Trắc nghiệm ôn tập chương 1 - Luật Hiến Pháp (ULSA)

Củng cố kiến thức Chương 1 Luật Hiến pháp (ULSA) với 40 câu trắc nghiệm online có giải thích chi tiết. Ôn tập các vấn đề cơ bản về ngành luật, khái niệm, đặc trưng, chức năng Hiến pháp, và quy trình sửa đổi Hiến pháp.

Từ khoá: Trắc nghiệm Luật Hiến pháp Luật Hiến pháp Chương 1 Ôn thi Luật Hiến pháp ULSA Đề thi Luật Hiến pháp Những vấn đề cơ bản về Luật Hiến pháp Chức năng Hiến pháp Quy trình sửa đổi Hiến pháp Đại học Lao động Xã hội

Số câu hỏi: 80 câuSố mã đề: 2 đềThời gian: 1 giờ

417,715 lượt xem 32,130 lượt làm bài

Xem trước nội dung
Câu 1: 0.25 điểm
Nội dung nào sau đây KHÔNG thuộc phạm vi điều chỉnh của ngành Luật Hiến pháp (LHP) theo định nghĩa được cung cấp?
A.  
Quy trình chi tiết về thủ tục tố tụng hình sự tại phiên tòa.
B.  
Các nguyên tắc cơ bản trong tổ chức và hoạt động của Quốc hội.
C.  
Vấn đề xác định địa vị pháp lý cơ bản và quốc tịch của công dân.
D.  
Các chính sách vĩ mô về phát triển kinh tế và các thành phần kinh tế.
Câu 2: 0.25 điểm
Mối quan hệ giữa Luật Hiến pháp (LHP) và Luật Hành chính (LHC) được thể hiện như thế nào?
A.  
LHP và LHC là hai ngành luật độc lập, không có mối quan hệ về mặt nội dung.
B.  
LHP quy định các nguyên tắc cơ bản về tổ chức bộ máy nhà nước, làm cơ sở pháp lý cho LHC ban hành.
C.  
LHC quy định về tổ chức Quốc hội, làm cơ sở cho LHP điều chỉnh hoạt động của Chính phủ.
D.  
LHP điều chỉnh chi tiết hoạt động của các cơ quan hành chính, còn LHC mang tính nguyên tắc.
Câu 3: 0.25 điểm
Điều 46 Hiến pháp 2013 quy định: “Công dân có nghĩa vụ tuân theo Hiến pháp và pháp luật”. Đây là biểu hiện của phương pháp điều chỉnh nào của LHP?
A.  
Phương pháp cấm.
B.  
Phương pháp cho phép.
C.  
Phương pháp bắt buộc.
D.  
Phương pháp thỏa thuận.
Câu 4: 0.25 điểm
Khoản 2 Điều 30 Hiến pháp 2013 quy định: “Nghiêm cấm việc trả thù người khiếu nại, tố cáo...”. Quy định này sử dụng phương pháp điều chỉnh nào?
A.  
Phương pháp mệnh lệnh - phục tùng.
B.  
Phương pháp cho phép.
C.  
Phương pháp bắt buộc.
D.  
Phương pháp cấm.
Câu 5: 0.25 điểm
Yếu tố nào sau đây được xem là một "chế định" trong hệ thống ngành Luật Hiến pháp Việt Nam?
A.  
Nguyên tắc Đảng lãnh đạo Nhà nước và xã hội.
B.  
Chế định về Quốc hội.
C.  
Quy phạm về quyền tự do ngôn luận.
D.  
Nguồn của Luật Hiến pháp.
Câu 6: 0.25 điểm
Đặc điểm nổi bật của quy phạm pháp luật Hiến pháp (QPPL HP) so với quy phạm của các ngành luật khác là gì?
A.  
Luôn luôn có đầy đủ ba bộ phận: giả định, quy định và chế tài.
B.  
Chỉ bao gồm bộ phận giả định và bộ phận chế tài.
C.  
Thường không đầy đủ ba bộ phận và thiếu bộ phận chế tài.
D.  
Mang tính cụ thể, chi tiết và luôn có chế tài kèm theo.
Câu 7: 0.25 điểm
Chủ thể nào sau đây thuộc nhóm "trọng yếu" trong các chủ thể của Luật Hiến pháp Việt Nam?
