Trắc nghiệm ôn tập chương 9 - Quản trị chiến lược ĐHQGHCM

Bộ đề thi trắc nghiệm online ôn tập Chương 9 môn Quản trị chiến lược, bám sát giáo trình Đại học Quốc gia TP.HCM. Nội dung bao gồm các kiến thức trọng tâm về: Bản chất và quy trình đánh giá chiến lược; Hệ thống các chỉ tiêu tài chính (thanh khoản, hiệu suất, đòn bẩy); Ma trận đánh giá và điều chỉnh chiến lược; Kiểm toán chiến lược và các nguyên tắc thực thi hiệu quả. Đề thi được thiết kế đa dạng với câu hỏi lý thuyết, bài tập tình huống và bài tập tính toán có đáp án chi tiết, giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi kết thúc học phần.

Từ khoá: Quản trị chiến lược Strategic Management Chương 9 Đánh giá chiến lược Kiểm soát chiến lược Điều chỉnh chiến lược Trắc nghiệm Quản trị chiến lược ĐHQGHCM Chỉ số tài chính Bài tập quản trị chiến lược Ma trận đánh giá chiến lược

Số câu hỏi: 80 câuSố mã đề: 2 đềThời gian: 1 giờ

418,851 lượt xem 32,218 lượt làm bài

Xem trước nội dung
Câu 1: 0.25 điểm
Hoạt động đánh giá chiến lược bao gồm ba hoạt động cơ bản nào?
A.  
Lập kế hoạch tài chính, Kiểm soát chất lượng, Điều chỉnh nhân sự.
B.  
Phân tích đối thủ, So sánh doanh thu, Báo cáo thuế.
C.  
Kiểm soát cơ bản chiến lược đang thực hiện; So sánh kết quả mong muốn với kết quả thật; Tiếp nhận các đảm bảo là công việc đang thực hiện phù hợp với chiến lược.
D.  
Xây dựng mục tiêu mới, Thay đổi ban lãnh đạo, Kiểm toán nhà nước.
Câu 2: 0.25 điểm
Nếu một chiến lược tạo ra những mục tiêu và đường lối không thống nhất, gây ra sự va chạm hoặc tranh cãi trong nội bộ tổ chức, chiến lược đó đã vi phạm tiêu chuẩn nào?
A.  
Tính nhất quán.
B.  
Tính khả thi.
C.  
Tính phù hợp.
D.  
Tính thuận lợi.
Câu 3: 0.25 điểm
Tiêu chuẩn "Tính khả thi" trong đánh giá chiến lược tập trung vào yếu tố nào?
A.  
Khả năng sinh lời của dự án.
B.  
Sự thích ứng với môi trường bên ngoài.
C.  
Vị thế cạnh tranh trên thị trường.
D.  
Nguồn lực tài chính, nhân lực, vật chất hiện có của tổ chức.
Câu 4: 0.25 điểm
Tính thuận lợi của một chiến lược là kết quả của ba phạm vi chiếm ưu thế nào?
A.  
Công nghệ - Con người - Quy trình.
B.  
Nguồn lực - Kỹ năng - Vị trí.
C.  
Tài chính - Marketing - Sản xuất.
D.  
Giá cả - Chất lượng - Dịch vụ.
Câu 5: 0.25 điểm
Hoạt động đánh giá chiến lược nên được thực hiện vào thời điểm nào để đạt hiệu quả tốt nhất?
A.  
Chỉ thực hiện khi kết thúc năm tài chính.
B.  
Chỉ thực hiện khi doanh nghiệp gặp khủng hoảng.
C.  
Thực hiện thường xuyên, liên tục trong suốt quá trình thực hiện.
D.  
Chỉ thực hiện một lần khi bắt đầu triển khai chiến lược.
Câu 6: 0.25 điểm
Câu hỏi nào sau đây KHÔNG nằm trong danh sách các câu hỏi đề nghị khi phân tích phản ứng của đối thủ cạnh tranh?
A.  
Đối thủ đã nộp bao nhiêu tiền thuế thu nhập doanh nghiệp?
B.  
Đối thủ của chúng ta hài lòng ra sao với vị trí thị trường và lợi nhuận hiện tại?
C.  
Tại sao chiến lược của đối thủ lại thành công hơn so với chiến lược của đối thủ khác?
D.  
Đối thủ đã phản ứng như thế nào đối với chiến lược của chúng ta?
Câu 7: 0.25 điểm
Công thức tính tỷ lệ "Tài sản trên vốn chủ sở hữu" là gì?
