Trắc nghiệm kiến thức chương 8 - Quản trị Marketing HCE
Ôn tập và kiểm tra kiến thức chương 8 "Quản trị giá bán sản phẩm" trong môn Quản trị Marketing tại HCE. Bộ câu hỏi trắc nghiệm giúp sinh viên củng cố nội dung về các mục tiêu định giá, phân tích nhu cầu thị trường, chiến lược giá sản phẩm mới và các yếu tố môi trường ảnh hưởng đến quyết định giá. Phù hợp để ôn luyện trước kỳ thi hoặc kiểm tra giữa kỳ.
Từ khoá: trắc nghiệm marketing chương 8 quản trị giá ôn tập HCE chiến lược định giá bài tập marketing giá bán sản phẩm quản trị marketing HCE kiểm tra chương 8 câu hỏi trắc nghiệm marketing
Thời gian: 1 giờ 30 phút
378,965 lượt xem 29,144 lượt làm bài
Bạn chưa làm Mã đề 1!
Xem trước nội dung
Câu 1: 0.25 điểm
Trong chiến lược định giá, bao bì ảnh hưởng đến yếu tố nào?
A.
Giá trị cảm nhận của khách hàng
B.
Chi phí vận chuyển
C.
Tỷ lệ hư hỏng
D.
Năng lực sản xuất
Câu 2: 0.25 điểm
Định giá theo sản phẩm phụ có lợi ích gì?
A.
Tăng giá trị tổng thể mà khách hàng trả
B.
Giảm chi phí vận hành
C.
Tăng sự đồng nhất thương hiệu
D.
Giảm sự lựa chọn của khách hàng
Câu 3: 0.25 điểm
Phân biệt giá theo đối tượng khách hàng nhằm?
A.
Tối ưu hóa doanh thu từ các nhóm khách hàng khác nhau
B.
Giảm chi phí sản xuất
C.
Tránh sự cạnh tranh
D.
Đơn giản hóa hệ thống giá
Câu 4: 0.25 điểm
Vì sao doanh nghiệp nên phân tích giá của đối thủ?
A.
Để đưa ra mức giá cạnh tranh và phù hợp
B.
Để sao chép sản phẩm
C.
Để tránh sản xuất dư thừa
D.
Để tiết kiệm chi phí marketing
Câu 5: 0.25 điểm
Tại sao sản phẩm dễ phân biệt thường dễ định giá cao?
A.
Vì khách hàng sẵn sàng trả thêm cho sự khác biệt
B.
Vì không có cạnh tranh
C.
Vì sản phẩm rẻ tiền
D.
Vì luật quy định
Câu 6: 0.25 điểm
Chính sách giá của nhà nước là yếu tố thuộc nhóm nào?
A.
Yếu tố môi trường
B.
Yếu tố nội bộ
C.
Yếu tố tâm lý
D.
Yếu tố khách hàng
Câu 7: 0.25 điểm
Tác động của chiến lược thương hiệu cao cấp đến giá là gì?
A.
Đặt mức giá cao hơn
B.
Luôn giảm giá theo thời vụ
C.
Giảm giá để mở rộng thị trường
D.
Không ảnh hưởng đến giá
Câu 8: 0.25 điểm
Đặc điểm sản phẩm dễ phân biệt có thể ảnh hưởng đến?
A.
Chiến lược định giá
B.
Chi phí sản xuất
C.
Quy trình phân phối
D.
Độ dài vòng đời sản phẩm
Câu 9: 0.25 điểm
Giá trị cảm nhận là yếu tố từ phía nào?
A.
Người tiêu dùng
B.
Nhà sản xuất
C.
Nhà phân phối
D.
Đối thủ cạnh tranh
Câu 10: 0.25 điểm
Mức giá cao ban đầu giúp doanh nghiệp?
A.
Tối đa hóa lợi nhuận từ nhóm khách hàng sẵn sàng trả giá cao
B.
Tăng nhanh thị phần
C.
Giảm rủi ro pháp lý
D.
Hạn chế đối thủ gia nhập
Câu 11: 0.25 điểm
Đâu là một bước quan trọng sau khi ước tính chi phí?
A.
Phân tích giá của đối thủ
B.
Tăng sản lượng
C.
Đổi tên thương hiệu
D.
