Trắc nghiệm ôn tập chương 8 - Quản trị chiến lược ĐHQGHCM
Luyện thi trắc nghiệm Quản trị chiến lược Chương 8 (Giáo trình ĐHQGHCM) với bộ câu hỏi chọn lọc có đáp án và giải thích chi tiết. Nội dung bao quát các kiến thức về: Tổ chức thực hiện chiến lược, tái cấu trúc bộ máy, phân bổ nguồn lực, văn hóa doanh nghiệp và quản trị sự thay đổi. Tài liệu ôn tập tối ưu cho sinh viên ĐHQGHCM.
Từ khoá: quản trị chiến lược trắc nghiệm quản trị chiến lược chương 8 tổ chức thực hiện chiến lược strategic management tài liệu ôn thi đhqghcm trắc nghiệm kinh tế cơ cấu tổ chức phân bổ nguồn lực quản trị sự thay đổi thực thi chiến lược
Câu 1: Về mặt bản chất, quá trình thực hiện chiến lược được mô tả như thế nào?
A. Là quá trình chuyển từ hành động sang lập kế hoạch.
B. Là quá trình xây dựng ý tưởng và hoạch định các phương án kinh doanh.
C. Là quá trình chuyển các ý tưởng chiến lược đã hoạch định thành các hành động cụ thể.
D. Là quá trình dự báo môi trường để tìm kiếm cơ hội kinh doanh mới.
Câu 2: Khi xét về tính cụ thể của kế hoạch trong nguyên tắc triển khai, nhận định nào sau đây là chính xác?
A. Kế hoạch càng dài hạn thì tính cụ thể càng phải cao hơn.
B. Kế hoạch càng ngắn hạn thì càng phải mang tính khái quát hơn.
C. Mức độ cụ thể của kế hoạch không phụ thuộc vào thời gian mà phụ thuộc vào người lãnh đạo.
D. Kế hoạch càng dài hạn càng mang tính khái quát; kế hoạch càng ngắn hạn thì tính cụ thể càng cao.
Câu 3: Mục đích chính của việc "soát xét lại môi trường" trước khi thực thi chiến lược là gì?
A. Để thay đổi toàn bộ ban lãnh đạo doanh nghiệp.
B. Để đảm bảo những người thực hiện hiểu rõ lý do tại sao doanh nghiệp theo đuổi mục tiêu này và đánh giá sự phù hợp của các yếu tố môi trường.
C. Để tăng cường ngân sách marketing cho giai đoạn mới.
D. Để loại bỏ các mục tiêu hàng năm đã được thiết lập trước đó.
Câu 4: Vai trò nào sau đây KHÔNG phải là ích lợi của việc thiết lập mục tiêu hàng năm?
A. Là công cụ để thay thế hoàn toàn cho các chiến lược dài hạn.
B. Là cơ sở cho sự phân phối các nguồn lực.
C. Là cơ sở để đánh giá các quản trị viên.
D. Là công cụ chính để kiểm soát sự tiến triển theo hướng đạt được mục tiêu dài hạn.
Câu 5: Chính sách (Policies) trong thực thi chiến lược đóng vai trò gì?
A. Thay thế cho các mục tiêu chiến lược.
B. Làm tăng thời gian ra quyết định do có quá nhiều quy tắc.
C. Chỉ dùng để xử phạt nhân viên vi phạm kỷ luật.
D. Đặt ra phạm vi, ranh giới và chỉ dẫn cho các hành động quản trị để hỗ trợ mục tiêu.
Câu 6: Một doanh nghiệp đang xem xét phân bổ vốn đầu tư. Theo quy trình, sau khi phân loại các yêu cầu, doanh nghiệp nên ưu tiên lựa chọn phương án nào?
A. Phương án có chi phí đầu tư lớn nhất.
B. Phương án mang lại mức lãi cao nhất (dựa trên IRR hoặc NPV).
C. Phương án được đề xuất bởi nhân viên lâu năm nhất.
D. Phương án có thời gian thực hiện dài nhất.
Câu 7: Trong mối quan hệ giữa chiến lược và cơ cấu tổ chức, Alfred Chandler đã đưa ra kết luận nổi tiếng nào?
