Trắc nghiệm ôn tập kiến thức chương 1 - Pháp luật đại cương

Làm bài trắc nghiệm ôn tập chương 1 Pháp luật đại cương với 40 câu hỏi đa dạng, bám sát nội dung giáo trình. Giúp củng cố kiến thức về nhà nước, pháp luật và hệ thống chính trị Việt Nam hiệu quả và nhanh chóng. Phù hợp cho sinh viên và người học muốn kiểm tra và nâng cao hiểu biết môn học.

Từ khoá: trắc nghiệm pháp luật đại cương ôn tập chương 1 nhà nước hệ thống chính trị bài tập trắc nghiệm thi online học luật sinh viên

Số câu hỏi: 80 câuSố mã đề: 2 đềThời gian: 1 giờ

377,164 lượt xem 29,011 lượt làm bài


Bạn chưa làm Đề 1!

Xem trước nội dung
Câu 1: 0.25 điểm
Bản chất của nhà nước xã hội chủ nghĩa Việt Nam là gì?
A.  
Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa của nhân dân, do nhân dân, vì nhân dân
B.  
Nhà nước chuyên chế tập trung quyền lực vào một cá nhân
C.  
Nhà nước của giai cấp tư sản với mục tiêu duy trì bóc lột
D.  
Nhà nước không có sự phân chia quyền lực rõ ràng
Câu 2: 0.25 điểm
Hình thức chính thể của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là gì?
A.  
Chính thể cộng hòa dân chủ
B.  
Chính thể quân chủ tuyệt đối
C.  
Chính thể cộng hòa tổng thống
D.  
Chính thể quân chủ lập hiến
Câu 3: 0.25 điểm
Ai là chủ thể quyền lực cao nhất của nhà nước xã hội chủ nghĩa Việt Nam?
A.  
Đảng Cộng sản Việt Nam
B.  
Nhân dân
C.  
Quốc hội
D.  
Chính phủ
Câu 4: 0.25 điểm
Bộ máy nhà nước Việt Nam tổ chức theo nguyên tắc nào?
A.  
Tập quyền với sự phân công và phối hợp giữa các cơ quan nhà nước
B.  
Phân quyền giữa các cơ quan độc lập
C.  
Quân chủ tuyệt đối
D.  
Tự do hoạt động không phụ thuộc
Câu 5: 0.25 điểm
Chức năng kinh tế của nhà nước Việt Nam không bao gồm nội dung nào sau đây?
A.  
Phát triển nền kinh tế nhiều thành phần, kinh tế nhà nước giữ vai trò chủ đạo
B.  
Tạo môi trường thuận lợi cho kinh tế tư nhân và đầu tư nước ngoài
C.  
Thiết lập độc quyền kinh tế tư nhân
D.  
Hoàn thiện cơ chế quản lý nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa
Câu 6: 0.25 điểm
Các cơ quan nhà nước thuộc bộ máy nhà nước Việt Nam gồm những cơ quan nào?
A.  
Quốc hội, Chủ tịch nước, Chính phủ, Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân, Tòa án nhân dân, Viện kiểm sát nhân dân
B.  
Quốc hội, Đảng Cộng sản, Mặt trận Tổ quốc, Chính phủ
C.  
Chính phủ, Bộ trưởng, Đoàn đại biểu Quốc hội
D.  
Tòa án, Viện kiểm sát, Mặt trận Tổ quốc
Câu 7: 0.25 điểm
Hình thức cấu trúc nhà nước nào có hệ thống pháp luật và cơ quan nhà nước riêng cho mỗi bang thành viên?
A.  
Nhà nước đơn nhất
B.  
Nhà nước liên bang
C.  
Nhà nước quân chủ lập hiến
D.  
Nhà nước cộng hòa đại nghị
Câu 8: 0.25 điểmchọn nhiều đáp án
Chức năng đối ngoại của nhà nước Việt Nam bao gồm những nội dung nào?
A.  
Bảo vệ Tổ quốc xã hội chủ nghĩa
B.  
Thiết lập và phát triển quan hệ hữu nghị, hợp tác quốc tế
C.  
Xâm lược các quốc gia khác để mở rộng lãnh thổ
D.  