A.  
Cử tri.
B.  
Các dân tộc sinh sống trên đất nước Việt Nam.
C.  
Mọi người (cá nhân).
D.  
Nhà nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam.
Câu 8: 0.25 điểm
Văn bản nào sau đây KHÔNG được coi là nguồn của ngành Luật Hiến pháp Việt Nam?
A.  
Hợp đồng lao động giữa người lao động và người sử dụng lao động.
B.  
Luật tổ chức Quốc hội do Quốc hội ban hành.
C.  
Hiến pháp năm 2013.
D.  
Nghị định của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ của một Bộ.
Câu 9: 0.25 điểm
Vị trí của ngành Luật Hiến pháp trong hệ thống pháp luật Việt Nam được mô tả là gì?
A.  
Ngành luật ngang hàng với Luật Dân sự và Luật Hình sự.
B.  
Ngành luật phụ thuộc, được ban hành để giải thích Luật Hành chính.
C.  
Ngành luật chủ đạo, trọng yếu, là "Đạo luật gốc".
D.  
Ngành luật chỉ điều chỉnh các quan hệ xã hội về tư pháp.
Câu 10: 0.25 điểm
Đâu là điểm khác biệt cơ bản giữa "Hiến pháp" (văn bản) và "Luật Hiến pháp" (ngành luật)?
A.  
Hiến pháp (văn bản) có phạm vi rộng hơn LHP (ngành luật) vì nó là luật gốc.
B.  
Hiến pháp (văn bản) và LHP (ngành luật) là hai thuật ngữ đồng nghĩa, có thể thay thế cho nhau.
C.  
LHP (ngành luật) chỉ bao gồm các quy định về bộ máy nhà nước, còn Hiến pháp (văn bản) chỉ quy định về quyền công dân.
D.  
LHP (ngành luật) có phạm vi rộng hơn, bao gồm Hiến pháp (văn bản) và nhiều văn bản luật, pháp lệnh khác.
Câu 11: 0.25 điểm
Đặc trưng nào của Hiến pháp thể hiện vai trò là cơ sở để xây dựng toàn bộ hệ thống pháp luật của quốc gia?
A.  
Hiến pháp là đạo luật gốc, luật cơ bản.
B.  
Hiến pháp là luật bảo vệ quyền con người.
C.  
Hiến pháp là luật tổ chức.
D.  
Hiến pháp có thủ tục sửa đổi đặc biệt.
Câu 12: 0.25 điểm
Việc Hiến pháp quy định "tất cả các văn bản đều phải tuân thủ theo hiến pháp, không được trái với hiến pháp" thể hiện đặc trưng nào?
A.  
Hiến pháp là luật tổ chức bộ máy nhà nước.
B.  
Hiến pháp là văn bản có giá trị pháp lý cao nhất.
C.  
Hiến pháp là luật bảo vệ quyền con người và công dân.
D.  
Hiến pháp là đạo luật gốc, nền tảng.
Câu 13: 0.25 điểm
Chức năng nào của Hiến pháp thể hiện sự đồng thuận của nhân dân trao quyền cho nhà nước và đồng thời giới hạn quyền lực của nhà nước?
A.  
Chức năng quy định nguyên tắc về kinh tế, văn hóa.
B.  
Chức năng là "luật mẹ", đạo luật gốc.
C.  
Chức năng quy định cách thức tổ chức bộ máy nhà nước.
D.  
Chức năng "bản khế ước xã hội".
Câu 14: 0.25 điểm
Bộ phận nào trong cấu trúc Hiến pháp thường nêu lên hoàn cảnh lịch sử ra đời hoặc tổng kết quá trình phát triển của đất nước?
A.  
Lời nói đầu.
B.  
Điều khoản chuyển tiếp.
C.  
Nội dung cơ bản (phần các chế định).
D.  
Các điều khoản bổ sung (nếu có).
Câu 15: 0.25 điểm
Bộ phận nào trong cấu trúc Hiến pháp quy định về trình tự, thời điểm Hiến pháp có hiệu lực hoặc thay đổi các thiết chế hiến pháp cũ?
A.  
Lời nói đầu.
B.  
Điều khoản chuyển tiếp.
C.  
Chế định về Tòa án nhân dân.
D.  
Chế định về chế độ chính trị.
