Trắc nghiệm Tổng hợp môn Pháp luật đại cương HCE - Đề số 1
Kiểm tra và củng cố kiến thức môn Pháp luật đại cương với bộ đề trắc nghiệm tổng hợp số 1 dành cho sinh viên HCE. Đề thi gồm nhiều câu hỏi bám sát nội dung học phần, giúp bạn ôn tập hiệu quả và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Phù hợp với sinh viên đang theo học hoặc chuẩn bị kiểm tra học phần tại các trường đại học.
Từ khoá: pháp luật đại cương trắc nghiệm pháp luật đề thi HCE ôn tập pháp luật câu hỏi pháp luật đề cương pháp luật kiểm tra pháp luật luật cơ bản sinh viên luật bài tập pháp luật
Thời gian: 1 giờ 45 phút
378,220 lượt xem 29,090 lượt làm bài
Bạn chưa làm Mã đề 1!
Xem trước nội dung
Câu 1: 0.25 điểm
Một quy phạm pháp luật đầy đủ gồm mấy bộ phận?
A.
Một
B.
Hai
C.
Ba
D.
Bốn
Câu 2: 0.25 điểm
Cơ cấu tổ chức của bộ máy nhà nước không bao gồm?
A.
Cơ quan lập pháp
B.
Cơ quan hành pháp
C.
Cơ quan tư pháp
D.
Cơ quan tôn giáo
Câu 3: 0.25 điểm
Phương pháp điều chỉnh của luật hành chính là gì?
A.
Bình đẳng – thỏa thuận
B.
Hợp tác – phối hợp
C.
Mệnh lệnh – phục tùng
D.
Tư vấn – khuyến nghị
Câu 4: 0.25 điểm
Tổ chức thị tộc trong chế độ cộng sản nguyên thủy có đặc điểm nào?
A.
Có hệ thống pháp luật đầy đủ
B.
Tất cả thành viên không bình đẳng
C.
Là hình thức tự quản ở mức thấp
D.
Có quân đội và cảnh sát
Câu 5: 0.25 điểm
Theo Mác – Lê Nin, chế độ cộng sản nguyên thủy có đặc điểm kinh tế gì?
A.
Sở hữu tư nhân về tư liệu sản xuất
B.
Sở hữu tập thể
C.
Sở hữu chung về tư liệu sản xuất
D.
Sở hữu của nhà nước
Câu 6: 0.25 điểm
Học thuyết gia trưởng cho rằng nhà nước ra đời từ đâu?
A.
Từ ý chí của giai cấp thống trị
B.
Từ bản hợp đồng xã hội
C.
Từ sự phát triển sản xuất
D.
Từ các tổ chức xã hội
Câu 7: 0.25 điểm
Văn bản áp dụng pháp luật có đặc điểm nào?
A.
Có tính chất bắt buộc chung
B.
Áp dụng nhiều lần
C.
Áp dụng một lần với một đối tượng cụ thể
D.
Ban hành bởi cá nhân
Câu 8: 0.25 điểm
Tính cưỡng chế của pháp luật được nhà nước bảo đảm bằng?
A.
Sự thuyết phục và tuyên truyền
B.
Các biện pháp tổ chức, tuyên truyền
C.
Bộ máy quyền lực và các biện pháp chế tài
D.
Hành vi tự giác của cá nhân
Câu 9: 0.25 điểm
Quy phạm pháp luật là gì?
A.
Một loại văn bản hành chính
B.
Quy tắc xử sự chung do nhà nước đặt ra hoặc thừa nhận
C.
Chỉ thị của tổ chức xã hội
D.
Luật do cá nhân ban hành
Câu 10: 0.25 điểm
Chủ thể của luật dân sự bao gồm?
A.
Chỉ tổ chức chính trị
B.
Nhà nước và cơ quan hành chính
C.
Cá nhân, pháp nhân và các chủ thể khác
D.
