Trắc nghiệm Tổng hợp môn Pháp luật đại cương HCE - Đề số 1 Kiểm tra và củng cố kiến thức môn Pháp luật đại cương với bộ đề trắc nghiệm tổng hợp số 1 dành cho sinh viên HCE. Đề thi gồm nhiều câu hỏi bám sát nội dung học phần, giúp bạn ôn tập hiệu quả và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Phù hợp với sinh viên đang theo học hoặc chuẩn bị kiểm tra học phần tại các trường đại học.
Từ khoá: pháp luật đại cương trắc nghiệm pháp luật đề thi HCE ôn tập pháp luật câu hỏi pháp luật đề cương pháp luật kiểm tra pháp luật luật cơ bản sinh viên luật bài tập pháp luật
Mã đề 1 Mã đề 2
Bạn chưa làm Mã đề 1!
Bắt đầu làm Mã đề 1
Câu 1: Một quy phạm pháp luật đầy đủ gồm mấy bộ phận?
Câu 2: Cơ cấu tổ chức của bộ máy nhà nước không bao gồm?
Câu 3: Phương pháp điều chỉnh của luật hành chính là gì?
A. Bình đẳng – thỏa thuận
Câu 4: Tổ chức thị tộc trong chế độ cộng sản nguyên thủy có đặc điểm nào?
A. Có hệ thống pháp luật đầy đủ
B. Tất cả thành viên không bình đẳng
C. Là hình thức tự quản ở mức thấp
D. Có quân đội và cảnh sát
Câu 5: Theo Mác – Lê Nin, chế độ cộng sản nguyên thủy có đặc điểm kinh tế gì?
A. Sở hữu tư nhân về tư liệu sản xuất
C. Sở hữu chung về tư liệu sản xuất
Câu 6: Học thuyết gia trưởng cho rằng nhà nước ra đời từ đâu?
A. Từ ý chí của giai cấp thống trị
B. Từ bản hợp đồng xã hội
C. Từ sự phát triển sản xuất
Câu 7: Văn bản áp dụng pháp luật có đặc điểm nào?
A. Có tính chất bắt buộc chung
C. Áp dụng một lần với một đối tượng cụ thể
Câu 8: Tính cưỡng chế của pháp luật được nhà nước bảo đảm bằng?
A. Sự thuyết phục và tuyên truyền
B. Các biện pháp tổ chức, tuyên truyền
C. Bộ máy quyền lực và các biện pháp chế tài
D. Hành vi tự giác của cá nhân
Câu 9: Quy phạm pháp luật là gì?
A. Một loại văn bản hành chính
B. Quy tắc xử sự chung do nhà nước đặt ra hoặc thừa nhận
C. Chỉ thị của tổ chức xã hội
D. Luật do cá nhân ban hành
Câu 10: Chủ thể của luật dân sự bao gồm?
B. Nhà nước và cơ quan hành chính
C. Cá nhân, pháp nhân và các chủ thể khác
Câu 11: Theo pháp luật Việt Nam, ai là người đứng đầu nhà nước?
Câu 12: Đặc điểm nổi bật của chế độ cộng sản nguyên thủy là gì?
A. Có nhiều giai cấp và đấu tranh
B. Sở hữu tư nhân phát triển mạnh
C. Sở hữu chung về tư liệu sản xuất
D. Có bộ máy nhà nước quản lý
Câu 13: Đặc điểm của quan hệ dân sự là gì?
A. Một bên có quyền ra lệnh cho bên kia
B. Quan hệ bình đẳng giữa các chủ thể
C. Chỉ do nhà nước điều chỉnh
D. Không được pháp luật bảo vệ
Câu 14: Bộ máy nhà nước thực hiện chức năng thông qua?
A. Các tổ chức phi chính phủ
B. Các cơ quan nhà nước và thiết chế xã hội khác được trao quyền
C. Các hiệp hội nghề nghiệp
Câu 15: Mối quan hệ giữa chức năng và nhiệm vụ của nhà nước là gì?
A. Mỗi chức năng chỉ giải quyết một nhiệm vụ
B. Nhiệm vụ không liên quan đến chức năng
C. Một nhiệm vụ có thể sinh ra nhiều chức năng
D. Nhiệm vụ và chức năng không thể phân biệt
Câu 16: Đảng Cộng sản Việt Nam giữ vai trò gì trong hệ thống chính trị?
B. Là tổ chức phi chính trị
Câu 17: Đặc trưng nào sau đây thể hiện quyền lực công đặc biệt của nhà nước?
C. Ban hành pháp luật và có bộ máy cưỡng chế
Câu 18: Luật hiến pháp điều chỉnh quan hệ nào sau đây?