Câu 16: 0.25 điểm
Theo quy trình làm Hiến pháp ở Việt Nam (HP 2013), cơ quan nào có thẩm quyền thành lập Ủy ban dự thảo Hiến pháp?
A.  
Chính phủ.
B.  
Chủ tịch nước.
C.  
Quốc hội.
D.  
Ủy ban thường vụ Quốc hội.
Câu 17: 0.25 điểm
Theo Hiến pháp 2013, Hiến pháp được thông qua khi có sự biểu quyết tán thành của ít nhất bao nhiêu tổng số đại biểu Quốc hội?
A.  
Ít nhất hai phần ba (2/32/3).
B.  
Ít nhất một phần hai (1/21/2).
C.  
Quá một phần hai (1/21/2).
D.  
Quá ba phần tư (3/43/4).
Câu 18: 0.25 điểm
Một nhóm quan hệ xã hội liên quan đến việc xác định các loại hình sở hữu (sở hữu toàn dân, sở hữu tư nhân...) và vai trò của Nhà nước với các thành phần kinh tế. Nhóm quan hệ này thuộc đối tượng điều chỉnh của LHP trong lĩnh vực nào?
A.  
Lĩnh vực chính trị.
B.  
Lĩnh vực tổ chức bộ máy nhà nước.
C.  
Lĩnh vực kinh tế.
D.  
Quan hệ giữa công dân và Nhà nước.
Câu 19: 0.25 điểm
Nguyên tắc "Quyền lực nhà nước thuộc về nhân dân" (Điều 2, HP 2013) thuộc nhóm nguyên tắc nào của ngành LHP?
A.  
Nguyên tắc cụ thể.
B.  
Nguyên tắc chung.
C.  
Nguyên tắc về chế tài.
D.  
Nguyên tắc của ngành Luật Dân sự.
Câu 20: 0.25 điểm
Quy định "Công dân có quyền tự do ngôn luận, tự do báo chí" (Điều 25, HP 2013) được xem là thuộc nhóm nguyên tắc nào?
A.  
Nguyên tắc chung.
B.  
Nguyên tắc của Luật Hành chính.
C.  
Nguyên tắc không có tính pháp lý.
D.  
Nguyên tắc cụ thể.
Câu 21: 0.25 điểm
Điều 84 Hiến pháp 2013 quy định: “Đại biểu Quốc hội có quyền trình kiến nghị về luật...”. Đây là biểu hiện của phương pháp điều chỉnh nào?
A.  
Phương pháp bắt buộc.
B.  
Phương pháp cho phép.
C.  
Phương pháp cấm.
D.  
Phương pháp thỏa thuận.
Câu 22: 0.25 điểm
Trong các chủ thể của quan hệ pháp luật Hiến pháp, chủ thể nào KHÔNG thuộc nhóm 1 (nhóm đông đảo, gồm nhân dân, công dân...)?
A.  
Cử tri.
B.  
Đại biểu Hội đồng nhân dân.
C.  
Công dân Việt Nam.
D.  
Mặt trận Tổ quốc Việt Nam.
Câu 23: 0.25 điểm
Khách thể của quan hệ pháp luật Hiến pháp KHÔNG bao gồm yếu tố nào sau đây?
A.  
Quy trình giải quyết một vụ án dân sự cụ thể.
B.  
Quyền tự do, dân chủ, danh dự của công dân.
C.  
Lãnh thổ quốc gia, địa giới các địa phương.
D.  
Tài sản thuộc sở hữu toàn dân.
Câu 24: 0.25 điểm
Mối quan hệ giữa Luật Hiến pháp (LHP) và Luật Hình sự (LHS) được thể hiện ở điểm nào?
A.  
LHS quy định về tổ chức Tòa án, Viện kiểm sát, làm cơ sở cho LHP.
B.  
LHP quy định chi tiết các tội danh và mức hình phạt.
C.  
LHP quy định các quyền cơ bản (như bất khả xâm phạm chỗ ở) và nghĩa vụ (trung thành với Tổ quốc), làm cơ sở cho LHS.
D.  
LHP và LHS không có mối liên hệ nào trong hệ thống pháp luật.
Câu 25: 0.25 điểm
Văn bản nào sau đây là nguồn của ngành Luật Hiến pháp Việt Nam?