A.  
Tổng taˋi sảnVoˆˊn đieˆˋu lệ\frac{\text{Tổng tài sản}}{\text{Vốn điều lệ}}
B.  
Doanh thu thuaˆˋnVoˆˊn chủ sở hữu\frac{\text{Doanh thu thuần}}{\text{Vốn chủ sở hữu}}
C.  
Lợi nhuận sau thueˆˊVoˆˊn chủ sở hữu\frac{\text{Lợi nhuận sau thuế}}{\text{Vốn chủ sở hữu}}
D.  
Giaˊ trị taˋi sản coˆˊ định thuaˆˋnVoˆˊn chủ sở hữu\frac{\text{Giá trị tài sản cố định thuần}}{\text{Vốn chủ sở hữu}}
Câu 8: 0.25 điểm
Một hệ số "Tài sản cố định thuần trên Vốn chủ sở hữu" thấp có ý nghĩa gì đối với các chủ nợ?
A.  
Là dấu hiệu rủi ro cao vì doanh nghiệp ít đầu tư.
B.  
Là bước đệm tốt hơn trong trường hợp thanh lý doanh nghiệp.
C.  
Cho thấy doanh nghiệp phụ thuộc hoàn toàn vào nợ vay.
D.  
Không có ý nghĩa gì trong phân tích tín dụng.
Câu 9: 0.25 điểm
Công thức tính "Vòng quay hàng tồn kho" là gì?
A.  
Doanh thu thuaˆˋnHaˋng toˆˋn kho\frac{\text{Doanh thu thuần}}{\text{Hàng tồn kho}}
B.  
Lợi nhuận gộpHaˋng toˆˋn kho\frac{\text{Lợi nhuận gộp}}{\text{Hàng tồn kho}}
C.  
Giaˊ voˆˊn haˋng baˊnHaˋng toˆˋn kho\frac{\text{Giá vốn hàng bán}}{\text{Hàng tồn kho}}
D.  
Haˋng toˆˋn khoGiaˊ voˆˊn haˋng baˊn\frac{\text{Hàng tồn kho}}{\text{Giá vốn hàng bán}}
Câu 10: 0.25 điểm
Doanh nghiệp X có Giá vốn hàng bán trong năm là 500 tỷ đồng và giá trị Hàng tồn kho bình quân là 100 tỷ đồng. Vòng quay hàng tồn kho của doanh nghiệp là bao nhiêu?
A.  
5 vòng.
B.  
0.2 vòng.
C.  
50 vòng.
D.  
400 vòng.
Câu 11: 0.25 điểm
Nếu số vòng quay hàng tồn kho của một doanh nghiệp là 10 vòng/năm, thì thời gian quay vòng hàng tồn kho trung bình là bao nhiêu ngày (lấy năm 365 ngày)?
A.  
10 ngày.
B.  
30 ngày.
C.  
3650 ngày.
D.  
36,5 ngày.
Câu 12: 0.25 điểm
Ngoại trừ trường hợp doanh nghiệp chủ động dự trữ nguyên liệu cho tương lai, mức độ quay vòng hàng tồn kho thấp thường là dấu hiệu của điều gì?
A.  
Chính sách marketing rất hiệu quả.
B.  
Tính thanh khoản kém, hàng hóa lỗi thời hoặc dự trữ quá lớn.
C.  
Thiếu hàng tồn kho cần thiết để bán.
D.  
Nhu cầu thị trường đang tăng trưởng nóng.
Câu 13: 0.25 điểm
Công thức tính "Vòng quay các khoản phải thu" là gì?
A.  
Doanh thu thuaˆˋnCaˊc khoản phải thu\frac{\text{Doanh thu thuần}}{\text{Các khoản phải thu}}
B.  
Caˊc khoản phải thuDoanh thu thuaˆˋn\frac{\text{Các khoản phải thu}}{\text{Doanh thu thuần}}
C.  
Doanh thu thuaˆˋnTổng taˋi sản\frac{\text{Doanh thu thuần}}{\text{Tổng tài sản}}
D.  
Lợi nhuận trước thueˆˊCaˊc khoản phải thu\frac{\text{Lợi nhuận trước thuế}}{\text{Các khoản phải thu}}
Câu 14: 0.25 điểm
Một công ty có Doanh thu thuần là 720.000 USD và Các khoản phải thu thương mại là 120.000 USD. Tỷ lệ vòng quay các khoản phải thu là bao nhiêu?
A.  
