Trắc nghiệm Tổng hợp môn Pháp luật đại cương HCE - Đề số 2
Củng cố kiến thức Pháp luật đại cương với bộ trắc nghiệm tổng hợp Đề số 2 dành cho sinh viên HCE. Bài trắc nghiệm bao gồm nhiều câu hỏi sát với chương trình học, giúp bạn ôn luyện hiệu quả và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Thử sức ngay để đánh giá trình độ và bổ sung kiến thức còn thiếu!
Từ khoá: trắc nghiệm pháp luật đại cương đề thi HCE ôn tập pháp luật câu hỏi trắc nghiệm luật sinh viên HCE pháp luật đại cương HCE kiểm tra pháp luật đề số 2 pháp luật luyện thi đại học kinh tế Huế
Thời gian: 1 giờ 45 phút
378,204 lượt xem 29,091 lượt làm bài
Bạn chưa làm Mã đề 1!
Xem trước nội dung
Câu 1: 0.25 điểm
Phân loại chức năng nhà nước gồm có?
A.
Lập pháp và hành pháp
B.
Đối nội và đối ngoại
C.
Chính trị và xã hội
D.
Quản lý và kiểm tra
Câu 2: 0.25 điểm
Quyền lực nhà nước có đặc điểm nào sau đây?
A.
Không mang tính cưỡng chế
B.
Do cá nhân tự nguyện tham gia
C.
Là quyền lực công đặc biệt, tách khỏi xã hội
D.
Không mang tính giai cấp
Câu 3: 0.25 điểm
Văn bản quy phạm pháp luật có hiệu lực áp dụng như thế nào?
A.
Áp dụng cho một người cụ thể
B.
Áp dụng nhiều lần cho nhiều trường hợp giống nhau
C.
Áp dụng một lần duy nhất
D.
Áp dụng khi có yêu cầu
Câu 4: 0.25 điểm
Chức năng đối ngoại phục vụ chức năng nào?
A.
Đối ngoại
B.
Tư pháp
C.
Đối nội
D.
Hành chính
Câu 5: 0.25 điểm
Quyết định đưa vụ án ra xét xử thuộc giai đoạn nào?
A.
Giai đoạn chuẩn bị khởi kiện
B.
Giai đoạn xét xử
C.
Giai đoạn hòa giải
D.
Giai đoạn chuẩn bị xét xử
Câu 6: 0.25 điểm
Hiệu lực của văn bản quy phạm pháp luật thể hiện điều gì?
A.
Thời gian hiệu lực
B.
Không gian áp dụng
C.
Đối tượng thi hành
D.
Tất cả các đáp án trên
Câu 7: 0.25 điểm
Pháp luật do ai bảo đảm thực hiện?
A.
Cộng đồng dân cư
B.
Tổ chức xã hội
C.
Nhà nước
D.
Cá nhân
Câu 8: 0.25 điểm
Viên chức làm việc trong lĩnh vực nào?
A.
Cơ quan hành chính
B.
Đơn vị sự nghiệp công lập
C.
Công ty tư nhân
D.
Tổ chức nước ngoài
Câu 9: 0.25 điểm
Nhà nước có đặc điểm gì về lãnh thổ?
A.
Quản lý theo dòng họ
B.
Quản lý dân cư không theo lãnh thổ
C.
Phân chia quốc gia thành các đơn vị hành chính
D.
Quản lý ngẫu nhiên
Câu 10: 0.25 điểm
Luật dân sự điều chỉnh quan hệ gì?
A.
Quan hệ xã hội – chính trị
B.
Quan hệ sở hữu – hành chính
C.
Quan hệ tài sản và nhân thân
D.
Quan hệ hình sự
Câu 11: 0.25 điểm
Một trong các dấu hiệu của vi phạm hành chính là gì?
A.
Không cần lỗi
B.
Có lỗi và trái pháp luật
C.
Do vô ý hoàn toàn
D.