A. Quan hệ giữa các doanh nghiệp
B. Quan hệ hình sự giữa công dân
C. Quan hệ về tổ chức bộ máy nhà nước và quyền công dân
D. Quan hệ dân sự về tài sản
Câu 19: Nội dung của quyền tự do dân chủ không bao gồm?
C. Tự do chiếm đoạt tài sản người khác
Câu 20: Quan hệ pháp luật phát sinh khi có đủ điều kiện nào sau đây?
A. Chỉ cần có hành vi vi phạm
B. Có quy phạm pháp luật, chủ thể và sự kiện pháp lý
C. Có sự đồng thuận giữa các bên
D. Có hậu quả pháp lý xảy ra
Câu 21: Hành vi vi phạm hành chính không bao gồm?
A. Không chấp hành quy định về giao thông
D. Không đăng ký kinh doanh
Câu 22: Một trong các nguyên tắc của luật tố tụng dân sự là?
A. Nguyên tắc tập trung dân chủ
B. Nguyên tắc suy đoán có tội
C. Nguyên tắc công khai, minh bạch
D. Nguyên tắc phân chia quyền lực
Câu 23: Văn bản quy phạm pháp luật được ban hành bởi?
B. Cơ quan nhà nước có thẩm quyền
Câu 24: Đặc điểm nào sau đây đúng với quy phạm pháp luật?
A. Không có hiệu lực bắt buộc
C. Có tính bắt buộc chung
D. Không cần nhà nước bảo đảm thực hiện
Câu 25: Quan hệ nhân thân trong dân sự liên quan đến?
D. Giá trị tinh thần gắn với cá nhân
Câu 26: Trong hệ thống pháp luật, ngành luật được phân chia dựa vào?
A. Sở thích của nhà lập pháp
C. Đối tượng và phương pháp điều chỉnh
Câu 27: Mối quan hệ giữa pháp luật và đạo đức là?
A. Không liên quan đến nhau
B. Pháp luật và đạo đức luôn trái ngược nhau
C. Pháp luật kế thừa những chuẩn mực đạo đức tiến bộ
D. Đạo đức phủ nhận hoàn toàn pháp luật
Câu 28: Chức năng chủ yếu của luật tố tụng dân sự là gì?
A. Xử lý vi phạm hành chính
B. Giải quyết tranh chấp lao động
C. Bảo vệ quyền, lợi ích hợp pháp của tổ chức, cá nhân
D. Quản lý hành chính nhà nước
Câu 29: Pháp luật được nhà nước đảm bảo thực hiện bằng cách nào?
C. Cưỡng chế, giáo dục và thuyết phục
Câu 30: Nhà nước pháp quyền XHCN Việt Nam được tổ chức và hoạt động dựa trên?
A. Quyền lực tập trung vào một cơ quan duy nhất
C. Hiến pháp và pháp luật
D. Quy định của tổ chức chính trị xã hội
Câu 31: Quyền lập pháp thuộc về cơ quan nào?
B. Tòa án nhân dân tối cao
Câu 32: Luật hình sự nhằm mục đích gì?
A. Quản lý hành chính nhà nước
B. Giải quyết tranh chấp dân sự
C. Đấu tranh phòng ngừa và trừng trị tội phạm
D. Điều chỉnh hợp đồng thương mại
Câu 33: Dấu hiệu nào sau đây KHÔNG phải là đặc trưng của nhà nước?
A. Thiết lập quyền lực công
D. Phát triển từ thị tộc bình đẳng
Câu 34: Ngành luật điều chỉnh quan hệ tài sản và nhân thân là?
Câu 35: Cơ quan nào có quyền ban hành luật?
A. Ủy ban nhân dân cấp xã
Câu 36: Văn bản nào không phải là văn bản quy phạm pháp luật?
D. Nghị định của Chính phủ
Câu 37: Trách nhiệm pháp lý được áp dụng khi nào?
A. Khi có hành vi vi phạm pháp luật
B. Khi công dân làm đúng pháp luật
C. Khi có tranh chấp dân sự
D. Khi thực hiện nghĩa vụ thuế
Câu 38: Chức năng nào là chức năng đối nội của nhà nước?
A. Bảo vệ lãnh thổ quốc gia
B. Duy trì trật tự an toàn xã hội
C. Thiết lập quan hệ ngoại giao
D. Ký kết điều ước quốc tế
Câu 39: Cơ quan lập pháp ở Việt Nam là?
C. Toà án nhân dân tối cao
Câu 40: Hình thức xử phạt hành chính không bao gồm?
D. Tước quyền sử dụng giấy phép