Cắt giảm nhân sự
Câu 12: 0.25 điểm
Một ví dụ của phân biệt giá theo thời điểm là?
A.
Giá vé máy bay cao hơn vào dịp lễ
B.
Giá bán đồng nhất trên mọi kênh
C.
Giá cố định cho mọi khách hàng
D.
Giá theo vị trí địa lý
Câu 13: 0.25 điểm
Mức giá đặt ra ảnh hưởng đến yếu tố nào dưới đây?
A.
Cảm nhận về thương hiệu trong mắt khách hàng
B.
Thiết kế kỹ thuật sản phẩm
C.
Quy trình nội bộ doanh nghiệp
D.
Quy mô nhà xưởng
Câu 14: 0.25 điểm
Giá cao hơn đối thủ có thể phản ánh điều gì?
A.
Chất lượng hoặc thương hiệu vượt trội
B.
Chi phí vận hành cao hơn
C.
Thiếu hiểu biết thị trường
D.
Sai lệch trong định vị
Câu 15: 0.25 điểm
Định giá sản phẩm cần bắt đầu bằng bước nào?
A.
Xác định mục tiêu định giá
B.
So sánh với đối thủ
C.
Khảo sát kênh phân phối
D.
Tính toán lợi nhuận
Câu 16: 0.25 điểm
Phân biệt giá theo sản phẩm phụ nghĩa là gì?
A.
Giá khác nhau cho các sản phẩm đi kèm
B.
Giá theo nhóm khách hàng
C.
Giá theo địa điểm bán
D.
Giá thay đổi theo cảm xúc
Câu 17: 0.25 điểm
Đặc điểm nào của sản phẩm yêu cầu định giá bán nhanh?
A.
Tính dễ hư hỏng
B.
Tính sáng tạo
C.
Tính bền vững
D.
Tính tiện dụng
Câu 18: 0.25 điểm
Giá lẻ như 99.000đ thuộc loại giá nào?
A.
Giá tâm lý
B.
Giá khuyến mãi
C.
Giá chiết khấu
D.
Giá cạnh tranh
Câu 19: 0.25 điểm
Mục đích của khuyến mãi giá là gì?
A.
Tăng doanh số tạm thời
B.
Tăng chi phí quảng cáo
C.
Giảm giá trị sản phẩm
D.
Cắt giảm chi phí vận hành
Câu 20: 0.25 điểm
Đâu là lợi ích chính của định giá phân biệt theo khách hàng?
A.
Tối đa hóa doanh thu từ từng nhóm khách hàng
B.
Giảm chi phí sản xuất
C.
Tăng số lượng đối thủ
D.
Đơn giản hóa hệ thống kế toán
Câu 21: 0.25 điểm
Bước đầu tiên trong mô hình định giá là gì?
A.
Xác định mục tiêu định giá
B.
Phân tích chi phí
C.
Phân tích đối thủ
D.
Điều chỉnh giá
Câu 22: 0.25 điểm
Yếu tố nào dưới đây là yếu tố nội bộ ảnh hưởng đến giá?
A.
Chiến lược định vị thương hiệu
B.
Chính sách nhà nước
C.
Tình hình kinh tế vĩ mô
D.
Mức độ cạnh tranh trong ngành
Câu 23: 0.25 điểm
Định giá theo chi phí không hiệu quả khi nào?
A.
Khi không tính đến nhu cầu thị trường và đối thủ
B.
Khi chi phí thấp
C.
Khi có ít sản phẩm thay thế
D.
Khi doanh thu cao
Câu 24: 0.25 điểm
Định giá sản phẩm theo phương pháp nào giúp bảo toàn lợi nhuận cụ thể?
A.
Định giá cộng thêm lợi nhuận
B.
Định giá theo đối thủ
C.
Định giá theo cảm nhận
D.
Định giá phân biệt
Câu 25: 0.25 điểm
Tác động của tâm lý giá là gì?
A.
Làm người tiêu dùng cảm thấy giá thấp hơn thực tế
B.
Làm tăng chi phí sản phẩm
C.
Giảm giá trị cảm nhận
D.
Tăng khả năng phân phối
Câu 26: 0.25 điểm
Bao gói, phân phối, quảng bá ảnh hưởng đến?
A.
Mức giá sản phẩm
B.
Lượng hàng tồn kho
C.
Thị phần đối thủ
D.