A. Chiến lược đi theo cơ cấu.
B. Cơ cấu và chiến lược độc lập với nhau.
C. Cơ cấu đi theo chiến lược.
D. Cơ cấu quyết định hoàn toàn sự thành bại của chiến lược.
Câu 8: Dấu hiệu nào sau đây cho thấy cơ cấu tổ chức hiện tại của doanh nghiệp đang kém hiệu quả?
A. Có quá nhiều cuộc họp và quá nhiều người tham dự trong các cuộc họp.
B. Tỷ lệ nhân viên nghỉ việc thấp.
C. Các bộ phận chức năng phối hợp nhịp nhàng.
D. Doanh nghiệp đạt được hầu hết các mục tiêu quản trị đề ra.
Câu 9: Mô hình cơ cấu tổ chức nào có đặc điểm "nhân sự vừa chịu sự quản lý của bộ phận chức năng, vừa chịu sự quản lý của giám đốc dự án"?
A. Cơ cấu tổ chức theo địa bàn.
B. Cơ cấu tổ chức theo chức năng.
C. Cơ cấu tổ chức theo ma trận.
D. Cơ cấu tổ chức theo đơn vị kinh doanh chiến lược (SBU).
Câu 10: Nhược điểm chính của mô hình tổ chức theo chức năng là gì?
A. Khó đào tạo chuyên gia quản lý.
B. Hiệu quả tác nghiệp thấp đối với các nhiệm vụ lặp lại.
C. Thiếu sự phối hợp hành động giữa các phòng ban chức năng và đổ trách nhiệm lợi nhuận lên lãnh đạo cao nhất.
D. Không chú trọng đến tiêu chuẩn nghề nghiệp.
Câu 11: Công ty A mở rộng thị trường sang 3 miền Bắc, Trung, Nam và quyết định thành lập các chi nhánh chịu trách nhiệm toàn bộ hoạt động tại từng miền. Đây là mô hình tổ chức gì?
A. Tổ chức theo chức năng.
B. Tổ chức theo địa bàn kinh doanh.
C. Tổ chức theo khách hàng.
Câu 12: Khi một chiến lược mới đòi hỏi phải thay đổi văn hóa công ty, nhưng văn hóa hiện tại lại mâu thuẫn gay gắt với chiến lược mới. Nhà quản trị nên làm gì?
A. Thay đổi chiến lược để phù hợp với văn hóa hiện tại.
B. Giữ nguyên văn hóa và hy vọng nhân viên tự thích nghi.
C. Thay đổi văn hóa của công ty cho phù hợp với chiến lược mới.
D. Giải thể công ty và thành lập công ty mới.
Câu 13: Phòng ban nào có nhiệm vụ "Chủ động tìm kiếm các nhà cung cấp tốt nhất hơn là chỉ lựa chọn trong số những nhà cung cấp có quan hệ với mình"?
A. Phòng Kinh doanh (Sales).
B. Phòng Vật tư (Purchasing).
C. Phòng Sản xuất (Manufacturing).
D. Bộ phận Kho vận (Logistics).
Câu 14: "Phân khúc thị trường" đặc biệt hữu ích cho các công ty nhỏ trong quá trình thực thi chiến lược vì lý do nào sau đây?
A. Giúp công ty cạnh tranh thành công nhờ tối đa hóa lợi nhuận trên một phân khúc hẹp mà không cần nguồn lực quá lớn.
B. Cho phép công ty sản xuất đại trà với số lượng lớn nhất có thể.
C. Giúp công ty loại bỏ hoàn toàn đối thủ cạnh tranh trên toàn thị trường.
D. Yêu cầu ngân sách quảng cáo rầm rộ trên tất cả các phương tiện.
Câu 15: Hệ thống thưởng "kép" (dual bonus system) được nhắc đến trong chính sách đãi ngộ thường dựa trên cơ sở nào?
