Trắc nghiệm ôn tập chương 8 - Ngân hàng thương mại NEU
Đề thi trắc nghiệm online gồm 40 câu bài tập lý thuyết và tính toán về rủi ro tín dụng, lãi suất, thị trường, hoạt động và thanh khoản cùng công thức EL, VaR, GAP, CAR, LCR… giúp sinh viên ôn tập Chương 8 hiệu quả.
Từ khoá: đề thi trắc nghiệm chương 8 quản lý rủi ro ngân hàng thương mại rủi ro tín dụng rủi ro lãi suất VaR CAR LCR EL GAP online quiz
Câu 1: Thành phần nào KHÔNG nằm trong Expected Loss (EL)?
A. Exposure at Default (EAD)
B. Probability of Default (PD)
C. Market Value Adjustment (MVA)
D. Loss Given Default (LGD)
Câu 2: Công thức tính Gap lãi suất là gì?
A. B. C. D. Câu 3: Chỉ số nào đo lường khả năng thanh khoản ngắn hạn của ngân hàng?
Câu 4: Giá trị VaR ở mức tin cậy 99% thể hiện điều gì?
A. Tổn thất tối đa trong 1% trường hợp xấu nhất
B. Tổn thất trung bình 1% kịch bản xấu nhất
C. Tổn thất tối đa trong 99% kịch bản tốt nhất
D. Tổn thất trung bình 99% kịch bản xấu nhất
Câu 5: Khi GAP < 0, ngân hàng nhạy cảm ra sao với biến động lãi suất?
A. Nhạy cảm khi lãi suất giảm
B. Nhạy cảm khi lãi suất tăng
D. Nhạy cảm khi lãi suất không đổi
Câu 6: Tỷ lệ CAR theo Basel III tối thiểu là bao nhiêu?
Câu 7: Công thức tính Duration Gap của ngân hàng?
A. B. C. D. Câu 8: Rủi ro nào xuất phát từ sai sót quy trình nội bộ và gian lận?
Câu 9: Tính EL với PD=2%, LGD=45%, EAD=100.000.000 VND.
Câu 10: Việc sử dụng hợp đồng tương lai ngoại tệ nhằm mục đích gì?
A. Tăng lợi nhuận kỳ vọng
B. Hoán chuyển rủi ro tỷ giá
Câu 11: Chỉ số nào dùng để đánh giá rủi ro thị trường ngoài VaR?
C. Expected Shortfall (ES)
Câu 12: Mục tiêu chính của quản lý rủi ro là gì?
A. Tối đa hóa lợi nhuận bất chấp rủi ro
C. Cân bằng rủi ro–lợi nhuận trong mức chấp nhận
Câu 13: Đơn vị nào chịu trách nhiệm phê duyệt chiến lược rủi ro cấp toàn hãng?
C. Bộ phận Kiểm toán nội bộ
Câu 14: Rủi ro thanh khoản tài trợ liên quan đến yếu tố nào?
B. Mismatch kỳ hạn huy động và cho vay
C. Biến động giá cổ phiếu
Câu 15: Phương pháp nào dưới đây là Avoidance (né tránh) rủi ro?
C. Từ chối khoản vay rủi ro cao
Câu 16: PD trong rủi ro tín dụng là gì?
C. Giá trị danh mục tại thời điểm vỡ nợ
Câu 17: Công thức tính Beta của cổ phiếu?
A. B. C. D. Câu 18: Khi ngân hàng sử dụng phái sinh để hoán chuyển rủi ro lãi suất, đây là biện pháp nào?
Câu 19: LCR ≥ 100% đảm bảo điều gì?
B. Thanh khoản dài hạn ổn định
C. Khả năng chịu đựng dòng tiền 30 ngày căng thẳng
Câu 20: Viết công thức tính CAR (Capital Adequacy Ratio).
A. B. C. D. Câu 21: Trong stress test cho rủi ro hoạt động, ngân hàng thường sử dụng gì?
Câu 22: EAD trong tín dụng là gì?
A. Giá trị khoản vay ban đầu
B. Giá trị danh mục tại thời điểm vỡ nợ
Câu 23: Chỉ số DV01 đo gì?
A. Tổn thất khi PD tăng 1%
B. Thay đổi giá trị danh mục khi lãi suất biến động 1 điểm cơ bản
Câu 24: Khi NSFR thấp hơn 100%, hệ quả là?
A. Thiếu tài trợ dài hạn bền vững
Câu 25: Nêu các bước trong quy trình quản lý rủi ro.
A. Nhận diện → Xử lý → Đo lường → Giám sát → Báo cáo
B. Đo lường → Nhận diện → Xử lý → Báo cáo → Giám sát
C. Nhận diện → Đo lường → Xử lý → Giám sát → Báo cáo
D. Nhận diện → Xử lý → Đo lường → Báo cáo → Giám sát
Câu 26: Công thức tính Expected Shortfall (ES)?
A. Trung bình tổn thất vượt VaR
B. Tổn thất tối đa không vượt VaR
Câu 27: Rủi ro kinh tế tỷ giá khác gì rủi ro giao dịch tỷ giá?
A. Kinh tế ảnh hưởng dòng tiền tương lai
B. Giao dịch ảnh hưởng cổ phiếu
C. Kinh tế là đo lường VaR
D. Giao dịch không cần hợp đồng
Câu 28: Công thức tính VaR đơn giản cho danh mục?
A. B. C. D. Câu 29: Trong risk appetite, ngân hàng xác định gì?
B. Mức rủi ro chấp nhận được
Câu 30: Biện pháp nào thuộc retention (gánh chịu) rủi ro?
Câu 31: Công cụ nào KHÔNG dùng đo rủi ro tín dụng?
Câu 32: Khi ngân hàng tăng buffer vốn, mục tiêu là gì?
Câu 33: Công thức tính EL dưới IRB?
Câu 34: Rủi ro hoạt động siêu việt (rare, severe) thường đo bằng gì?
Câu 35: Bước nào KHÔNG thuộc giám sát rủi ro?
B. Kiểm tra limit breaches
D. Cập nhật KRI trên dashboard
Câu 36: Cơ chế nào làm giảm rủi ro thanh khoản thị trường?
Câu 37: Nêu hai loại rủi ro tỷ giá chính.
A. Rủi ro lãi suất và rủi ro thanh khoản
B. Rủi ro giao dịch và rủi ro kinh tế
C. Rủi ro tín dụng và rủi ro hoạt động
D. Rủi ro thị trường và rủi ro pháp lý
Câu 38: Mô hình 3 cấp độ quản lý rủi ro gồm?
B. Kinh doanh; Kiểm toán; Cơ quan Nhà nước
D. Kinh doanh; Ngân hàng TW; FDIC
Câu 39: Khi lãi suất tăng 2%, DGAP là 1 năm tài sản 5 triệu, nợ 3 triệu → tổn thất thu nhập lãi gần bằng?
Câu 40: Công thức tính VaR tổng hợp cho danh mục đa yếu tố?
A. B. C. D.