Trắc nghiệm kiến thức chương 8 - Quản trị Marketing HCE
Ôn tập và kiểm tra kiến thức chương 8 "Quản trị giá bán sản phẩm" trong môn Quản trị Marketing tại HCE. Bộ câu hỏi trắc nghiệm giúp sinh viên củng cố nội dung về các mục tiêu định giá, phân tích nhu cầu thị trường, chiến lược giá sản phẩm mới và các yếu tố môi trường ảnh hưởng đến quyết định giá. Phù hợp để ôn luyện trước kỳ thi hoặc kiểm tra giữa kỳ.
Từ khoá: trắc nghiệm marketing chương 8 quản trị giá ôn tập HCE chiến lược định giá bài tập marketing giá bán sản phẩm quản trị marketing HCE kiểm tra chương 8 câu hỏi trắc nghiệm marketing
Câu 1: Trong chiến lược định giá, bao bì ảnh hưởng đến yếu tố nào?
A. Giá trị cảm nhận của khách hàng
Câu 2: Định giá theo sản phẩm phụ có lợi ích gì?
A. Tăng giá trị tổng thể mà khách hàng trả
C. Tăng sự đồng nhất thương hiệu
D. Giảm sự lựa chọn của khách hàng
Câu 3: Phân biệt giá theo đối tượng khách hàng nhằm?
A. Tối ưu hóa doanh thu từ các nhóm khách hàng khác nhau
D. Đơn giản hóa hệ thống giá
Câu 4: Vì sao doanh nghiệp nên phân tích giá của đối thủ?
A. Để đưa ra mức giá cạnh tranh và phù hợp
C. Để tránh sản xuất dư thừa
D. Để tiết kiệm chi phí marketing
Câu 5: Tại sao sản phẩm dễ phân biệt thường dễ định giá cao?
A. Vì khách hàng sẵn sàng trả thêm cho sự khác biệt
B. Vì không có cạnh tranh
Câu 6: Chính sách giá của nhà nước là yếu tố thuộc nhóm nào?
Câu 7: Tác động của chiến lược thương hiệu cao cấp đến giá là gì?
B. Luôn giảm giá theo thời vụ
C. Giảm giá để mở rộng thị trường
D. Không ảnh hưởng đến giá
Câu 8: Đặc điểm sản phẩm dễ phân biệt có thể ảnh hưởng đến?
D. Độ dài vòng đời sản phẩm
Câu 9: Giá trị cảm nhận là yếu tố từ phía nào?
Câu 10: Mức giá cao ban đầu giúp doanh nghiệp?
A. Tối đa hóa lợi nhuận từ nhóm khách hàng sẵn sàng trả giá cao
D. Hạn chế đối thủ gia nhập
Câu 11: Đâu là một bước quan trọng sau khi ước tính chi phí?
A. Phân tích giá của đối thủ
Câu 12: Một ví dụ của phân biệt giá theo thời điểm là?
A. Giá vé máy bay cao hơn vào dịp lễ
B. Giá bán đồng nhất trên mọi kênh
C. Giá cố định cho mọi khách hàng
D. Giá theo vị trí địa lý
Câu 13: Mức giá đặt ra ảnh hưởng đến yếu tố nào dưới đây?
A. Cảm nhận về thương hiệu trong mắt khách hàng
B. Thiết kế kỹ thuật sản phẩm
C. Quy trình nội bộ doanh nghiệp
Câu 14: Giá cao hơn đối thủ có thể phản ánh điều gì?
A. Chất lượng hoặc thương hiệu vượt trội
B. Chi phí vận hành cao hơn
C. Thiếu hiểu biết thị trường
D. Sai lệch trong định vị
Câu 15: Định giá sản phẩm cần bắt đầu bằng bước nào?
A. Xác định mục tiêu định giá
C. Khảo sát kênh phân phối
Câu 16: Phân biệt giá theo sản phẩm phụ nghĩa là gì?
A. Giá khác nhau cho các sản phẩm đi kèm
B. Giá theo nhóm khách hàng
D. Giá thay đổi theo cảm xúc
Câu 17: Đặc điểm nào của sản phẩm yêu cầu định giá bán nhanh?
Câu 18: Giá lẻ như 99.000đ thuộc loại giá nào?
Câu 19: Mục đích của khuyến mãi giá là gì?
A. Tăng doanh số tạm thời
B. Tăng chi phí quảng cáo
D. Cắt giảm chi phí vận hành
Câu 20: Đâu là lợi ích chính của định giá phân biệt theo khách hàng?