A. 100% dựa trên thâm niên công tác.
B. Kết hợp giữa kết quả ngắn hạn (hàng năm) và kết quả dài hạn của chiến lược.
C. Chỉ dựa trên doanh số bán hàng hàng tháng.
D. Dựa trên sự yêu thích của cấp trên đối với nhân viên.
Câu 16: Trong quy trình quản trị sự thay đổi, bước nào cần thực hiện đầu tiên?
A. Thiết lập trạng thái mới.
B. Giảm bớt phản đối thực tế.
C. Dự báo các phản ứng và mức độ phản ứng có thể xảy ra.
D. Làm cho người lao động hiểu và đồng cảm.
Câu 17: Khi phân bổ nguồn vốn, chỉ số nào sau đây thường được sử dụng để phân loại và lựa chọn các dự án đầu tư?
A. Số lượng nhân viên tham gia dự án.
B. Tỷ lệ sinh lời nội bộ (
) hoặc Hiện giá thuần (
).
C. Tổng chi phí cố định của dự án.
D. Tuổi đời của người quản lý dự án.
Câu 18: Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là một trong những biểu hiện của cơ cấu tổ chức kém hiệu quả?
A. Khoảng cách kiểm soát quá lớn.
B. Có quá nhiều cấp quản trị.
C. Tỷ lệ nhân viên có trình độ đại học cao.
D. Có nhiều mục tiêu quản trị không đạt được.
Câu 19: Chiến lược định vị sản phẩm (Positioning) nhằm mục đích chính là gì?
A. Sao chép y hệt sản phẩm của đối thủ cạnh tranh.
B. Giảm giá thành sản phẩm xuống mức thấp nhất thị trường.
C. Phân biệt công ty với đối thủ cạnh tranh và giúp khách hàng nhận diện giá trị riêng biệt.
D. Tăng số lượng sản phẩm tồn kho.
Câu 20: Theo quan điểm hiện đại, thứ tự thực hiện các bước công việc trong quy trình tái thiết kế tổ chức nên như thế nào?
A. Theo thứ tự tự nhiên của công việc, có thể gộp các bước hoặc thực hiện song song.
B. Bắt buộc theo trình tự tuyến tính tuần tự 1-2-3-4.
C. Phải qua nhiều khâu trung gian để đảm bảo kiểm soát.
D. Phân chia nhỏ lẻ thành càng nhiều bước càng tốt.
Câu 21: Đâu là một nhiệm vụ cụ thể của Phòng Nghiên cứu và Phát triển (R&D) để hỗ trợ chiến lược?
A. Chuẩn bị các báo cáo thuế định kỳ.
B. Định chuẩn (benchmark) các sản phẩm của đối thủ và tìm kiếm giải pháp tuyệt hảo nhất.
C. Giải quyết các khiếu nại về giao hàng chậm trễ.
D. Quyết định phương thức thanh toán cho khách hàng.
Câu 22: Một công ty có cơ cấu tổ chức cứng nhắc, tập trung quyền lực (cơ cấu cơ khí) sẽ phù hợp nhất với môi trường kinh doanh nào?
A. Môi trường biến động nhanh, khó dự báo.
B. Môi trường kinh doanh ổn định, ít biến động.
C. Môi trường công nghệ cao thay đổi liên tục.
D. Môi trường đa văn hóa toàn cầu.
Câu 23: Để giảm bớt sự phản kháng của nhân viên đối với sự thay đổi, biện pháp nào sau đây là hiệu quả nhất?
A. Ra lệnh và áp đặt hình phạt ngay lập tức nếu không tuân thủ.
B. Che giấu thông tin về sự thay đổi đến phút chót.
C. Kêu gọi sự tham gia của nhân viên và giao tiếp cởi mở để họ hiểu lý do thay đổi.
D. Sa thải ngay những người có dấu hiệu thắc mắc.
Câu 24: Khi điều chỉnh cơ cấu tổ chức, "Khoảng cách kiểm soát" (Span of control) quá lớn sẽ dẫn đến hậu quả gì?
