Trắc nghiệm chương 8 - Lý thuyết tài chính tiền tệ NEU

Đề thi trắc nghiệm chương 8 tập trung vào kiến thức về ngân hàng thương mại, bảng cân đối tài sản, các loại nguồn vốn, quản lý tài sản và rủi ro lãi suất. Bài kiểm tra giúp sinh viên ôn tập hiệu quả, nắm vững các khái niệm và vận dụng kiến thức vào thực tế ngân hàng thương mại.

Từ khoá: đề thi trắc nghiệm ngân hàng thương mại quản lý tài sản nguồn vốn ngân hàng rủi ro lãi suất dự trữ bắt buộc tín dụng ngân hàng kiến thức ngân hàng trắc nghiệm online

Số câu hỏi: 40 câuSố mã đề: 1 đềThời gian: 1 giờ

377,267 lượt xem 29,020 lượt làm bài

Bạn chưa làm đề thi này!

Xem trước nội dung
Câu 1: ? điểm
Bảng cân đối tài sản của ngân hàng thương mại thể hiện mối quan hệ nào?
A.  
Vốn tự có = Tài sản + Nợ
B.  
Nguồn vốn = Tài sản – Vốn tự có
C.  
Tài sản = Nợ + Vốn của ngân hàng
D.  
Tài sản = Vốn của ngân hàng – Nợ
Câu 2: ? điểm
Tiền gửi giao dịch trong ngân hàng thương mại có đặc điểm nào sau đây?
A.  
Luôn luôn có lãi suất cao hơn tiền gửi tiết kiệm
B.  
Có thể phát hành séc và rút tiền bất kỳ lúc nào
C.  
Là nguồn vốn có chi phí cao nhất
D.  
Không thể phát hành séc
Câu 3: ? điểm
Tiền gửi phi giao dịch gồm các loại nào chính?
A.  
Tiền gửi séc không có lãi
B.  
Tiền gửi phi giao dịch không tồn tại
C.  
Tiền gửi tiết kiệm và tiền gửi có kỳ hạn (CD)
D.  
Tiền gửi giao dịch
Câu 4: ? điểm
Vốn tự có của ngân hàng thương mại bao gồm gì?
A.  
Tiền vay từ ngân hàng trung ương
B.  
Vốn cổ phần và lợi nhuận giữ lại
C.  
Tiền gửi tiết kiệm và tiền gửi giao dịch
D.  
Chứng khoán ngắn hạn
Câu 5: ? điểm
Tiền dự trữ bắt buộc của ngân hàng thương mại là gì?
A.  
Toàn bộ tiền mặt dự trữ của ngân hàng trong két
B.  
Tiền gửi tiết kiệm có kỳ hạn
C.  
Một tỷ lệ phần trăm của tiền gửi mà ngân hàng phải gửi vào ngân hàng trung ương
D.  
Tiền gửi có thể phát hành séc
Câu 6: ? điểm
Tài sản nào sau đây được xem là tài sản có tính thanh khoản cao nhất của ngân hàng thương mại?
A.  
Tiền cho vay thương mại
B.  
Tiền dự trữ (tiền mặt và tiền gửi tại Ngân hàng Trung ương)
C.  
Chứng khoán dài hạn
D.  
Tài sản cố định (trụ sở, thiết bị)
Câu 7: ? điểm
Ngân hàng thương mại kiếm lợi nhuận chủ yếu từ nguồn nào?
A.  
Tiền dự trữ bắt buộc
B.  
Tiền cho vay có lãi
C.  
Tiền gửi giao dịch không có lãi
D.  
Tiền mặt trong két
Câu 8: ? điểm
Khi khách hàng mở tài khoản séc với ngân hàng thương mại, điều gì xảy ra với bảng cân đối tài sản của ngân hàng?
A.  
Tiền dự trữ và tiền gửi có thể phát séc đều tăng lên bằng số tiền mở tài khoản
B.  
Tiền cho vay tăng lên
C.  
Tiền dự trữ giảm xuống
D.  
Vốn tự có tăng lên
Câu 9: ? điểm
Tỷ lệ dự trữ bắt buộc ảnh hưởng như thế nào đến hoạt động cho vay của ngân hàng thương mại?
A.  
Tỷ lệ dự trữ bắt buộc cao làm tăng lợi nhuận cho vay
B.  
Tỷ lệ dự trữ bắt buộc không ảnh hưởng đến cho vay
C.  
Tỷ lệ dự trữ bắt buộc giảm lợi nhuận từ tiền gửi
D.  
Tỷ lệ dự trữ bắt buộc cao làm giảm số tiền có thể cho vay
Câu 10: ? điểm
Khi có dòng tiền rút ra, ngân hàng thương mại có thể làm gì để đảm bảo tiền dự trữ bắt buộc?
A.  
Tăng vốn cổ phần ngay lập tức
B.  
Bán chứng khoán hoặc khoản cho vay
C.  
Không làm gì vì dự trữ bắt buộc không thay đổi
