Trắc nghiệm ôn tập chương 8 - Quản trị kinh doanh NEU

Bộ đề trắc nghiệm online chương 8 môn Quản trị kinh doanh tập trung vào các phương pháp kiểm soát tiền kiểm, kiểm soát trong quá trình và kiểm soát hậu kiểm, cùng cách xây dựng KPI và đánh giá hiệu quả. Đề bao gồm 40 câu hỏi đa dạng lý thuyết, tình huống và bài tính toán giúp sinh viên củng cố kiến thức, rèn tư duy phân tích và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

Từ khoá: trắc nghiệm chương 8 kiểm soát hiệu quả kiểm soát tiền kiểm kiểm soát quá trình kiểm soát hậu kiểm KPI đánh giá hiệu quả đề thi online Quản trị kinh doanh

Số câu hỏi: 80 câuSố mã đề: 2 đềThời gian: 1 giờ

378,370 lượt xem 29,105 lượt làm bài

Xem trước nội dung
Câu 1: 0.25 điểm
Trong các chức năng quản trị, chức năng nào không thuộc vào hoạch định, tổ chức, lãnh đạo và kiểm soát?
A.  
Xây dựng chiến lược dài hạn
B.  
Tổ chức
C.  
Tiếp thị
D.  
Kiểm soát
Câu 2: 0.25 điểm
Trong ma trận SWOT, yếu tố nào được xem là cơ hội?
A.  
Điểm mạnh nội bộ
B.  
Điểm yếu nội bộ
C.  
Cơ hội từ xu hướng thị trường
D.  
Nguồn lực doanh nghiệp
Câu 3: 0.25 điểm
Trong phân tích PESTEL, yếu tố nào không thuộc vào môi trường vĩ mô?
A.  
Môi trường xã hội - văn hóa
B.  
Môi trường công nghệ
C.  
Môi trường kinh tế
D.  
Lãnh đạo doanh nghiệp
Câu 4: 0.25 điểm
Khi áp dụng cơ cấu tổ chức ma trận, thách thức thường gặp nhất là gì?
A.  
Thiếu linh hoạt trong việc phân phối nguồn lực
B.  
Trùng lặp chức năng giữa các phòng ban
C.  
Xung đột quyền hạn, mơ hồ trách nhiệm
D.  
Khó khăn trong việc tập trung chuyên môn
Câu 5: 0.25 điểm
Mô hình tổ chức nào thường nhóm các hoạt động kinh doanh theo dòng sản phẩm?
A.  
Cơ cấu mạng lưới
B.  
Cơ cấu ma trận
C.  
Cơ cấu chức năng
D.  
Cơ cấu theo sản phẩm (phân chia theo SBU)
Câu 6: 0.25 điểm
Một tập đoàn đa ngành có các Đơn vị Chiến lược (SBU) riêng biệt, việc xây dựng chiến lược ở cấp SBU nhằm mục đích chính là gì?
A.  
Quản lý hoạt động tài chính
B.  
Xác định hướng phát triển cho từng mảng sản phẩm cụ thể
C.  
Xây dựng văn hóa doanh nghiệp tổng thể
D.  
Điều hành nhân sự toàn tập đoàn
Câu 7: 0.25 điểm
Trong quản trị nhân sự, đánh giá 360 độ thường được sử dụng để đo lường điều gì?
A.  
Chi phí nhân sự
B.  
Hiệu suất làm việc của cá nhân
C.  
Hiệu quả tài chính của bộ phận
D.  
Mức độ hài lòng khách hàng
Câu 8: 0.25 điểm
Cho biết lợi nhuận ròng sau thuế của công ty là 50 (đơn vị tiền tệ), vốn chủ sở hữu là 200 (đơn vị tiền tệ). Tính ROE của công ty.
A.  
30%
B.  
20%
C.  
25%
D.  
15%
Câu 9: 0.25 điểm
Triết lý Lean trong quản lý hoạt động nhằm mục tiêu chủ yếu nào dưới đây?
A.  
Tăng số lượng hàng tồn kho
B.  
Giảm thiểu lãng phí trong quy trình
C.  