Hội nhập kinh tế quốc tế và khu vực trên cơ sở độc lập tự chủ
Câu 9: 0.25 điểmchọn nhiều đáp án
Nhà nước xã hội chủ nghĩa Việt Nam là nhà nước pháp quyền vì lý do nào sau đây?
A.  
Mọi chủ thể, kể cả nhà nước đều phải tuân thủ pháp luật
B.  
Nhà nước không có cơ quan tư pháp độc lập
C.  
Pháp luật là công cụ quản lý xã hội và bảo vệ quyền lợi nhân dân
D.  
Quyền lực nhà nước phân chia rõ ràng giữa các cơ quan lập pháp, hành pháp và tư pháp
Câu 10: 0.25 điểm
Ai là người đứng đầu Chính phủ Việt Nam?
A.  
Chủ tịch nước
B.  
Thủ tướng Chính phủ
C.  
Chủ tịch Quốc hội
D.  
Bộ trưởng Bộ Công an
Câu 11: 0.25 điểm
Quyền lập pháp của Nhà nước Việt Nam do cơ quan nào thực hiện?
A.  
Chính phủ
B.  
Quốc hội
C.  
Tòa án nhân dân
D.  
Viện kiểm sát nhân dân
Câu 12: 0.25 điểm
Tổ chức nào dưới đây không thuộc bộ máy nhà nước Việt Nam?
A.  
Mặt trận Tổ quốc Việt Nam
B.  
Hội đồng nhân dân
C.  
Ủy ban nhân dân
D.  
Chính phủ
Câu 13: 0.25 điểm
Hình thức chính thể nào dưới đây có quyền lực tối cao tập trung vào một cá nhân và truyền ngôi?
A.  
Chính thể cộng hòa
B.  
Chính thể quân chủ
C.  
Chính thể cộng hòa dân chủ
D.  
Chính thể liên bang
Câu 14: 0.25 điểmchọn nhiều đáp án
Quốc hội có thẩm quyền nào sau đây?
A.  
Thông qua Hiến pháp, luật và sửa đổi, bổ sung
B.  
Bầu Chủ tịch nước, Thủ tướng Chính phủ
C.  
Ra quyết định về chiến tranh và hoà bình
D.  
Quản lý các doanh nghiệp nhà nước trực tiếp
Câu 15: 0.25 điểm
Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của bộ máy nhà nước Việt Nam?
A.  
Tổ chức theo nguyên tắc tập quyền
B.  
Có sự phân công rõ ràng giữa các cơ quan nhà nước
C.  
Hoạt động độc lập không chịu sự giám sát
D.  
Đội ngũ công chức phục vụ nhân dân và chịu sự kiểm tra, giám sát
Câu 16: 0.25 điểmchọn nhiều đáp án
Trong nhà nước liên bang, các bang thành viên có đặc điểm nào sau đây?
A.  
Có hệ thống pháp luật riêng
B.  
Có cơ quan nhà nước riêng
C.  
Không có chủ quyền riêng
D.  
Phải tuân theo pháp luật của liên bang
Câu 17: 0.25 điểmchọn nhiều đáp án
Nguyên tắc tập trung dân chủ trong tổ chức bộ máy nhà nước có ý nghĩa gì?
A.  
Kết hợp sự chỉ đạo tập trung với tự chủ năng động của các cấp địa phương
B.  
Tập trung toàn quyền vào một cơ quan duy nhất không chia sẻ
C.  
Kết hợp hoạt động tập thể với trách nhiệm cá nhân
D.  
Phân quyền hoàn toàn cho các cơ quan địa phương
Câu 18: 0.25 điểmchọn nhiều đáp án
Vai trò của Đảng Cộng sản Việt Nam trong hệ thống chính trị là gì?
A.  
Lãnh đạo toàn diện và tuyệt đối hệ thống chính trị
B.  
Là lực lượng chính trị duy nhất lãnh đạo Nhà nước và xã hội
C.  
Phụ trách các công việc hành chính địa phương
D.  
Định hướng chính sách, bồi dưỡng cán bộ, kiểm tra hoạt động nhà nước
Câu 19: 0.25 điểm
Ai là cơ quan quyền lực nhà nước cao nhất của Việt Nam?
A.  
