Trắc nghiệm ôn tập kiến thức chương 6 - Kinh tế vĩ mô FTU

Bài trắc nghiệm online chương 6 Kinh tế vĩ mô FTU gồm 40 câu ngẫu nhiên về lạm phát, thất nghiệp, đường Phillips, quy luật Okun. Giúp sinh viên kiểm tra kiến thức, xem đáp án và giải thích chi tiết, rèn luyện trước kỳ thi.

Từ khoá: trắc nghiệm kinh tế vĩ mô đề thi chương 6 FTU ôn tập lạm phát ôn tập thất nghiệp đường Phillips quy luật Okun macro FTU quiz luyện thi kinh tế vĩ mô

Số câu hỏi: 80 câuSố mã đề: 2 đềThời gian: 1 giờ

377,724 lượt xem 29,053 lượt làm bài


Bạn chưa làm Đề 1!

Xem trước nội dung
Câu 1: 0.25 điểm
Khái niệm “thất nghiệp” mô tả đối tượng nào dưới đây?
A.  
Người trong tuổi lao động nhưng không muốn làm việc
B.  
Người đang nghỉ hưu và không tìm việc
C.  
Người đủ khả năng, độ tuổi, có nhu cầu làm việc nhưng chưa có việc
D.  
Học sinh cấp 3 đang đi học toàn thời gian
Câu 2: 0.25 điểm
Công thức tính tỷ lệ thất nghiệp là gì?
A.  
u=LU×100%u = \frac{L}{U}\times100\%
B.  
u=UL×100%u = \frac{U}{L}\times100\%
C.  
u=UP×100%u = \frac{U}{P}\times100\%
D.  
u=EL×100%u = \frac{E}{L}\times100\%
Câu 3: 0.25 điểm
Đối tượng nào KHÔNG được tính vào lực lượng lao động?
A.  
Sinh viên học toàn thời gian không tìm việc
B.  
Công nhân đang nghỉ phép có hưởng lương
C.  
Người thất nghiệp đang tích cực tìm việc
D.  
Người làm bán thời gian tại cửa hàng
Câu 4: 0.25 điểm
Thất nghiệp “cơ cấu” phát sinh chủ yếu do?
A.  
Sự thiếu thông tin tạm thời trên thị trường việc làm
B.  
Tổng cầu hàng hoá giảm trong suy thoái
C.  
Tiền lương tối thiểu cao hơn mức cân bằng
D.  
Kỹ năng lao động không phù hợp nhu cầu doanh nghiệp
Câu 5: 0.25 điểm
Thất nghiệp “cọ xát” (frictional) thuộc loại?
A.  
Không tự nguyện
B.  
Bị sa thải do cầu giảm
C.  
Tự nguyện và tạm thời trong quá trình tìm việc phù hợp
D.  
Do lương tối thiểu cao
Câu 6: 0.25 điểm
Khái niệm “tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên” đề cập đến?
A.  
0% thất nghiệp
B.  
Mức thất nghiệp khi chỉ còn thất nghiệp cọ xát và cơ cấu
C.  
Mức thất nghiệp do suy thoái gây ra
D.  
Mức thất nghiệp do tiền lương danh nghĩa cứng
Câu 7: 0.25 điểm
Theo Quy luật Okun, thất nghiệp tăng 1 điểm % làm sản lượng thực giảm khoảng?
A.  
2%
B.  
0,5%
C.  
1%
D.  
5%
Câu 8: 0.25 điểm
u=6%,  L=50  triuu = 6\%,\;L = 50\;triệu. Số người thất nghiệp U là?
A.  
3,0 triệu
B.  
47,0 triệu
C.  
3,0 triệu
D.  
0,3 triệu
Câu 9: 0.25 điểm
Đâu KHÔNG phải tác hại kinh tế trực tiếp của thất nghiệp cao?
A.  
GDP thực giảm so với tiềm năng
B.  
Gia tăng tệ nạn xã hội
C.  
Chi phí thực đơn cho doanh nghiệp
D.  
Giảm thu nhập hộ gia đình
Câu 10: 0.25 điểm
Chương trình “bảo hiểm thất nghiệp” có thể làm ______ thất nghiệp?
A.  
