Trắc nghiệm ôn tập chương 8 - Quản trị kinh doanh NEU
Bộ đề trắc nghiệm online chương 8 môn Quản trị kinh doanh tập trung vào các phương pháp kiểm soát tiền kiểm, kiểm soát trong quá trình và kiểm soát hậu kiểm, cùng cách xây dựng KPI và đánh giá hiệu quả. Đề bao gồm 40 câu hỏi đa dạng lý thuyết, tình huống và bài tính toán giúp sinh viên củng cố kiến thức, rèn tư duy phân tích và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.
Từ khoá: trắc nghiệm chương 8 kiểm soát hiệu quả kiểm soát tiền kiểm kiểm soát quá trình kiểm soát hậu kiểm KPI đánh giá hiệu quả đề thi online Quản trị kinh doanh
Câu 1: Trong các chức năng quản trị, chức năng nào không thuộc vào hoạch định, tổ chức, lãnh đạo và kiểm soát?
A. Xây dựng chiến lược dài hạn
Câu 2: Trong ma trận SWOT, yếu tố nào được xem là cơ hội?
C. Cơ hội từ xu hướng thị trường
D. Nguồn lực doanh nghiệp
Câu 3: Trong phân tích PESTEL, yếu tố nào không thuộc vào môi trường vĩ mô?
A. Môi trường xã hội - văn hóa
Câu 4: Khi áp dụng cơ cấu tổ chức ma trận, thách thức thường gặp nhất là gì?
A. Thiếu linh hoạt trong việc phân phối nguồn lực
B. Trùng lặp chức năng giữa các phòng ban
C. Xung đột quyền hạn, mơ hồ trách nhiệm
D. Khó khăn trong việc tập trung chuyên môn
Câu 5: Mô hình tổ chức nào thường nhóm các hoạt động kinh doanh theo dòng sản phẩm?
D. Cơ cấu theo sản phẩm (phân chia theo SBU)
Câu 6: Một tập đoàn đa ngành có các Đơn vị Chiến lược (SBU) riêng biệt, việc xây dựng chiến lược ở cấp SBU nhằm mục đích chính là gì?
A. Quản lý hoạt động tài chính
B. Xác định hướng phát triển cho từng mảng sản phẩm cụ thể
C. Xây dựng văn hóa doanh nghiệp tổng thể
D. Điều hành nhân sự toàn tập đoàn
Câu 7: Trong quản trị nhân sự, đánh giá 360 độ thường được sử dụng để đo lường điều gì?
B. Hiệu suất làm việc của cá nhân
C. Hiệu quả tài chính của bộ phận
D. Mức độ hài lòng khách hàng
Câu 8: Cho biết lợi nhuận ròng sau thuế của công ty là 50 (đơn vị tiền tệ), vốn chủ sở hữu là 200 (đơn vị tiền tệ). Tính ROE của công ty.
Câu 9: Triết lý Lean trong quản lý hoạt động nhằm mục tiêu chủ yếu nào dưới đây?
A. Tăng số lượng hàng tồn kho
B. Giảm thiểu lãng phí trong quy trình
C. Mở rộng mạng lưới nhà cung cấp
D. Tăng giá thành sản phẩm
Câu 10: Ở giai đoạn trưởng thành của sản phẩm, chiến lược marketing nào sau đây thích hợp để duy trì thị phần?
A. Cắt giảm ngân sách quảng cáo
B. Giảm giá sâu để hút khách hàng mới
C. Tăng cường khuyến mãi và duy trì khách hàng hiện tại
D. Ngưng sản xuất và chuyển sang sản phẩm khác
Câu 11: Trong tình huống doanh nghiệp mới ra mắt sản phẩm, yếu tố nào sau đây trong PESTEL cần được xem xét đầu tiên để dự báo rủi ro?
A. Luật bảo hộ người tiêu dùng
B. Văn hóa tiêu dùng địa phương
C. Hiệu quả sản xuất nội bộ
D. Mối quan hệ với nhà cung cấp
Câu 12: Nhân viên A làm việc trong cơ cấu ma trận, anh ta nhận mệnh lệnh từ cả trưởng dự án và trưởng phòng chức năng. Điều này thuộc điểm mạnh hay điểm yếu của mô hình ma trận?