Quốc hội
B.  
Chính phủ
C.  
Hội đồng nhân dân
D.  
Tòa án nhân dân
Câu 20: 0.25 điểm
Hình thức chính thể nào có tổng thống vừa là nguyên thủ quốc gia vừa là người đứng đầu chính phủ?
A.  
Cộng hòa đại nghị
B.  
Cộng hòa tổng thống
C.  
Quân chủ lập hiến
D.  
Quân chủ tuyệt đối
Câu 21: 0.25 điểm
Chức năng xã hội của nhà nước Việt Nam không bao gồm?
A.  
Đầu tư cho giáo dục và khoa học công nghệ
B.  
Giải quyết việc làm và cải thiện điều kiện lao động
C.  
Thúc đẩy độc quyền kinh tế nhà nước
D.  
Thực hiện các chính sách ưu đãi xã hội và bảo vệ người yếu thế
Câu 22: 0.25 điểm
Cơ quan nào trong bộ máy nhà nước có quyền thực thi tư pháp?
A.  
Quốc hội
B.  
Chính phủ
C.  
Tòa án nhân dân và Viện kiểm sát nhân dân
D.  
Hội đồng nhân dân
Câu 23: 0.25 điểmchọn nhiều đáp án
Chủ tịch nước có quyền hạn nào sau đây?
A.  
Công bố Hiến pháp, luật và pháp lệnh
B.  
Thống lĩnh lực lượng vũ trang nhân dân
C.  
Bầu các đại biểu Quốc hội
D.  
Công bố tình trạng chiến tranh và khẩn cấp
Câu 24: 0.25 điểm
Hội đồng nhân dân là cơ quan nào trong bộ máy nhà nước?
A.  
Cơ quan quyền lực nhà nước ở địa phương
B.  
Cơ quan hành chính nhà nước
C.  
Cơ quan tư pháp
D.  
Cơ quan kiểm sát
Câu 25: 0.25 điểmchọn nhiều đáp án
Các tổ chức chính trị - xã hội như Mặt trận Tổ quốc Việt Nam có vai trò gì trong hệ thống chính trị?
A.  
Là cơ sở chính trị của chính quyền nhân dân
B.  
Tham gia quản lý nhà nước và xã hội
C.  
Thực hiện quyền tư pháp
D.  
Giám sát hoạt động của cán bộ công chức nhà nước
Câu 26: 0.25 điểm
Nhà nước đơn nhất có đặc điểm nào sau đây?
A.  
Chủ quyền chung, pháp luật và bộ máy nhà nước thống nhất
B.  
Các đơn vị hành chính độc lập với trung ương hoàn toàn
C.  
Không có cơ quan nhà nước ở địa phương
D.  
Hệ thống pháp luật đa dạng theo vùng miền
Câu 27: 0.25 điểmchọn nhiều đáp án
Tòa án nhân dân có nhiệm vụ gì?
A.  
Xét xử các vụ án hình sự, dân sự, kinh tế, hành chính, lao động
B.  
Thực hiện quyền công tố
C.  
Giám sát hoạt động tư pháp
D.  
Bảo vệ quyền lợi nhà nước và công dân
Câu 28: 0.25 điểm
Ai chịu trách nhiệm trước Quốc hội và chịu sự giám sát của Quốc hội?
A.  
Thủ tướng Chính phủ
B.  
Chủ tịch nước
C.  
Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối cao
D.  
Tất cả các cơ quan hành pháp, tư pháp
Câu 29: 0.25 điểmchọn nhiều đáp án
Nguyên tắc pháp chế xã hội chủ nghĩa yêu cầu điều gì?
A.  
Mọi cơ quan và công dân đều phải tuân thủ pháp luật
B.  
Các cơ quan nhà nước có quyền làm trái luật nếu cần thiết
C.  
Xử lý nghiêm minh các hành vi vi phạm pháp luật
D.  
Đảng có quyền ưu tiên trên pháp luật
Câu 30: 0.25 điểm
Chức năng nào không phải là chức năng đối nội của Nhà nước Việt Nam?
A.  
Phát triển kinh tế
B.  
Bảo vệ an ninh quốc gia
C.  
Thiết lập quan hệ đối ngoại
D.  