A. Nhà quản trị không đủ khả năng kiểm soát các quyết định và nhân viên dưới quyền.
B. Chi phí quản lý hành chính tăng cao do quá nhiều sếp.
C. Thông tin được truyền đạt nhanh hơn.
D. Quyền lực bị tập trung quá mức vào một người.
Câu 25: Trong mô hình tổ chức SBU (Đơn vị kinh doanh chiến lược), các đơn vị được nhóm lại dựa trên yếu tố nào?
A. Dựa trên sự tương đồng về quy trình kế toán.
B. Dựa trên một số thành tố chiến lược chung, thường liên quan đến sản phẩm hoặc thị trường.
C. Dựa trên độ tuổi của nhân viên trong bộ phận.
D. Dựa trên vị trí địa lý của nhà máy sản xuất.
Câu 26: Ưu điểm nổi bật của cấu trúc tổ chức theo khách hàng là gì?
A. Dễ dàng phối hợp giữa các khách hàng có nhu cầu trái ngược nhau.
B. Tiết kiệm tối đa chi phí quản lý nhân sự.
C. Tạo cho khách hàng cảm giác được quan tâm và có người cung ứng tốt, chuyên sâu.
D. Loại bỏ hoàn toàn nhu cầu về chuyên gia.
Câu 27: Trong quy trình 6 bước xây dựng và điều chỉnh cơ cấu tổ chức, bước cuối cùng là gì?
A. Xác định chức năng nhiệm vụ.
B. Phối hợp giữa các đơn vị trong tổ chức (xác định vị trí, quan hệ, quy chế).
C. Nhóm các hoạt động theo đơn vị tổ chức dự kiến.
D. Lựa chọn cơ cấu tổ chức phù hợp.
Câu 28: Đối với Phòng Tài chính, việc "Quyết định nhanh chóng dựa trên khả năng/uy tín thanh toán của khách hàng" là nhằm mục đích gì trong thực thi chiến lược?
A. Hạn chế tối đa việc bán hàng chịu.
B. Hỗ trợ hoạt động kinh doanh, tạo thuận lợi cho khách hàng nhưng vẫn đảm bảo an toàn tài chính.
C. Tăng quyền lực của bộ phận tài chính so với bộ phận kinh doanh.
D. Giảm bớt khối lượng công việc cho kế toán.
Câu 29: Các chiến lược thay đổi thường được áp dụng trong thực tế bao gồm những loại nào?
A. Thay đổi bắt buộc, thay đổi có tính giáo dục, thay đổi hợp lý.
B. Thay đổi ngẫu nhiên, thay đổi định kỳ, thay đổi đột xuất.
C. Thay đổi từ trên xuống, thay đổi từ dưới lên, thay đổi ngang.
D. Thay đổi nhân sự, thay đổi công nghệ, thay đổi thị trường.
Câu 30: Nguyên tắc nào sau đây ĐÚNG khi bàn về mối quan hệ giữa công nghệ và cơ cấu tổ chức?
A. Cơ cấu tổ chức thường đi trước và định hướng cho sự phát triển công nghệ.
B. Công nghệ không có ảnh hưởng gì đến cơ cấu tổ chức.
C. Cơ cấu tổ chức thường đi sau nhu cầu công nghệ, gây chậm trễ trong khai thác công nghệ mới.
D. Doanh nghiệp công nghệ cao luôn sử dụng cơ cấu tổ chức quan liêu.
Câu 31: Câu hỏi quan trọng nhất cần đặt ra khi đánh giá nguồn lực là gì?
A. Chúng ta có thể cắt giảm bao nhiêu nhân sự?
B. Chúng ta có đủ nguồn lực để thực hiện các chiến lược đề ra một cách hiệu quả hay không?
C. Đối thủ cạnh tranh đang sử dụng nguồn lực gì?
D. Làm thế nào để tăng vốn điều lệ nhanh nhất?
Câu 32: Trong chính sách sản phẩm, việc quyết định loại bỏ một sản phẩm cũ ra khỏi thị trường thường gắn liền với yếu tố nào?