Tăng thời gian
B.  
Không đổi
C.  
Giảm nhanh
D.  
Bằng 0
Câu 11: 0.25 điểm
Lạm phát được định nghĩa là?
A.  
Tăng giá tương đối của một hàng hoá
B.  
Giảm mức giá chung qua thời gian
C.  
Tăng liên tục mức giá chung nền kinh tế
D.  
Tăng thuế suất trung bình
Câu 12: 0.25 điểm
Công thức tốc độ lạm phát g giữa hai năm là?
A.  
g=Pt1PtPt×100%g=\frac{P_{t-1}-P_t}{P_t}\times100\%
B.  
g=PtPt1Pt1×100%g=\frac{P_t-P_{t-1}}{P_{t-1}}\times100\%
C.  
g=PtPt1×100%g=\frac{P_t}{P_{t-1}}\times100\%
D.  
g=PtPt1g=P_t-P_{t-1}
Câu 13: 0.25 điểm
Chỉ số giá nào bao phủ “tất cả” hàng hoá & dịch vụ cuối cùng?
A.  
CPI
B.  
PPI
C.  
GDP deflator
D.  
Core CPI
Câu 14: 0.25 điểm
“Siêu lạm phát” được xác định khi tốc độ lạm phát vượt?
A.  
5%/năm
B.  
10%/năm
C.  
50%/tháng
D.  
100%/năm
Câu 15: 0.25 điểm
Chi phí “thực đơn” (menu cost) là:
A.  
Chi phí in lại bảng giá, catalogue
B.  
Mất sản lượng do thất nghiệp
C.  
Chi phí tìm việc dài hơn
D.  
Chi phí lãi vay tăng
Câu 16: 0.25 điểm
Chi phí “mòn giày” phản ánh?
A.  
Suy giảm chất lượng giày dép
B.  
Tốn kém nắm giữ tiền mặt khi lạm phát cao
C.  
Tăng chi phí vận chuyển hàng hóa
D.  
Sửa chữa nhà xưởng
Câu 17: 0.25 điểm
Lạm phát cầu kéo xuất hiện khi?
A.  
Tổng cung giảm do giá dầu tăng
B.  
Chính phủ cắt giảm chi tiêu
C.  
Cung tiền tăng, tổng cầu tăng
D.  
Nâng lương tối thiểu
Câu 18: 0.25 điểm
Theo phương trình Fisher, lãi suất thực được xác định bởi?
A.  
ithc=idanhnghı~a+πi_{thực}=i_{danh nghĩa}+π
B.  
ithc=idanhnghı~aπi_{thực}=i_{danh nghĩa}-π
C.  
ithc=πidanhnghı~ai_{thực}=π-i_{danh nghĩa}
D.  
ithc=πi_{thực}=π
Câu 19: 0.25 điểm
Nếu lãi danh nghĩa 8% và lạm phát 3% thì lãi thực xấp xỉ?
A.  
11%
B.  
5%
C.  
2%
D.  
–5%
Câu 20: 0.25 điểm
Mối quan hệ cơ bản của Đường Phillips ngắn hạn là?
A.  
Lạm phát tăng ↔ Thất nghiệp tăng
B.  
Lạm phát tăng ↔ Thất nghiệp giảm
C.  
Lạm phát không đổi ↔ Thất nghiệp giảm
D.  
Không có quan hệ
Câu 21: 0.25 điểm
Người đầu tiên công bố mối quan hệ Phillips là?
A.  
Milton Friedman
B.  
A.W. Phillips
C.  
Paul Samuelson
D.  
Robert Solow
Câu 22: 0.25 điểm
Samuelson và Solow mở rộng Đường Phillips vào năm?
A.  
1958
B.  
1960
C.  
1974
D.  
1968
Câu 23: 0.25 điểm
Đường Phillips dài hạn có hình dạng?
A.  
Dốc xuống
B.  
Dốc lên
C.  
Thẳng đứng tại thất nghiệp tự nhiên
D.  
Nằm ngang
Câu 24: 0.25 điểm
Yếu tố nào làm Đường Phillips ngắn hạn dịch phải?
A.  
Giảm kỳ vọng lạm phát
B.  
Tổng cầu giảm
C.  
Cú sốc cung bất lợi
D.  
Cung tiền giảm
Câu 25: 0.25 điểm
Chính sách nào KIỀM CHẾ lạm phát cầu kéo?
A.  
Giảm thuế, tăng chi
B.  
Thắt chặt tiền tệ, giảm cung tiền
C.  
Trợ cấp thất nghiệp
D.  
Tăng lương tối thiểu
Câu 26: 0.25 điểm