0.16.
B.  
12.0.
C.  
6.0.
D.  
60.0.
Câu 15: 0.25 điểm
Vòng quay các khoản phải thu càng cao phản ánh điều gì?
A.  
Doanh nghiệp bán chịu quá nhiều và khó thu hồi vốn.
B.  
Thời gian từ khi ghi nhận doanh thu đến khi thu tiền càng ngắn.
C.  
Doanh nghiệp đang gặp khó khăn về dòng tiền.
D.  
Chất lượng sản phẩm của doanh nghiệp thấp.
Câu 16: 0.25 điểm
Công thức tính "Vòng quay vốn lưu động ròng" là gì?
A.  
Lợi nhuận sau thueˆˊVoˆˊn lưu động roˋng\frac{\text{Lợi nhuận sau thuế}}{\text{Vốn lưu động ròng}}
B.  
Voˆˊn lưu động roˋngTổng nợ\frac{\text{Vốn lưu động ròng}}{\text{Tổng nợ}}
C.  
Doanh thu thuaˆˋnVoˆˊn lưu động roˋng\frac{\text{Doanh thu thuần}}{\text{Vốn lưu động ròng}}
D.  
Taˋi sản lưu độngNợ nga˘ˊn hạn\frac{\text{Tài sản lưu động}}{\text{Nợ ngắn hạn}}
Câu 17: 0.25 điểm
Giá trị chỉ tiêu "Vòng quay vốn lưu động ròng" quá cao thường cảnh báo điều gì?
A.  
Việc kinh doanh vượt ngoài khả năng vốn, gây nguy hiểm cho chủ nợ.
B.  
Việc sử dụng vốn lưu động kém hiệu quả.
C.  
Doanh nghiệp đang thừa vốn và rất an toàn.
D.  
Doanh nghiệp không có nợ ngắn hạn.
Câu 18: 0.25 điểm
Công thức tính "Hiệu suất sử dụng tài sản" là gì?
A.  
Lợi nhuận gộpTổng taˋi sản\frac{\text{Lợi nhuận gộp}}{\text{Tổng tài sản}}
B.  
Doanh thu thuaˆˋnVoˆˊn chủ sở hữu\frac{\text{Doanh thu thuần}}{\text{Vốn chủ sở hữu}}
C.  
Tổng taˋi sảnDoanh thu thuaˆˋn\frac{\text{Tổng tài sản}}{\text{Doanh thu thuần}}
D.  
Doanh thu thuaˆˋnTổng taˋi sản\frac{\text{Doanh thu thuần}}{\text{Tổng tài sản}}
Câu 19: 0.25 điểm
Theo Ma trận đánh giá chiến lược, nếu môi trường bên ngoài KHÔNG thay đổi, môi trường bên trong KHÔNG thay đổi, nhưng doanh nghiệp KHÔNG đạt được mục tiêu, thì cần làm gì?
A.  
Tiếp tục phương hướng hiện tại.
B.  
Thực hiện hành động điều chỉnh.
C.  
Tuyên bố phá sản.
D.  
Chỉ thay đổi nhân sự cấp cao.
Câu 20: 0.25 điểm
Theo Ma trận đánh giá chiến lược, trường hợp nào sau đây cho phép doanh nghiệp "Tiếp tục phương hướng hiện tại"?
A.  
Có thay đổi bên ngoài, Không thay đổi bên trong, Đạt mục tiêu.
B.  
Không thay đổi bên ngoài, Có thay đổi bên trong, Đạt mục tiêu.
C.  
Không thay đổi bên ngoài, Không thay đổi bên trong, Đạt mục tiêu.
D.  
Có thay đổi bên ngoài, Có thay đổi bên trong, Đạt mục tiêu.
Câu 21: 0.25 điểm
Trong phương pháp cho điểm đánh giá môi trường, nếu tổng số điểm - hệ số ($\Sigma(D_H)_i$) đạt giá trị nào thì kết luận là không cần điều chỉnh chiến lược?
A.  
Nhỏ hơn 1.
B.  
Bằng 0.
C.  
Lớn hơn hoặc bằng 1.
D.  
Lớn hơn 2.
Câu 22: 0.25 điểm
Alvin Toffler đã sử dụng thuật ngữ nào để mô tả sự đe dọa của môi trường kinh doanh năng động và phức tạp đối với các tổ chức và cá nhân?
A.  
Cú sốc tương lai (Future Shock).
B.  
Làn sóng thứ ba.
C.  
Sự hủy diệt sáng tạo.