Chỉ cơ quan lập pháp
Câu 11: 0.25 điểm
Theo pháp luật Việt Nam, ai là người đứng đầu nhà nước?
A.
Thủ tướng Chính phủ
B.
Chủ tịch nước
C.
Tổng Bí thư
D.
Chủ tịch Quốc hội
Câu 12: 0.25 điểm
Đặc điểm nổi bật của chế độ cộng sản nguyên thủy là gì?
A.
Có nhiều giai cấp và đấu tranh
B.
Sở hữu tư nhân phát triển mạnh
C.
Sở hữu chung về tư liệu sản xuất
D.
Có bộ máy nhà nước quản lý
Câu 13: 0.25 điểm
Đặc điểm của quan hệ dân sự là gì?
A.
Một bên có quyền ra lệnh cho bên kia
B.
Quan hệ bình đẳng giữa các chủ thể
C.
Chỉ do nhà nước điều chỉnh
D.
Không được pháp luật bảo vệ
Câu 14: 0.25 điểm
Bộ máy nhà nước thực hiện chức năng thông qua?
A.
Các tổ chức phi chính phủ
B.
Các cơ quan nhà nước và thiết chế xã hội khác được trao quyền
C.
Các hiệp hội nghề nghiệp
D.
Các tổ chức dân sự
Câu 15: 0.25 điểm
Mối quan hệ giữa chức năng và nhiệm vụ của nhà nước là gì?
A.
Mỗi chức năng chỉ giải quyết một nhiệm vụ
B.
Nhiệm vụ không liên quan đến chức năng
C.
Một nhiệm vụ có thể sinh ra nhiều chức năng
D.
Nhiệm vụ và chức năng không thể phân biệt
Câu 16: 0.25 điểm
Đảng Cộng sản Việt Nam giữ vai trò gì trong hệ thống chính trị?
A.
Là tổ chức đối lập
B.
Là tổ chức phi chính trị
C.
Là hạt nhân lãnh đạo
D.
Là cơ quan hành chính
Câu 17: 0.25 điểm
Đặc trưng nào sau đây thể hiện quyền lực công đặc biệt của nhà nước?
A.
Tổ chức bầu cử
B.
Quản lý đất đai
C.
Ban hành pháp luật và có bộ máy cưỡng chế
D.
Cung cấp dịch vụ y tế
Câu 18: 0.25 điểm
Luật hiến pháp điều chỉnh quan hệ nào sau đây?
A.
Quan hệ giữa các doanh nghiệp
B.
Quan hệ hình sự giữa công dân
C.
Quan hệ về tổ chức bộ máy nhà nước và quyền công dân
D.
Quan hệ dân sự về tài sản
Câu 19: 0.25 điểm
Nội dung của quyền tự do dân chủ không bao gồm?
A.
Tự do ngôn luận
B.
Tự do hội họp
C.
Tự do chiếm đoạt tài sản người khác
D.
Tự do tôn giáo
Câu 20: 0.25 điểm
Quan hệ pháp luật phát sinh khi có đủ điều kiện nào sau đây?
A.
Chỉ cần có hành vi vi phạm
B.
Có quy phạm pháp luật, chủ thể và sự kiện pháp lý
C.
Có sự đồng thuận giữa các bên
D.
Có hậu quả pháp lý xảy ra
Câu 21: 0.25 điểm
Hành vi vi phạm hành chính không bao gồm?
A.
Không chấp hành quy định về giao thông
B.
Trốn thuế
C.
Trộm cắp tài sản
D.
Không đăng ký kinh doanh
Câu 22: 0.25 điểm
Một trong các nguyên tắc của luật tố tụng dân sự là?
A.
Nguyên tắc tập trung dân chủ
B.
Nguyên tắc suy đoán có tội
C.
Nguyên tắc công khai, minh bạch
D.