A. Điểm mạnh về linh hoạt phân bổ nguồn lực
B. Điểm yếu về mâu thuẫn quyền hạn và báo cáo
C. Điểm mạnh đa dạng kỹ năng kết hợp
D. Điểm yếu về chi phí cao khi duy trì hai hệ quản lý
Câu 13: Một doanh nghiệp X có ưu thế về nguồn lực tài chính nhưng thiếu năng lực R&D. Trong SWOT, ưu thế tài chính thuộc mục nào?
Câu 14: Đội ngũ marketing A đưa ra bảng phân tích so sánh giữa PESTEL và SWOT. Hãy chỉ ra ưu điểm chính của SWOT so với PESTEL.
A. Tập trung cả yếu tố nội bộ và bên ngoài
B. Chỉ chú trọng môi trường kinh tế vĩ mô
C. Phân tích chi tiết từng yếu tố vĩ mô
D. Đưa ra dự báo dài hạn khi có biến động chính trị
Câu 15: Trong bước hoạch định chiến lược, phân tích SWOT đóng vai trò gì?
A. Xác định cấu trúc tổ chức phù hợp
B. Đánh giá năng lực nội bộ và nhận diện môi trường bên ngoài
C. Kiểm soát chất lượng sản phẩm
Câu 16: Giả sử công ty B có tổng tài sản 500, lợi nhuận sau thuế 75. Tính ROA của công ty B.
Câu 17: Trong quy trình sản xuất, bước nào sau đây giúp phát hiện lỗi ngay từ đầu?
B. Kiểm soát trong quá trình
Câu 18: Một công ty muốn tăng hiệu suất lao động và giảm chi phí sản xuất, mô hình nào dưới đây cần áp dụng?
Câu 19: Trong quản trị nhân sự, giai đoạn nào sau đây không phải là phần của chu trình tuyển dụng – lựa chọn?
Câu 20: Công ty C có doanh thu 400 và tổng chi phí 300. Tính lợi nhuận kinh tế theo công thức
.
Câu 21: Tình huống: Công ty D đang xem xét áp dụng chiến lược skimming cho giá. Tình huống nào phù hợp?
A. Sản phẩm mới, cạnh tranh cao
B. Sản phẩm công nghệ cao, ít đối thủ trong giai đoạn đầu
C. Hàng tiêu dùng nhanh, chi phí thấp
D. Dịch vụ thiết yếu, nhu cầu ổn định
Câu 22: Một nhà quản lý muốn thúc đẩy nhân viên thông qua các động lực bên trong, mô hình động viên nào nên sử dụng?
A. Lý thuyết Herzberg (hai yếu tố)
B. Lý thuyết X & Y của McGregor
Câu 23: Công ty E muốn đo lường tỷ lệ thanh toán nhanh (quick ratio). Cho bảng cân đối: Tiền mặt 50, Kho hàng 100, Khoản phải thu 150, Thanh toán ngắn hạn 200. Quick ratio =?
Câu 24: Kênh phân phối trực tiếp khác với kênh có trung gian ở điểm nào?
A. Sản phẩm đến tay khách hàng qua nhà bán lẻ
B. Doanh nghiệp bán hàng trực tiếp đến người tiêu dùng
C. Sử dụng đại lý, nhà phân phối
D. Tốn nhiều chi phí tiếp thị hơn
Câu 25: Tình huống: Công ty F muốn cải thiện chất lượng dịch vụ giao hàng. Họ nên tập trung vào bước nào trong chuỗi cung ứng?
A. Kiểm soát chất lượng đầu vào
B. Tối ưu hóa quy trình phân phối và tồn kho
C. Tăng sản lượng sản xuất
D. Đào tạo nhân viên marketing
Câu 26: Mô hình 4P của marketing không bao gồm thành tố nào dưới đây?
Câu 27: Một sản phẩm có vị trí thương hiệu (brand positioning) rõ ràng giúp gì cho doanh nghiệp?
B. Tạo lợi thế cạnh tranh và định vị tâm trí khách hàng
C. Loại bỏ nhu cầu nghiên cứu thị trường
D. Tăng chi phí quảng cáo
Câu 28: Công ty G muốn đo lường hiệu quả hoạt động của từng SBU, công cụ nào thích hợp nhất?
D. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
Câu 29: Tình huống: Doanh nghiệp H ghi nhận chi phí cơ hội là gì khi đầu tư vào dự án mới?
A. Tổng vốn đã bỏ ra mua máy móc
B. Lợi ích từ cơ hội đầu tư khác bị đánh mất
C. Chi phí khấu hao tài sản cố định
D. Chi phí vận hành hàng ngày
Câu 30: Trong kiểm soát chất lượng, phương pháp hậu kiểm giúp gì cho doanh nghiệp?
A. Thiết lập tiêu chuẩn đầu vào
B. Giám sát tiến độ sản xuất
C. So sánh kết quả thực tế với tiêu chuẩn, rút kinh nghiệm
D. Tối ưu hóa dây chuyền sản xuất
Câu 31: Theo Maslow, nhu cầu nào ở cấp cao nhất trong tháp nhu cầu?
D. Nhu cầu tự thể hiện (self-actualization)
Câu 32: Trong lý thuyết Herzberg, yếu tố nào sau đây thuộc nhóm yếu tố duy trì (hygiene factors)?
B. Chính sách công ty, lương bổng
Câu 33: Khi lãnh đạo theo phong cách ủy quyền (delegative), điều nào sau đây đúng nhất?
A. Nhà quản lý ra quyết định mà không tham khảo nhóm
B. Toàn bộ quyền quyết định nằm ở cấp dưới, nhà quản lý chỉ giám sát giới hạn
C. Nhóm nhân viên làm việc độc lập, nhà quản lý không can thiệp chi tiết
D. Toàn bộ quyết định được đưa ra tập trung bởi ban giám đốc
Câu 34: Tình huống: Nhân viên J tiếp tục lặp lại sai sót dù đã được phản hồi. Người quản lý thuộc thuyết X của McGregor sẽ phản ứng như thế nào?
A. Tin rằng nhân viên tự động cải thiện
B. Kiểm soát chặt chẽ hơn, giám sát kỹ lưỡng
C. Trao quyền để nhân viên tự khắc phục lỗi
D. Cung cấp thêm động lực bên trong
Câu 35: Trong tình huống lãnh đạo tham gia (participative), điều nào diễn tả đúng?
A. Nhà quản lý ra quyết định đơn phương
B. Xây dựng và chia sẻ trách nhiệm quyết định với nhóm
C. Nhóm tự quyết định mọi vấn đề, quản lý không can thiệp
D. Lãnh đạo không tạo động lực cho nhân viên
Câu 36: Công ty I muốn thiết lập KPI để đánh giá chất lượng dịch vụ. KPI nào sau đây phù hợp nhất để kiểm soát hậu kiểm?
B. Thời gian giao hàng trung bình
C. Số lỗi phát hiện đầu vào
D. Tỉ lệ hoàn trả sản phẩm
Câu 37: Trong kiểm soát trong quá trình, việc giám sát tiến độ sản xuất giúp đạt mục tiêu gì?
A. Phát hiện sai lệch kịp thời và điều chỉnh
B. Thiết lập tiêu chuẩn đầu vào
C. Đánh giá kết quả sau khi kết thúc dự án
D. Lập kế hoạch tài chính
Câu 38: Một doanh nghiệp J có doanh thu 800, chi phí hoạt động 600, tính tỷ lệ lợi nhuận biên (profit margin):
.
Câu 39: Tình huống: Công ty K nhận thấy hiệu suất KPI của phòng sales giảm 10% so với mục tiêu. Hành động kiểm soát nào nên thực hiện đầu tiên?
A. Điều chỉnh mục tiêu KPI mới
B. Kiểm soát tiền kiểm cho hoạt động bán hàng (đào tạo, chuẩn bị công cụ)
C. Đánh giá kết quả cuối kỳ, họp rút kinh nghiệm
D. Tăng thêm ngân sách quảng cáo
Câu 40: Việc đánh giá sau cùng và rút kinh nghiệm thuộc loại kiểm soát nào?
A. Kiểm soát trong quá trình
D. Kiểm soát hoạt động tài chính