D.  
Thế giới phẳng.
Câu 23: 0.25 điểm
Câu hỏi nào sau đây thuộc nhóm câu hỏi của S. Tiles chứ KHÔNG phải nhóm câu hỏi bổ sung của F. R. Davis?
A.  
Chiến lược kinh doanh có nhất quán với bên trong không?
B.  
Cân đối về đầu tư giữa những dự án có rủi ro cao và rủi ro thấp như thế nào?
C.  
Các chiến lược kinh doanh của doanh nghiệp có trách nhiệm xã hội ở chừng mực nào?
D.  
Cân đối đầu tư của doanh nghiệp giữa thị trường phát triển nhanh và chậm ra sao?
Câu 24: 0.25 điểm
Ba nhóm kiểm toán chính bao gồm những loại nào?
A.  
Kiểm toán tài chính, kiểm toán nhân sự, kiểm toán môi trường.
B.  
Kiểm toán chiến lược, kiểm toán chiến thuật, kiểm toán tác nghiệp.
C.  
Kiểm toán độc lập, kiểm toán nhà nước, kiểm toán nội bộ.
D.  
Kiểm toán cấp cao, kiểm toán cấp trung, kiểm toán cơ sở.
Câu 25: 0.25 điểm
Một hạn chế quan trọng của hệ thống công nghệ thông tin trong đánh giá và điều hành chiến lược là gì?
A.  
Chi phí quá cao để vận hành.
B.  
Không thể xử lý dữ liệu nhanh chóng.
C.  
Thiếu chính xác trong tính toán số liệu.
D.  
Không thể lập trình được các yếu tố cá nhân như đạo đức, thái độ, và tình cảm.
Câu 26: 0.25 điểm
RT. LENZ đề xuất nguyên tắc nào sau đây để quản trị chiến lược thành công?
A.  
Sử dụng nhiều thuật ngữ chuyên môn và ngôn ngữ bí ẩn.
B.  
Giữ cho quá trình quản trị chiến lược càng đơn giản và không đơn điệu càng tốt.
C.  
Quá trình phải hoàn toàn có thể ước đoán trước được.
D.  
Chiến lược phải là một nghi thức trang trọng và cố định.
Câu 27: 0.25 điểm
Về khả năng diễn đạt chiến lược, nguyên tắc nào được nhấn mạnh để kiểm tra mức độ hiểu biết của nhà quản trị?
A.  
Nếu không thể diễn tả chiến lược bằng lời trong một đoạn văn, họ sẽ không hiểu được nó.
B.  
Chiến lược cần phải được diễn tả bằng một bản báo cáo chi tiết ít nhất 100 trang.
C.  
Chiến lược chỉ cần được thể hiện qua các bảng biểu số liệu phức tạp.
D.  
Chỉ cần Tổng giám đốc hiểu chiến lược, không cần diễn giải cho người khác.
Câu 28: 0.25 điểm
Giải pháp khắc phục cho tình trạng "Chưa có sự tham gia đúng mức của lãnh đạo trực tuyến" trong thực hiện chiến lược là gì?
A.  
Thuê chuyên gia bên ngoài làm thay toàn bộ.
B.  
Yêu cầu các cán bộ quản trị trực tuyến tham gia lập chiến lược.
C.  
Loại bỏ vai trò của lãnh đạo trực tuyến.
D.  
Tăng cường giám sát từ xa mà không cần họ tham gia.
Câu 29: 0.25 điểm
Để khắc phục phương cách làm việc "rập khuôn, cứng nhắc theo lề thói", giải pháp được đề xuất là gì?
A.  
Phân tích quá trình hoạch định thành các thành phần (nguồn lực, tài chính...) rồi mới tổng hợp lại.
B.  
Áp dụng các quy định kỷ luật nghiêm ngặt hơn nữa.
C.  
Tự động hóa hoàn toàn quy trình bằng máy móc.
D.  
Giữ nguyên quy trình cũ để tránh xáo trộn.
Câu 30: 0.25 điểm
Khi doanh nghiệp mắc lỗi "Dựa quá nhiều vào dự báo dài hạn", giải pháp cần thực hiện là gì?
A.  
Tăng chi phí mua các bản dự báo quốc tế.
B.  
Luôn đặt vấn đề nghi vấn đối với các dự báo, nhất là khi bị hạn chế về kinh nghiệm.
C.  
Ngừng hoàn toàn việc dự báo.
D.  
Kéo dài thời gian dự báo để tăng độ phủ.