Nguyên tắc phân chia quyền lực
Câu 23: 0.25 điểm
Văn bản quy phạm pháp luật được ban hành bởi?
A.
Bất kỳ tổ chức nào
B.
Cơ quan nhà nước có thẩm quyền
C.
Người dân
D.
Tổ chức xã hội
Câu 24: 0.25 điểm
Đặc điểm nào sau đây đúng với quy phạm pháp luật?
A.
Không có hiệu lực bắt buộc
B.
Chỉ áp dụng một lần
C.
Có tính bắt buộc chung
D.
Không cần nhà nước bảo đảm thực hiện
Câu 25: 0.25 điểm
Quan hệ nhân thân trong dân sự liên quan đến?
A.
Giá trị vật chất
B.
Quyền sử dụng đất
C.
Quyền tài sản
D.
Giá trị tinh thần gắn với cá nhân
Câu 26: 0.25 điểm
Trong hệ thống pháp luật, ngành luật được phân chia dựa vào?
A.
Sở thích của nhà lập pháp
B.
Quy mô dân số
C.
Đối tượng và phương pháp điều chỉnh
D.
Mức độ vi phạm
Câu 27: 0.25 điểm
Mối quan hệ giữa pháp luật và đạo đức là?
A.
Không liên quan đến nhau
B.
Pháp luật và đạo đức luôn trái ngược nhau
C.
Pháp luật kế thừa những chuẩn mực đạo đức tiến bộ
D.
Đạo đức phủ nhận hoàn toàn pháp luật
Câu 28: 0.25 điểm
Chức năng chủ yếu của luật tố tụng dân sự là gì?
A.
Xử lý vi phạm hành chính
B.
Giải quyết tranh chấp lao động
C.
Bảo vệ quyền, lợi ích hợp pháp của tổ chức, cá nhân
D.
Quản lý hành chính nhà nước
Câu 29: 0.25 điểm
Pháp luật được nhà nước đảm bảo thực hiện bằng cách nào?
A.
Tuyên truyền văn hóa
B.
Khen thưởng cá nhân
C.
Cưỡng chế, giáo dục và thuyết phục
D.
Tuyên thệ
Câu 30: 0.25 điểm
Nhà nước pháp quyền XHCN Việt Nam được tổ chức và hoạt động dựa trên?
A.
Quyền lực tập trung vào một cơ quan duy nhất
B.
Ý chí của nhà vua
C.
Hiến pháp và pháp luật
D.
Quy định của tổ chức chính trị xã hội
Câu 31: 0.25 điểm
Quyền lập pháp thuộc về cơ quan nào?
A.
Chính phủ
B.
Tòa án nhân dân tối cao
C.
Quốc hội
D.
Chủ tịch nước
Câu 32: 0.25 điểm
Luật hình sự nhằm mục đích gì?
A.
Quản lý hành chính nhà nước
B.
Giải quyết tranh chấp dân sự
C.
Đấu tranh phòng ngừa và trừng trị tội phạm
D.
Điều chỉnh hợp đồng thương mại
Câu 33: 0.25 điểm
Dấu hiệu nào sau đây KHÔNG phải là đặc trưng của nhà nước?
A.
Thiết lập quyền lực công
B.
Có chủ quyền quốc gia
C.
Ban hành pháp luật
D.
Phát triển từ thị tộc bình đẳng
Câu 34: 0.25 điểm
Ngành luật điều chỉnh quan hệ tài sản và nhân thân là?
A.
Luật hiến pháp
B.
Luật dân sự
C.
Luật hành chính
D.
Luật hình sự
Câu 35: 0.25 điểm
Cơ quan nào có quyền ban hành luật?
A.
Ủy ban nhân dân cấp xã
B.
Quốc hội
C.
Bộ trưởng Bộ Giáo dục
D.
Tòa án nhân dân
Câu 36: 0.25 điểm
Văn bản nào không phải là văn bản quy phạm pháp luật?