A. Tối đa hóa doanh thu từ từng nhóm khách hàng
D. Đơn giản hóa hệ thống kế toán
Câu 21: Bước đầu tiên trong mô hình định giá là gì?
A. Xác định mục tiêu định giá
Câu 22: Yếu tố nào dưới đây là yếu tố nội bộ ảnh hưởng đến giá?
A. Chiến lược định vị thương hiệu
C. Tình hình kinh tế vĩ mô
D. Mức độ cạnh tranh trong ngành
Câu 23: Định giá theo chi phí không hiệu quả khi nào?
A. Khi không tính đến nhu cầu thị trường và đối thủ
C. Khi có ít sản phẩm thay thế
Câu 24: Định giá sản phẩm theo phương pháp nào giúp bảo toàn lợi nhuận cụ thể?
A. Định giá cộng thêm lợi nhuận
C. Định giá theo cảm nhận
Câu 25: Tác động của tâm lý giá là gì?
A. Làm người tiêu dùng cảm thấy giá thấp hơn thực tế
B. Làm tăng chi phí sản phẩm
D. Tăng khả năng phân phối
Câu 26: Bao gói, phân phối, quảng bá ảnh hưởng đến?
Câu 27: Định giá theo dòng sản phẩm nhằm mục đích gì?
A. Tạo sự nhất quán giữa các sản phẩm trong danh mục
B. Tối đa hóa lợi nhuận từ một sản phẩm
D. Giảm số lượng hàng tồn kho
Câu 28: Một trong những lợi ích của định giá thâm nhập là gì?
A. Chiếm lĩnh thị trường nhanh chóng
C. Tăng lợi nhuận từ nhóm nhỏ khách hàng
D. Duy trì hình ảnh thương hiệu cao cấp
Câu 29: Khi nào nên sử dụng giá khuyến mãi?
A. Khi cần tăng doanh số tạm thời
B. Khi sản phẩm mới ra mắt
C. Khi sản phẩm có giá trị cảm nhận cao
D. Khi thị trường đang bảo hòa
Câu 30: Chi phí nào ảnh hưởng đến quyết định định giá?
Câu 31: Định giá theo sản phẩm kèm theo thường dùng trong trường hợp nào?
A. Khi sản phẩm chính có phụ kiện đi kèm
B. Khi chỉ bán một sản phẩm duy nhất
C. Khi sản phẩm dễ thay thế
D. Khi không cần cạnh tranh
Câu 32: Yếu tố môi trường nào có thể ảnh hưởng đến giá bán?
A. Chính sách giá của nhà nước
D. Thị hiếu người tiêu dùng
Câu 33: Phân tích nhu cầu thị trường giúp doanh nghiệp?
A. Hiểu mức độ co giãn của cầu và hành vi tiêu dùng
B. Xác định chi phí sản xuất
C. Xây dựng đội ngũ bán hàng
D. Tìm kiếm nhà cung cấp mới
Câu 34: Doanh nghiệp có thể định giá thấp hơn đối thủ để?
A. Tăng khả năng cạnh tranh
C. Giảm chất lượng sản phẩm
D. Tránh các quy định thuế
Câu 35: Tính dễ hư hỏng của sản phẩm ảnh hưởng như thế nào đến định giá?
A. Cần định giá để bán nhanh
B. Cần tăng giá để hạn chế tiêu thụ
C. Giữ giá ổn định lâu dài
Câu 36: Tại sao định giá linh hoạt quan trọng trong môi trường cạnh tranh?
A. Giúp doanh nghiệp thích ứng với từng phân khúc thị trường
B. Đảm bảo giá cố định trên mọi thị trường
C. Giảm áp lực cho đội bán hàng
D. Giữ giá sản phẩm ở mức thấp nhất
Câu 37: Phân biệt giá theo khu vực phù hợp khi nào?
A. Khi chi phí vận chuyển và mức sống khác nhau
B. Khi sản phẩm giống nhau hoàn toàn
C. Khi khách hàng không phân biệt vùng miền
D. Khi nhà nước quy định giá chung
Câu 38: Một trong các phương pháp định giá phổ biến là gì?
A. Định giá cộng thêm lợi nhuận
C. Định giá theo hình ảnh sản phẩm
D. Định giá theo dự đoán thị trường
Câu 39: Mục tiêu "sinh tồn" trong định giá phù hợp khi nào?
A. Khi doanh nghiệp gặp khó khăn về tài chính
B. Khi muốn mở rộng thị trường
C. Khi tung sản phẩm cao cấp
D. Khi cạnh tranh ổn định
Câu 40: Giá chẵn thường gây cảm giác gì cho người tiêu dùng?
A. Sang trọng và đáng tin cậy