Chỉ xử lý bằng hình sự
Câu 12: 0.25 điểm
Học thuyết khế ước xã hội cho rằng nhà nước ra đời từ?
A.
Một bản hợp đồng giữa các thành viên xã hội
B.
Ý chí của thần linh
C.
Gia đình
D.
Giai cấp cầm quyền
Câu 13: 0.25 điểm
Chế định pháp luật là gì?
A.
Một điều luật cụ thể
B.
Nhóm quy phạm điều chỉnh quan hệ xã hội cùng loại
C.
Một bộ luật đầy đủ
D.
Tập hợp các văn bản hiến pháp
Câu 14: 0.25 điểm
Một thuộc tính quan trọng của pháp luật là gì?
A.
Tính tùy nghi
B.
Tính cưỡng chế
C.
Tính đạo đức
D.
Tính cảm xúc
Câu 15: 0.25 điểm
Hình thức xử phạt vi phạm hành chính không bao gồm?
A.
Cảnh cáo
B.
Phạt tiền
C.
Bắt buộc đi tù
D.
Tước quyền sử dụng giấy phép
Câu 16: 0.25 điểm
Chức năng đối nội của nhà nước là gì?
A.
Giao lưu quốc tế
B.
Ký kết hiệp ước
C.
Duy trì trật tự trong nước theo lợi ích giai cấp
D.
Bảo vệ biên giới
Câu 17: 0.25 điểm
Vi phạm hành chính là gì?
A.
Hành vi nguy hiểm cho xã hội, bị xử lý hình sự
B.
Hành vi vi phạm đạo đức
C.
Hành vi xâm phạm quy tắc quản lý hành chính nhà nước
D.
Hành vi liên quan đến tư pháp quốc tế
Câu 18: 0.25 điểm
Chức năng đối ngoại của nhà nước là gì?
A.
Quản lý dân cư trong nước
B.
Thiết lập an ninh nội bộ
C.
Bảo vệ lãnh thổ và quan hệ với quốc gia khác
D.
Tuyên truyền pháp luật
Câu 19: 0.25 điểm
Văn bản quy phạm pháp luật do ai ban hành?
A.
Cá nhân bất kỳ
B.
Cơ quan nhà nước có thẩm quyền
C.
Đảng chính trị
D.
Tổ chức xã hội
Câu 20: 0.25 điểm
Quan hệ nhân thân là gì?
A.
Quan hệ giữa tổ chức chính trị
B.
Quan hệ về quyền lực
C.
Quan hệ về giá trị tinh thần, nhân thân
D.
Quan hệ thương mại
Câu 21: 0.25 điểm
Phương pháp điều chỉnh của luật hành chính là gì?
A.
Bình đẳng – thỏa thuận
B.
Mệnh lệnh – phục tùng
C.
Hòa giải – thương lượng
D.
Tự do – tự nguyện
Câu 22: 0.25 điểm
Mối quan hệ giữa chức năng và nhiệm vụ của nhà nước là gì?
A.
Chức năng sinh ra nhiệm vụ
B.
Một nhiệm vụ phát sinh nhiều chức năng
C.
Một chức năng tương ứng một nhiệm vụ
D.
Không có liên quan
Câu 23: 0.25 điểm
Giai đoạn “chuẩn bị xét xử” thuộc quá trình nào?
A.
Tố tụng dân sự
B.
Thi hành án
C.
Điều tra hình sự
D.
Xét xử hành chính
Câu 24: 0.25 điểm
Chế độ kinh tế trong Hiến pháp chủ yếu điều chỉnh điều gì?
A.
Hệ thống chính trị
B.
Các quan hệ sở hữu
C.
Hành vi cá nhân
D.
Thị trường bất động sản
Câu 25: 0.25 điểm
Trong chế độ cộng sản nguyên thủy, tư liệu sản xuất thuộc?
A.
Cá nhân
B.
Nhà nước
C.
Tập thể
D.
Sở hữu chung
Câu 26: 0.25 điểm
Chính sách phát triển văn hóa nhấn mạnh điều gì?
