câu 26: Kênh đa kênh là gì?
A. Kênh không có trung gian
B. Kênh chỉ có nhà bán buôn
C. Sử dụng song song nhiều kênh phân phối
D. Kênh chỉ dành cho sản phẩm cao cấp
Câu 27: Đánh giá hiệu quả thành viên kênh dựa vào yếu tố nào?
D. Tất cả các đáp án trên
Câu 28: Kênh liên kết dọc là gì?
A. Các thành viên độc lập
Câu 29: Mục tiêu của thiết kế kênh phân phối là gì?
A. Tăng chi phí phân phối
B. Bao phủ thị trường hiệu quả
Câu 30: Đâu là ví dụ của kênh ba cấp?
A. Nhà sản xuất – người tiêu dùng
B. Nhà sản xuất – bán buôn – bán lẻ – người tiêu dùng
C. Nhà sản xuất – bán lẻ – người tiêu dùng
D. Nhà sản xuất – phân phối – người tiêu dùng
Câu 31: Kênh phân phối ngắn giúp gì?
A. Tăng thời gian giao hàng
B. Tăng chi phí phân phối
C. Giảm kiểm soát chất lượng
D. Giao tiếp nhanh và kiểm soát tốt hơn
Câu 32: Đâu là lý do doanh nghiệp chọn kênh gián tiếp?
B. Giảm chi phí hoạt động
D. Tăng thời gian phân phối
Câu 33: Hành vi nào thể hiện sự hợp tác tốt trong kênh?
C. Chia sẻ dữ liệu tiêu dùng
Câu 34: Một kênh có 2 cấp trung gian là?
Câu 35: Khuyến khích trung gian gồm hoạt động nào?
D. Tất cả các hoạt động trên
Câu 36: Hành vi hợp tác trong kênh giúp gì cho doanh nghiệp?
C. Tối ưu hóa vận hành và lợi ích
Câu 37: Một đặc điểm của hệ thống phân phối là gì?
B. Là một hệ thống vận hành độc lập
C. Là mạng lưới các thành viên liên kết
D. Chỉ hoạt động nội bộ doanh nghiệp
Câu 38: Tại sao nên đánh giá hiệu quả thành viên kênh thường xuyên?
A. Để loại bỏ họ khỏi thị trường
B. Đảm bảo sự phù hợp và hiệu quả lâu dài
Câu 39: Thành viên kênh cần có điều kiện nào để được lựa chọn?
A. Lượng hàng tồn kho lớn
B. Khả năng hợp tác và uy tín
D. Không có đối thủ cạnh tranh
Câu 40: Ai trong số sau đây KHÔNG phải là trung gian?