Mở rộng mạng lưới nhà cung cấp
D.  
Tăng giá thành sản phẩm
Câu 10: 0.25 điểm
Ở giai đoạn trưởng thành của sản phẩm, chiến lược marketing nào sau đây thích hợp để duy trì thị phần?
A.  
Cắt giảm ngân sách quảng cáo
B.  
Giảm giá sâu để hút khách hàng mới
C.  
Tăng cường khuyến mãi và duy trì khách hàng hiện tại
D.  
Ngưng sản xuất và chuyển sang sản phẩm khác
Câu 11: 0.25 điểm
Trong tình huống doanh nghiệp mới ra mắt sản phẩm, yếu tố nào sau đây trong PESTEL cần được xem xét đầu tiên để dự báo rủi ro?
A.  
Luật bảo hộ người tiêu dùng
B.  
Văn hóa tiêu dùng địa phương
C.  
Hiệu quả sản xuất nội bộ
D.  
Mối quan hệ với nhà cung cấp
Câu 12: 0.25 điểm
Nhân viên A làm việc trong cơ cấu ma trận, anh ta nhận mệnh lệnh từ cả trưởng dự án và trưởng phòng chức năng. Điều này thuộc điểm mạnh hay điểm yếu của mô hình ma trận?
A.  
Điểm mạnh về linh hoạt phân bổ nguồn lực
B.  
Điểm yếu về mâu thuẫn quyền hạn và báo cáo
C.  
Điểm mạnh đa dạng kỹ năng kết hợp
D.  
Điểm yếu về chi phí cao khi duy trì hai hệ quản lý
Câu 13: 0.25 điểm
Một doanh nghiệp X có ưu thế về nguồn lực tài chính nhưng thiếu năng lực R&D. Trong SWOT, ưu thế tài chính thuộc mục nào?
A.  
Điểm yếu
B.  
Thách thức
C.  
Điểm mạnh
D.  
Cơ hội
Câu 14: 0.25 điểm
Đội ngũ marketing A đưa ra bảng phân tích so sánh giữa PESTEL và SWOT. Hãy chỉ ra ưu điểm chính của SWOT so với PESTEL.
A.  
Tập trung cả yếu tố nội bộ và bên ngoài
B.  
Chỉ chú trọng môi trường kinh tế vĩ mô
C.  
Phân tích chi tiết từng yếu tố vĩ mô
D.  
Đưa ra dự báo dài hạn khi có biến động chính trị
Câu 15: 0.25 điểm
Trong bước hoạch định chiến lược, phân tích SWOT đóng vai trò gì?
A.  
Xác định cấu trúc tổ chức phù hợp
B.  
Đánh giá năng lực nội bộ và nhận diện môi trường bên ngoài
C.  
Kiểm soát chất lượng sản phẩm
D.  
Lập báo cáo tài chính
Câu 16: 0.25 điểm
Giả sử công ty B có tổng tài sản 500, lợi nhuận sau thuế 75. Tính ROA của công ty B.
A.  
12%
B.  
15%
C.  
10%
D.  
8%
Câu 17: 0.25 điểm
Trong quy trình sản xuất, bước nào sau đây giúp phát hiện lỗi ngay từ đầu?
A.  
Kiểm soát hậu kiểm
B.  
Kiểm soát trong quá trình
C.  
Kiểm soát tiền kiểm
D.  
Kiểm định thị trường
Câu 18: 0.25 điểm
Một công ty muốn tăng hiệu suất lao động và giảm chi phí sản xuất, mô hình nào dưới đây cần áp dụng?
A.  
Six Sigma
B.  
4P Marketing
C.  
Thuyết Maslow
D.  
Cơ cấu chức năng
Câu 19: 0.25 điểm
Trong quản trị nhân sự, giai đoạn nào sau đây không phải là phần của chu trình tuyển dụng – lựa chọn?
A.  
Đào tạo khởi điểm
B.  
Mô tả công việc
C.  
Phỏng vấn ứng viên
D.  