A.  
Các bản án của Tòa án nhân dân tối cao.
B.  
Các học thuyết pháp lý của các học giả.
C.  
Pháp lệnh, Nghị quyết của Ủy ban thường vụ Quốc hội.
D.  
Điều lệ của Đảng Cộng sản Việt Nam.
Câu 26: 0.25 điểm
Việc Hiến pháp quy định các nguyên tắc cơ bản của bộ máy nhà nước, xác lập mối quan hệ giữa các cơ quan lập pháp, hành pháp, tư pháp thể hiện đặc trưng nào?
A.  
Hiến pháp là luật tổ chức.
B.  
Hiến pháp là luật bảo vệ quyền con người.
C.  
Hiến pháp là đạo luật gốc.
D.  
Hiến pháp là văn bản có giá trị pháp lý cao nhất.
Câu 27: 0.25 điểm
Chức năng nào của Hiến pháp thể hiện vai trò là "kim chỉ nam", đường lối cho các bộ luật khác điều chỉnh các lĩnh vực cụ thể?
A.  
Chức năng "bản khế ước xã hội".
B.  
Chức năng quy định tổ chức bộ máy nhà nước.
C.  
Chức năng giới hạn quyền lực nhà nước.
D.  
Chức năng là đạo luật gốc ("luật mẹ").
Câu 28: 0.25 điểm
Theo Hiến pháp 2013, chủ thể nào sau đây KHÔNG có quyền đề nghị làm Hiến pháp, sửa đổi Hiến pháp?
A.  
Chủ tịch nước.
B.  
Mặt trận Tổ quốc Việt Nam.
C.  
Chính phủ.
D.  
Ít nhất một phần ba (1/31/3) tổng số đại biểu Quốc hội.
Câu 29: 0.25 điểm
Quốc hội quyết định việc làm Hiến pháp, sửa đổi Hiến pháp khi có sự tán thành của ít nhất bao nhiêu tổng số đại biểu Quốc hội?
A.  
Quá một phần hai (1/21/2).
B.  
Ít nhất một phần ba (1/31/3).
C.  
Toàn bộ (100100%) tổng số đại biểu.
D.  
Ít nhất hai phần ba (2/32/3).
Câu 30: 0.25 điểm
Khi LHP điều chỉnh các vấn đề liên quan đến nguyên tắc, thủ tục bầu cử, quyền và nghĩa vụ của cử tri, LHP đang điều chỉnh nhóm quan hệ thuộc chế định nào?
A.  
Chế định về Tòa án nhân dân.
B.  
Chế định về chế độ bầu cử.
C.  
Chế định về chế độ chính trị.
D.  
Chế định về chế độ kinh tế.
Câu 31: 0.25 điểm
Theo định nghĩa trong giáo trình, ngành Luật Hiến pháp điều chỉnh các quan hệ xã hội có đặc điểm gì?
A.  
Cơ bản và quan trọng, mang tính vĩ mô, nền tảng.
B.  
Chỉ liên quan đến tài sản và thừa kế.
C.  
Cụ thể, chi tiết trong hoạt động quản lý hành chính.
D.  
Chỉ liên quan đến tội phạm và hình phạt.
Câu 32: 0.25 điểm
Nhóm quan hệ xã hội nào sau đây KHÔNG thuộc đối tượng điều chỉnh của ngành Luật Hiến pháp?
A.  
Mối quan hệ giữa Đảng Cộng sản Việt Nam và Nhà nước.
B.  
Địa vị pháp lý cơ bản của công dân, vấn đề quốc tịch.
C.  
Thủ tục đăng ký kết hôn chi tiết tại Ủy ban nhân dân cấp xã.
D.  
Nguyên tắc tổ chức và hoạt động của Chính phủ.
Câu 33: 0.25 điểm
Xu hướng phát triển của Hiến pháp hiện đại (các giai đoạn sau) so với các giai đoạn đầu (TK 18) là gì?
A.  
Mở rộng phạm vi điều chỉnh sang chế độ kinh tế, văn hóa, xã hội và tăng cường bảo vệ quyền con người.
B.  
Thu hẹp phạm vi, chỉ tập trung vào các quyền dân sự, chính trị.
C.  
Loại bỏ hoàn toàn các quy định về tổ chức bộ máy nhà nước.
D.  