A. Sở thích cá nhân của giám đốc.
B. Chu kỳ sống của sản phẩm.
C. Yêu cầu của bộ phận kế toán.
D. Số lượng nhân viên sản xuất.
Câu 33: Tại sao các công ty khai thác công nghệ mới thường có xu hướng sử dụng cán bộ quản trị cấp cao có kiến thức kỹ thuật?
A. Vì họ yêu cầu mức lương thấp hơn.
B. Để dễ dàng thay thế công nhân kỹ thuật.
C. Để đảm bảo sự điều phối chặt chẽ các quyết định liên quan đến kinh doanh và công nghệ.
D. Để giảm bớt số lượng nhân viên văn phòng.
Câu 34: Bước đầu tiên trong quy trình xây dựng cơ cấu tổ chức là gì?
A. Lựa chọn cơ cấu tổ chức phù hợp.
C. Làm rõ các mục tiêu (nhiệm vụ) chiến lược quan trọng và các chiến lược bộ phận then chốt.
D. Phối hợp giữa các đơn vị.
Câu 35: Một trong những nhiệm vụ của Phòng Kế toán để hỗ trợ chiến lược là gì?
A. Xây dựng chiến dịch quảng cáo trên truyền hình.
B. Chuẩn bị báo cáo lợi nhuận chi tiết theo từng sản phẩm, khách hàng, kênh phân phối.
C. Tuyển dụng nhân sự mới cho các bộ phận.
D. Đàm phán giá cả với nhà cung cấp vật tư.
Câu 36: "Văn hóa doanh nghiệp" có thể ảnh hưởng đến chiến lược như thế nào?
A. Văn hóa chỉ là bề nổi, không ảnh hưởng đến việc thực thi chiến lược.
B. Văn hóa có thể hỗ trợ hoặc cản trở việc thực thi chiến lược; nếu tương phản quá lớn có thể làm thất bại chiến lược.
C. Văn hóa luôn tự động thay đổi ngay lập tức khi có chiến lược mới.
D. Văn hóa doanh nghiệp chỉ quan trọng đối với các công ty nhà nước.
Câu 37: Khi thực hiện chiến lược, tại sao cần phải đảm bảo sự cam kết của toàn bộ nhân viên?
A. Vì đó là quy định của pháp luật.
B. Vì việc thực hiện thắng lợi phụ thuộc lớn vào sự nỗ lực và phối hợp đồng bộ của mọi cá nhân.
C. Để dễ dàng quản lý chấm công.
D. Để giảm bớt chi phí lương thưởng.
Câu 38: Trong mô hình ma trận, khó khăn lớn nhất mà các nhà quản trị thường gặp phải là gì?
A. Thiếu nhân lực có trình độ cao.
B. Chi phí hoạt động quá thấp.
C. Dễ xảy ra tranh chấp ảnh hưởng giữa người lãnh đạo dự án và lãnh đạo chức năng.
D. Không thể đáp ứng biến động của thị trường.
Câu 39: Chính sách Marketing hỗ trợ chiến lược KHÔNG bao gồm hoạt động nào sau đây?
A. Phân bố các nỗ lực marketing theo tiềm năng thu lợi của phân đoạn thị trường.
B. Tạo ra các phương thức thanh toán tài chính cho khách hàng.
C. Thường xuyên đo lường mức uy tín của công ty.
D. Thu thập và đánh giá ý tưởng về sản phẩm mới.
Câu 40: Ví dụ về việc trả thưởng: "Tiền thưởng được quyết định trên cơ sở 75% kết quả ngắn hạn và 25% kết quả dài hạn" minh họa cho điều gì?
A. Sự thiếu công bằng trong trả lương.
B. Chính sách cắt giảm chi phí của doanh nghiệp.
C. Chính sách gắn thành tích và lương thưởng với các chiến lược (cả ngắn hạn và dài hạn).
D. Ưu tiên hoàn toàn cho lợi nhuận trước mắt.