“Tỷ lệ hy sinh” (sacrifice ratio) đo lường?
A.  
% sản lượng mất để giảm 1% lạm phát
B.  
% thất nghiệp giảm khi lạm phát tăng 1%
C.  
Chênh lệch CPI – PPI
D.  
Thuế suất biên hiệu quả
Câu 27: 0.25 điểm
Cung lao động về hình dáng có đặc điểm?
A.  
Dốc xuống
B.  
Thẳng đứng
C.  
Dốc lên
D.  
Hình chữ S
Câu 28: 0.25 điểm
Thất nghiệp “mất việc” thuộc nhóm nào theo lý do?
A.  
Bỏ việc
B.  
Mất việc
C.  
Gia nhập mới
D.  
Quay lại
Câu 29: 0.25 điểm
Điểm khác CPI và GDP deflator là?
A.  
CPI đo giá hàng tiêu dùng; deflator đo tất cả hàng hoá cuối cùng
B.  
CPI đo giá xuất khẩu, deflator đo nhập khẩu
C.  
CPI đổi trọng số hàng năm; deflator cố định
D.  
Deflator bỏ dịch vụ
Câu 30: 0.25 điểm
Lạm phát “phi mã” có tốc độ nằm trong khoảng?
A.  
<10%/năm
B.  
10–100%/năm
C.  
100–300%/năm
D.  
>300%/năm
Câu 31: 0.25 điểm
Theo lý thuyết tiền tệ, tăng trưởng cung tiền dài hạn bằng?
A.  
Tăng trưởng GDP thực
B.  
Tăng trưởng lạm phát
C.  
Giảm sút thất nghiệp
D.  
Không liên quan
Câu 32: 0.25 điểm
Tại mức lương cân bằng W*, thất nghiệp còn lại là?
A.  
0%
B.  
Chỉ thất nghiệp tự nguyện
C.  
Chỉ thất nghiệp không tự nguyện
D.  
Thất nghiệp chu kỳ
Câu 33: 0.25 điểm
Cầu lao động dịch chuyển sang TRÁI khi?
A.  
Năng suất lao động tăng
B.  
Tổng cầu sản phẩm tăng
C.  
Lương thực tế tăng
D.  
Thuế thu nhập lao động giảm
Câu 34: 0.25 điểmchọn nhiều đáp án
Thất nghiệp TỰ NGUYỆN gồm những trường hợp nào? (chọn tất cả đáp án đúng)
A.  
Bỏ việc tìm lương cao hơn
B.  
Mất việc do sa thải
C.  
Gia nhập mới thị trường
D.  
Chờ việc sau khi từ chối lời mời lương thấp
Câu 35: 0.25 điểm
Công thức tính CPI mô tả đúng nhất ở đáp án nào?
A.  
CPI=iPitPi0×wiCPI = \sum_i \frac{P_{it}}{P_{i0}}×w_i
B.  
CPI=PtPt1CPI = \frac{P_t}{P_{t-1}}
C.  
CPI=GDPtGDP0CPI = \frac{GDP_t}{GDP_0}
D.  
CPI=iPitiPi0CPI = \frac{\sum_i P_{it}}{\sum_i P_{i0}}
Câu 36: 0.25 điểm
Nếu CPI tăng từ 110 lên 121, lạm phát năm nay là?
A.  
10%
B.  
11%
C.  
9%
D.  
21%
Câu 37: 0.25 điểm
Cú sốc cung bất lợi thường gây ra hiện tượng?
A.  
Lạm phát giảm, thất nghiệp giảm
B.  
Lạm phát tăng, thất nghiệp tăng (stagflation)
C.  
Lạm phát giảm, thất nghiệp tăng
D.  
Không ảnh hưởng tới Phillips
Câu 38: 0.25 điểm
Biện pháp nào TĂNG thất nghiệp “cổ điển”?
A.  
Giảm lương tối thiểu
B.  
Tăng lương tối thiểu cao hơn W*
C.  
Tăng trợ cấp đào tạo nghề
D.  
Hạ thuế doanh nghiệp
Câu 39: 0.25 điểm
Đường Phillips ngắn hạn dịch TRÁI khi?
A.  
Kỳ vọng lạm phát giảm
B.  
Cung tiền tăng mạnh
C.  
Giá dầu tăng cao
D.  
Thuế thu nhập tăng
Câu 40: 0.25 điểm
Chính sách TÀI KHÓA mở rộng gồm?
A.  
Tăng chi tiêu chính phủ, giảm thuế
B.  
Giảm chi tiêu chính phủ, tăng thuế
C.  
Giảm cung tiền
D.  
Tăng lãi suất chính sách