Đánh giá năng lực
Câu 20: 0.25 điểm
Công ty C có doanh thu 400 và tổng chi phí 300. Tính lợi nhuận kinh tế theo công thức π=TRTCπ = TR – TC.
A.  
100
B.  
130
C.  
70
D.  
85
Câu 21: 0.25 điểm
Tình huống: Công ty D đang xem xét áp dụng chiến lược skimming cho giá. Tình huống nào phù hợp?
A.  
Sản phẩm mới, cạnh tranh cao
B.  
Sản phẩm công nghệ cao, ít đối thủ trong giai đoạn đầu
C.  
Hàng tiêu dùng nhanh, chi phí thấp
D.  
Dịch vụ thiết yếu, nhu cầu ổn định
Câu 22: 0.25 điểm
Một nhà quản lý muốn thúc đẩy nhân viên thông qua các động lực bên trong, mô hình động viên nào nên sử dụng?
A.  
Lý thuyết Herzberg (hai yếu tố)
B.  
Lý thuyết X & Y của McGregor
C.  
Mô hình 4P Marketing
D.  
Cơ cấu ma trận
Câu 23: 0.25 điểm
Công ty E muốn đo lường tỷ lệ thanh toán nhanh (quick ratio). Cho bảng cân đối: Tiền mặt 50, Kho hàng 100, Khoản phải thu 150, Thanh toán ngắn hạn 200. Quick ratio =?
A.  
1.00
B.  
1.50
C.  
0.75
D.  
0.25
Câu 24: 0.25 điểm
Kênh phân phối trực tiếp khác với kênh có trung gian ở điểm nào?
A.  
Sản phẩm đến tay khách hàng qua nhà bán lẻ
B.  
Doanh nghiệp bán hàng trực tiếp đến người tiêu dùng
C.  
Sử dụng đại lý, nhà phân phối
D.  
Tốn nhiều chi phí tiếp thị hơn
Câu 25: 0.25 điểm
Tình huống: Công ty F muốn cải thiện chất lượng dịch vụ giao hàng. Họ nên tập trung vào bước nào trong chuỗi cung ứng?
A.  
Kiểm soát chất lượng đầu vào
B.  
Tối ưu hóa quy trình phân phối và tồn kho
C.  
Tăng sản lượng sản xuất
D.  
Đào tạo nhân viên marketing
Câu 26: 0.25 điểm
Mô hình 4P của marketing không bao gồm thành tố nào dưới đây?
A.  
Product
B.  
Promotion
C.  
People
D.  
Price
Câu 27: 0.25 điểm
Một sản phẩm có vị trí thương hiệu (brand positioning) rõ ràng giúp gì cho doanh nghiệp?
A.  
Giảm chi phí sản xuất
B.  
Tạo lợi thế cạnh tranh và định vị tâm trí khách hàng
C.  
Loại bỏ nhu cầu nghiên cứu thị trường
D.  
Tăng chi phí quảng cáo
Câu 28: 0.25 điểm
Công ty G muốn đo lường hiệu quả hoạt động của từng SBU, công cụ nào thích hợp nhất?
A.  
Ma trận BCG
B.  
PESTEL
C.  
Bảng cân đối kế toán
D.  
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
Câu 29: 0.25 điểm
Tình huống: Doanh nghiệp H ghi nhận chi phí cơ hội là gì khi đầu tư vào dự án mới?
A.  
Tổng vốn đã bỏ ra mua máy móc
B.  
Lợi ích từ cơ hội đầu tư khác bị đánh mất
C.  
Chi phí khấu hao tài sản cố định
D.  
Chi phí vận hành hàng ngày
Câu 30: 0.25 điểm
Trong kiểm soát chất lượng, phương pháp hậu kiểm giúp gì cho doanh nghiệp?
A.  
Thiết lập tiêu chuẩn đầu vào
B.  
Giám sát tiến độ sản xuất
C.  
So sánh kết quả thực tế với tiêu chuẩn, rút kinh nghiệm
D.  
Tối ưu hóa dây chuyền sản xuất
Câu 31: 0.25 điểm
Theo Maslow, nhu cầu nào ở cấp cao nhất trong tháp nhu cầu?
A.  