Chỉ tập trung điều chỉnh bộ máy nhà nước, giảm bớt các quy định về quyền công dân.
Câu 34: 0.25 điểm
Lý do chính khiến quy phạm Luật Hiến pháp thường không có bộ phận chế tài là gì?
A.  
Vì các chế tài đã được quy định đầy đủ trong Lời nói đầu của Hiến pháp.
B.  
Vì LHP là ngành luật không mang tính bắt buộc, chỉ mang tính khuyến nghị.
C.  
Vì bộ phận chế tài đã bị bãi bỏ trong Hiến pháp 2013.
D.  
Vì LHP chỉ quy định những nguyên tắc chung, vĩ mô, không điều chỉnh quan hệ xã hội cụ thể.
Câu 35: 0.25 điểm
Yếu tố nào sau đây là một chế định cơ bản của Luật Hiến pháp Việt Nam?
A.  
Nguyên tắc xét xử độc lập.
B.  
Khách thể của quan hệ pháp luật Hiến pháp.
C.  
Chế định về chính quyền địa phương.
D.  
Phương pháp điều chỉnh cấm.
Câu 36: 0.25 điểm
Một sinh viên Luật cho rằng: "Ngành Luật Lao động quy định về quan hệ lao động, tiền lương, đình công... nên nó hoàn toàn độc lập với Luật Hiến pháp". Nhận định này đúng hay sai?
A.  
Đúng, vì Luật Lao động thuộc khối pháp luật tư, còn LHP thuộc khối pháp luật công.
B.  
Sai, vì LHP quy định các nguyên tắc cơ bản (như quan hệ lao động bình đẳng, thỏa thuận) làm cơ sở cho Luật Lao động.
C.  
Sai, vì LHP điều chỉnh chi tiết cách tính lương và thủ tục đình công.
D.  
Đúng, vì đối tượng điều chỉnh của hai ngành luật này là hoàn toàn khác nhau.
Câu 37: 0.25 điểm
Việc quy định quy trình làm, sửa đổi Hiến pháp (như cần 2/32/3 số đại biểu tán thành) thể hiện điều gì của Hiến pháp?
A.  
Tính "mềm" (dễ sửa đổi) của Hiến pháp để phù hợp thực tiễn.
B.  
Tính "cứng" (khó sửa đổi) của Hiến pháp so với các đạo luật thông thường.
C.  
Tính ưu tiên của Hiến pháp so với các điều ước quốc tế.
D.  
Tính không đầy đủ của quy phạm Hiến pháp.
Câu 38: 0.25 điểm
Khi LHP điều chỉnh các vấn đề về quốc tịch, quyền cơ bản của con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân, LHP đang điều chỉnh nhóm quan hệ nào?
A.  
Quan hệ giữa công dân và Nhà nước.
B.  
Quan hệ trong lĩnh vực kinh tế.
C.  
Quan hệ trong lĩnh vực chính trị.
D.  
Quan hệ trong tổ chức và hoạt động của bộ máy Nhà nước.
Câu 39: 0.25 điểm
Đặc trưng nào của Hiến pháp được thể hiện rõ nhất qua việc Hiến pháp dành riêng các chế định để quy định các quyền cơ bản của con người và công dân?
A.  
Hiến pháp là đạo luật gốc, nền tảng.
B.  
Hiến pháp là luật tổ chức.
C.  
Hiến pháp có giá trị pháp lý cao nhất.
D.  
Hiến pháp là luật bảo vệ các quyền con người và công dân.
Câu 40: 0.25 điểm
Trong phiên họp Quốc hội, 6060% tổng số đại biểu biểu quyết tán thành việc sửa đổi Hiến pháp. Hỏi Quốc hội đã thông qua quyết định bắt đầu quy trình sửa đổi Hiến pháp chưa?
A.  
Rồi, vì 6060% đã lớn hơn mức quá bán (5050%) để thông qua luật.
B.  
Rồi, vì 6060% đã lớn hơn mức 1/31/3 (khoảng 33.333.3%) cần thiết để đề nghị.
C.  
Chưa, vì quyết định này đòi hỏi ít nhất 2/32/3 (khoảng 66.766.7%) tổng số đại biểu tán thành.
D.  
Chưa, vì việc này đòi hỏi 100100% đại biểu tán thành.