Xây dựng xã hội công bằng, dân chủ
Câu 31: 0.25 điểmchọn nhiều đáp án
Chức năng nào sau đây thuộc về cơ quan Hội đồng nhân dân?
A.  
Quyết định chủ trương phát triển kinh tế xã hội ở địa phương
B.  
Thực thi các chính sách và pháp luật tại địa phương
C.  
Giám sát các cơ quan cùng cấp thực hiện pháp luật
D.  
Xét xử các vụ án dân sự, hình sự
Câu 32: 0.25 điểm
Ai là người trực tiếp bầu ra Quốc hội Việt Nam?
A.  
Đảng Cộng sản Việt Nam
B.  
Cử tri cả nước
C.  
Chính phủ
D.  
Hội đồng nhân dân
Câu 33: 0.25 điểm
Quyền lực nhà nước trong xã hội Việt Nam được phân chia thành bao nhiêu lĩnh vực chính?
A.  
Hai lĩnh vực: lập pháp và hành pháp
B.  
Ba lĩnh vực: lập pháp, hành pháp và tư pháp
C.  
Bốn lĩnh vực: lập pháp, hành pháp, tư pháp và quân sự
D.  
Một lĩnh vực duy nhất: quyền lực tập trung
Câu 34: 0.25 điểm
Bộ máy nhà nước Việt Nam gồm những cơ quan nào sau đây?
A.  
Quốc hội, Chính phủ, Tòa án, Viện kiểm sát, Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân
B.  
Quốc hội, Đảng Cộng sản, Mặt trận Tổ quốc, Chính phủ
C.  
Chính phủ, Hội đồng nhân dân, Hội đồng quân sự
D.  
Tòa án, Viện kiểm sát, Hội đồng nhân dân
Câu 35: 0.25 điểm
Trong bộ máy nhà nước, ai là người đứng đầu cơ quan hành chính nhà nước cao nhất?
A.  
Chủ tịch nước
B.  
Thủ tướng Chính phủ
C.  
Chủ tịch Quốc hội
D.  
Bộ trưởng Bộ Nội vụ
Câu 36: 0.25 điểm
Ai có quyền giải thích Hiến pháp và luật tại Việt Nam?
A.  
Quốc hội
B.  
Ủy ban Thường vụ Quốc hội
C.  
Tòa án nhân dân tối cao
D.  
Chính phủ
Câu 37: 0.25 điểm
Hệ thống chính trị Việt Nam bao gồm những thành phần nào?
A.  
Đảng Cộng sản Việt Nam, Nhà nước, Mặt trận Tổ quốc, các tổ chức chính trị - xã hội
B.  
Đảng Cộng sản, các đảng phái đối lập, Chính phủ, Quốc hội
C.  
Nhà nước, Chính phủ, Đoàn thể, Tòa án
D.  
Mặt trận Tổ quốc, Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân
Câu 38: 0.25 điểmchọn nhiều đáp án
Đặc điểm nào sau đây là tính xã hội rộng lớn của nhà nước Việt Nam?
A.  
Liên minh giữa giai cấp công nhân, nông dân và trí thức
B.  
Chỉ phục vụ lợi ích của giai cấp công nhân
C.  
Giải quyết các vấn đề xã hội như việc làm, sức khỏe, giáo dục
D.  
Không quan tâm đến quyền lợi người dân yếu thế
Câu 39: 0.25 điểmchọn nhiều đáp án
Chức năng của Viện kiểm sát nhân dân là gì?
A.  
Thực hành quyền công tố
B.  
Kiểm sát việc tuân theo pháp luật trong hoạt động tư pháp
C.  
Xét xử các vụ án hình sự
D.  
Giám sát hoạt động của các cơ quan hành pháp
Câu 40: 0.25 điểmchọn nhiều đáp án
Nguyên tắc nào đảm bảo sự tham gia của nhân dân vào quản lý nhà nước?
A.  
Nhân dân bầu cử các đại biểu vào cơ quan nhà nước
B.  
Nhân dân trực tiếp làm việc trong các cơ quan nhà nước
C.  
Giám sát, góp ý dự án luật và hoạt động nhà nước
D.  
Nhân dân không được tham gia quản lý để đảm bảo ổn định