Chi phí lao động
Câu 27: 0.25 điểm
Định giá theo dòng sản phẩm nhằm mục đích gì?
A.
Tạo sự nhất quán giữa các sản phẩm trong danh mục
B.
Tối đa hóa lợi nhuận từ một sản phẩm
C.
Loại bỏ sản phẩm yếu
D.
Giảm số lượng hàng tồn kho
Câu 28: 0.25 điểm
Một trong những lợi ích của định giá thâm nhập là gì?
A.
Chiếm lĩnh thị trường nhanh chóng
B.
Tăng giá trị cảm nhận
C.
Tăng lợi nhuận từ nhóm nhỏ khách hàng
D.
Duy trì hình ảnh thương hiệu cao cấp
Câu 29: 0.25 điểm
Khi nào nên sử dụng giá khuyến mãi?
A.
Khi cần tăng doanh số tạm thời
B.
Khi sản phẩm mới ra mắt
C.
Khi sản phẩm có giá trị cảm nhận cao
D.
Khi thị trường đang bảo hòa
Câu 30: 0.25 điểm
Chi phí nào ảnh hưởng đến quyết định định giá?
A.
Chi phí sản xuất
B.
Lãi suất ngân hàng
C.
Tỷ giá ngoại tệ
D.
Thời tiết
Câu 31: 0.25 điểm
Định giá theo sản phẩm kèm theo thường dùng trong trường hợp nào?
A.
Khi sản phẩm chính có phụ kiện đi kèm
B.
Khi chỉ bán một sản phẩm duy nhất
C.
Khi sản phẩm dễ thay thế
D.
Khi không cần cạnh tranh
Câu 32: 0.25 điểm
Yếu tố môi trường nào có thể ảnh hưởng đến giá bán?
A.
Chính sách giá của nhà nước
B.
Thời gian bán hàng
C.
Loại sản phẩm
D.
Thị hiếu người tiêu dùng
Câu 33: 0.25 điểm
Phân tích nhu cầu thị trường giúp doanh nghiệp?
A.
Hiểu mức độ co giãn của cầu và hành vi tiêu dùng
B.
Xác định chi phí sản xuất
C.
Xây dựng đội ngũ bán hàng
D.
Tìm kiếm nhà cung cấp mới
Câu 34: 0.25 điểm
Doanh nghiệp có thể định giá thấp hơn đối thủ để?
A.
Tăng khả năng cạnh tranh
B.
Tăng chi phí sản xuất
C.
Giảm chất lượng sản phẩm
D.
Tránh các quy định thuế
Câu 35: 0.25 điểm
Tính dễ hư hỏng của sản phẩm ảnh hưởng như thế nào đến định giá?
A.
Cần định giá để bán nhanh
B.
Cần tăng giá để hạn chế tiêu thụ
C.
Giữ giá ổn định lâu dài
D.
Định giá theo cảm xúc
Câu 36: 0.25 điểm
Tại sao định giá linh hoạt quan trọng trong môi trường cạnh tranh?
A.
Giúp doanh nghiệp thích ứng với từng phân khúc thị trường
B.
Đảm bảo giá cố định trên mọi thị trường
C.
Giảm áp lực cho đội bán hàng
D.
Giữ giá sản phẩm ở mức thấp nhất
Câu 37: 0.25 điểm
Phân biệt giá theo khu vực phù hợp khi nào?
A.
Khi chi phí vận chuyển và mức sống khác nhau
B.
Khi sản phẩm giống nhau hoàn toàn
C.
Khi khách hàng không phân biệt vùng miền
D.
Khi nhà nước quy định giá chung
Câu 38: 0.25 điểm
Một trong các phương pháp định giá phổ biến là gì?
A.
Định giá cộng thêm lợi nhuận
B.
Định giá theo cảm xúc
C.
Định giá theo hình ảnh sản phẩm
D.
Định giá theo dự đoán thị trường
Câu 39: 0.25 điểm
Mục tiêu "sinh tồn" trong định giá phù hợp khi nào?
A.
Khi doanh nghiệp gặp khó khăn về tài chính
B.
Khi muốn mở rộng thị trường
C.
Khi tung sản phẩm cao cấp
D.
Khi cạnh tranh ổn định
Câu 40: 0.25 điểm
Giá chẵn thường gây cảm giác gì cho người tiêu dùng?