Nhu cầu sinh lý
B.  
Nhu cầu an toàn
C.  
Nhu cầu xã hội
D.  
Nhu cầu tự thể hiện (self-actualization)
Câu 32: 0.25 điểm
Trong lý thuyết Herzberg, yếu tố nào sau đây thuộc nhóm yếu tố duy trì (hygiene factors)?
A.  
Cơ hội thăng tiến
B.  
Chính sách công ty, lương bổng
C.  
Công việc thú vị
D.  
Thành tích đạt được
Câu 33: 0.25 điểm
Khi lãnh đạo theo phong cách ủy quyền (delegative), điều nào sau đây đúng nhất?
A.  
Nhà quản lý ra quyết định mà không tham khảo nhóm
B.  
Toàn bộ quyền quyết định nằm ở cấp dưới, nhà quản lý chỉ giám sát giới hạn
C.  
Nhóm nhân viên làm việc độc lập, nhà quản lý không can thiệp chi tiết
D.  
Toàn bộ quyết định được đưa ra tập trung bởi ban giám đốc
Câu 34: 0.25 điểm
Tình huống: Nhân viên J tiếp tục lặp lại sai sót dù đã được phản hồi. Người quản lý thuộc thuyết X của McGregor sẽ phản ứng như thế nào?
A.  
Tin rằng nhân viên tự động cải thiện
B.  
Kiểm soát chặt chẽ hơn, giám sát kỹ lưỡng
C.  
Trao quyền để nhân viên tự khắc phục lỗi
D.  
Cung cấp thêm động lực bên trong
Câu 35: 0.25 điểm
Trong tình huống lãnh đạo tham gia (participative), điều nào diễn tả đúng?
A.  
Nhà quản lý ra quyết định đơn phương
B.  
Xây dựng và chia sẻ trách nhiệm quyết định với nhóm
C.  
Nhóm tự quyết định mọi vấn đề, quản lý không can thiệp
D.  
Lãnh đạo không tạo động lực cho nhân viên
Câu 36: 0.25 điểm
Công ty I muốn thiết lập KPI để đánh giá chất lượng dịch vụ. KPI nào sau đây phù hợp nhất để kiểm soát hậu kiểm?
A.  
Tỉ lệ hàng tồn kho
B.  
Thời gian giao hàng trung bình
C.  
Số lỗi phát hiện đầu vào
D.  
Tỉ lệ hoàn trả sản phẩm
Câu 37: 0.25 điểm
Trong kiểm soát trong quá trình, việc giám sát tiến độ sản xuất giúp đạt mục tiêu gì?
A.  
Phát hiện sai lệch kịp thời và điều chỉnh
B.  
Thiết lập tiêu chuẩn đầu vào
C.  
Đánh giá kết quả sau khi kết thúc dự án
D.  
Lập kế hoạch tài chính
Câu 38: 0.25 điểm
Một doanh nghiệp J có doanh thu 800, chi phí hoạt động 600, tính tỷ lệ lợi nhuận biên (profit margin): Profit Margin=Li nhunDoanh thuProfit\ Margin = \frac{Lợi\ nhuận}{Doanh\ thu}.
A.  
25%
B.  
20%
C.  
15%
D.  
30%
Câu 39: 0.25 điểm
Tình huống: Công ty K nhận thấy hiệu suất KPI của phòng sales giảm 10% so với mục tiêu. Hành động kiểm soát nào nên thực hiện đầu tiên?
A.  
Điều chỉnh mục tiêu KPI mới
B.  
Kiểm soát tiền kiểm cho hoạt động bán hàng (đào tạo, chuẩn bị công cụ)
C.  
Đánh giá kết quả cuối kỳ, họp rút kinh nghiệm
D.  
Tăng thêm ngân sách quảng cáo
Câu 40: 0.25 điểm
Việc đánh giá sau cùng và rút kinh nghiệm thuộc loại kiểm soát nào?
A.  
Kiểm soát trong quá trình
B.  
Kiểm soát tiền kiểm
C.  
Kiểm soát hậu kiểm
D.  
Kiểm soát hoạt động tài chính