Câu 31: 0.25 điểm
Đối với vấn đề "Mục tiêu chiến lược đề ra không rõ ràng", cách khắc phục là gì?
A.  
Thay đổi toàn bộ nhân sự thực hiện.
B.  
Giảm bớt số lượng mục tiêu xuống mức tối thiểu.
C.  
Chính xác hóa các kế hoạch hành động chiến lược cụ thể từng thời kỳ, từng nội dung.
D.  
Tăng ngân sách tiếp thị để bù đắp.
Câu 32: 0.25 điểm
Giải pháp cho việc "Coi nhẹ các vấn đề về cạnh tranh" là gì?
A.  
Tập trung vào nội bộ và phớt lờ đối thủ.
B.  
Sao chép toàn bộ chiến lược của đối thủ mạnh nhất.
C.  
Giảm giá thành sản phẩm bất chấp chi phí.
D.  
Cần hiểu thấu đáo và cho các đơn vị chức năng thường xuyên báo cáo thông tin liên quan cho cấp cao.
Câu 33: 0.25 điểm
Khi xây dựng hệ số tầm quan trọng cho các nhân tố môi trường, tổng số hệ số tầm quan trọng của mọi nhân tố ($\Sigma H_i$) phải bằng bao nhiêu?
A.  
10.
B.  
100.
C.  
1.
D.  
0.
Câu 34: 0.25 điểm
Trong phương pháp cho điểm đánh giá tác động của nhân tố môi trường, điểm 0 được gán cho trường hợp nào?
A.  
Chắc chắn thực hiện được.
B.  
Có thể thực hiện được.
C.  
Không thực hiện được.
D.  
Thực hiện xuất sắc.
Câu 35: 0.25 điểm
"Khả năng thanh khoản" của một công ty được định nghĩa là gì?
A.  
Khả năng sinh lời trên tổng tài sản.
B.  
Khả năng chi trả nợ ngắn hạn khi các khoản nợ này đến hạn.
C.  
Khả năng vay thêm vốn từ ngân hàng.
D.  
Khả năng mở rộng thị phần.
Câu 36: 0.25 điểm
Hệ số thanh toán nợ vay cao thể hiện điều gì về tình hình tài chính của công ty?
A.  
Khả năng chi trả nợ vay (bao gồm cả lãi) tốt.
B.  
Công ty đang gặp khó khăn trong việc trả lãi.
C.  
Công ty không có nợ vay.
D.  
Công ty đang đầu tư kém hiệu quả.
Câu 37: 0.25 điểm
Bản chất của hoạt động "Điều chỉnh chiến lược" là gì?
A.  
Luôn đồng nghĩa với việc hủy bỏ chiến lược hiện tại.
B.  
Không nhất thiết phải hủy bỏ chiến lược hiện hành, mà có thể chỉ là điều chỉnh cấu trúc, nhiệm vụ hoặc mục tiêu.
C.  
Chỉ áp dụng khi doanh nghiệp sắp phá sản.
D.  
Chỉ liên quan đến việc thay đổi nhân sự cấp cao.
Câu 38: 0.25 điểm
Câu hỏi nào sau đây nằm trong 6 câu hỏi về chất lượng đánh giá chiến lược của S. Tiles?
A.  
Chiến lược kinh doanh có mang lại lợi nhuận ngay lập tức không?
B.  
Chiến lược kinh doanh có được tất cả nhân viên đồng ý không?
C.  
Chiến lược kinh doanh có phù hợp với điều kiện nguồn lực sẵn có không?
D.  
Chiến lược kinh doanh có sử dụng công nghệ mới nhất không?
Câu 39: 0.25 điểm
Tại sao việc đánh giá chiến lược thường xuyên theo từng thời kỳ lại quan trọng?
A.  
Để tăng áp lực lên nhân viên.
B.  
Để tuân thủ quy định của nhà nước.
C.  
Để loại bỏ những nhân viên yếu kém.
D.  
Cho phép hình thành những điều kiện phát triển và theo dõi dễ dàng hơn.
Câu 40: 0.25 điểm
Việc tham gia vào các hoạt động đánh giá chiến lược có tác dụng gì đối với tâm lý nhân viên?
A.  
Làm tăng sự lo lắng và bất an.
B.  
Không có tác động gì đáng kể.
C.  
Là một trong những cách tốt nhất để vượt qua sự cản trở ngại thay đổi của cá nhân.
D.  
Khiến nhân viên cảm thấy bị kiểm soát chặt chẽ quá mức.