A.
Kế hoạch hóa tuyệt đối
B.
Giao lưu quốc tế
C.
Đậm đà bản sắc dân tộc
D.
Phi văn hóa
Câu 27: 0.25 điểm
Bộ máy nhà nước là gì?
A.
Là toàn thể người dân trong một quốc gia
B.
Là hệ thống các cơ quan nhà nước thực hiện nhiệm vụ và chức năng của nhà nước
C.
Là tổ chức chính trị của Đảng
D.
Là các tổ chức xã hội tự quản
Câu 28: 0.25 điểm
Tội phạm là gì?
A.
Hành vi trái đạo đức
B.
Hành vi nguy hiểm, có lỗi, được quy định trong luật hình sự
C.
Hành vi vi phạm hành chính
D.
Hành vi dân sự thông thường
Câu 29: 0.25 điểm
Bộ phận nào trong quy phạm pháp luật quy định điều kiện áp dụng?
A.
Quy định
B.
Chế tài
C.
Giả định
D.
Kết luận
Câu 30: 0.25 điểm
Chế độ chính trị xác định vai trò trung tâm của tổ chức nào?
A.
Nhà nước
B.
Đoàn thanh niên
C.
Công đoàn
D.
Hội phụ nữ
Câu 31: 0.25 điểm
Luật hiến pháp điều chỉnh lĩnh vực nào sau đây?
A.
Quan hệ lao động
B.
Quan hệ hình sự
C.
Chế độ chính trị
D.
Quan hệ hợp đồng
Câu 32: 0.25 điểm
Pháp luật có hiệu lực hồi tố không?
A.
Có, trong mọi trường hợp
B.
Không bao giờ
C.
Chỉ khi luật quy định rõ
D.
Khi có quyết định hành chính
Câu 33: 0.25 điểm
Biện pháp tư pháp không bao gồm?
A.
Tịch thu tang vật
B.
Bồi thường thiệt hại
C.
Bắt buộc chữa bệnh
D.
Tăng lương
Câu 34: 0.25 điểm
Trong luật tố tụng dân sự, ai là người có thẩm quyền ra bản án?
A.
Luật sư
B.
Công an
C.
Tòa án
D.
Kiểm sát viên
Câu 35: 0.25 điểm
Cơ quan hành chính nhà nước có đặc điểm nào sau đây?
A.
Không có quyền ra văn bản pháp luật
B.
Hoạt động mang tính xã hội
C.
Có thẩm quyền pháp lý và tổ chức thực hiện pháp luật
D.
Chỉ hoạt động trong lĩnh vực văn hóa
Câu 36: 0.25 điểm
Hình phạt là gì?
A.
Một khuyến nghị của nhà nước
B.
Biện pháp cưỡng chế do tòa án áp dụng đối với người phạm tội
C.
Hình thức tuyên dương
D.
Phương án hành chính
Câu 37: 0.25 điểm
Nhà nước ra đời từ đâu theo học thuyết thần học?
A.
Từ bản hợp đồng xã hội
B.
Do gia trưởng lập nên
C.
Do thượng đế sáng tạo ra
D.
Do nhân dân bầu chọn
Câu 38: 0.25 điểm
Luật tố tụng dân sự điều chỉnh mối quan hệ giữa ai với ai?
A.
Giữa cá nhân với cá nhân
B.
Giữa tòa án và người tham gia tố tụng
C.
Giữa công ty và nhà nước
D.
Giữa công an và viện kiểm sát
Câu 39: 0.25 điểm
Hệ thống pháp luật là gì?
A.
Một văn bản pháp luật cụ thể
B.
Tổng thể các quy phạm pháp luật có liên hệ với nhau
C.
Tập hợp các cá nhân thực hiện pháp luật
D.
Một cơ quan của nhà nước
Câu 40: 0.25 điểm
Sau khi nộp đơn khởi kiện, trong bao lâu tòa án có thể thụ lý vụ án?