D.  
Giảm tiền gửi giao dịch
Câu 11: ? điểm
Đa dạng hóa danh mục cho vay giúp ngân hàng thương mại đạt được mục tiêu gì?
A.  
Giảm rủi ro vỡ nợ
B.  
Tăng chi phí quản lý
C.  
Giảm lợi nhuận từ cho vay
D.  
Tăng rủi ro lãi suất
Câu 12: ? điểm
Nguyên lý "vay ngắn hạn, cho vay dài hạn" nghĩa là gì?
A.  
Ngân hàng vay dài hạn để cho vay ngắn hạn
B.  
Ngân hàng chỉ cho vay ngắn hạn
C.  
Ngân hàng huy động vốn ngắn hạn để cho vay dài hạn
D.  
Ngân hàng chỉ vay dài hạn
Câu 13: ? điểm
Khi ngân hàng thương mại bán chứng khoán để tăng dự trữ, điều gì sau đây đúng?
A.  
Lợi nhuận tăng ngay lập tức
B.  
Có thể phát sinh chi phí môi giới và giao dịch
C.  
Không tốn chi phí gì cả
D.  
Vốn tự có giảm
Câu 14: ? điểm
Vốn tự có lớn giúp ngân hàng thương mại như thế nào?
A.  
Giảm khả năng cho vay
B.  
Tăng độ tin cậy với người gửi tiền và giảm rủi ro phá sản
C.  
Làm tăng chi phí tiền vay
D.  
Tăng rủi ro lãi suất
Câu 15: ? điểm
Rủi ro lãi suất xảy ra khi nào?
A.  
Lãi suất không thay đổi trong thời gian dài
B.  
Tiền gửi giao dịch tăng đột biến
C.  
Ngân hàng không có vốn tự có
D.  
Có sự chênh lệch nhạy cảm lãi suất giữa tài sản và nguồn vốn
Câu 16: ? điểm
Phân tích khoảng cách (gap) được dùng để làm gì trong quản lý ngân hàng?
A.  
Định giá chứng khoán dài hạn
B.  
Tính lợi nhuận từ cho vay
C.  
Đánh giá mức độ rủi ro lãi suất
D.  
Tính chi phí duy trì dự trữ bắt buộc
Câu 17: ? điểm
Công thức tính khoảng cách trong phân tích rủi ro lãi suất là?
A.  
Gap=Tổng taˋi sản nhạy cảm+Tổng nguoˆˋn voˆˊn nhạy cảmGap = \text{Tổng tài sản nhạy cảm} + \text{Tổng nguồn vốn nhạy cảm}
B.  
Gap=Voˆˊn tự coˊTieˆˋn dự trữGap = \text{Vốn tự có} - \text{Tiền dự trữ}
C.  
Gap=Tổng nguoˆˋn voˆˊn nhạy cảmTổng taˋi sản nhạy cảmGap = \text{Tổng nguồn vốn nhạy cảm} - \text{Tổng tài sản nhạy cảm}
D.  
Gap=Tổng taˋi sảnTổng nguoˆˋn voˆˊnGap = \text{Tổng tài sản} - \text{Tổng nguồn vốn}
Câu 18: ? điểm
Khoảng thời gian tồn tại (duration) dùng để đo điều gì?
A.  
Số năm ngân hàng phải giữ vốn tự có
B.  
Thời gian trung bình của dòng tiền thanh toán của tài sản hoặc nguồn vốn
C.  
Thời gian tối đa cho vay ngắn hạn
D.  
Thời gian đáo hạn của tiền gửi tiết kiệm
Câu 19: ? điểm
Việc đổi chéo lãi suất (interest rate swap) giúp ngân hàng làm gì?
A.  
Giảm vốn tự có
B.  
Giảm rủi ro lãi suất bằng cách trao đổi dòng tiền với tổ chức khác
C.  
Tăng lãi suất cho vay ngay lập tức
D.  
Tăng dự trữ bắt buộc
Câu 20: ? điểm
Công cụ nào sau đây ngân hàng thương mại có thể sử dụng để quản lý rủi ro lãi suất ngoài bảng cân đối?
A.  
Tiền gửi giao dịch
B.  
Tiền mặt trong két
C.  
Tiền gửi có kỳ hạn
D.  
Hợp đồng trên thị trường kỳ hạn và thị trường lựa chọn
Câu 21: ? điểm
Mục đích chính của việc giữ dự trữ quá mức trong ngân hàng là gì?
A.  
Tăng lợi nhuận cho vay
B.  
Giảm chi phí khi có dòng tiền rút ra đột ngột
C.  
Giảm vốn tự có
D.  
Tăng lãi suất tiền gửi
Câu 22: ? điểm
Khi ngân hàng thương mại không đủ dự trữ bắt buộc, ngân hàng có thể làm gì?
A.  
Giảm lãi suất cho vay
B.  
Phát hành thêm cổ phiếu ngay lập tức
C.  
Vay tiền từ Ngân hàng Trung ương hoặc các ngân hàng khác
D.  
Tăng tiền gửi giao dịch
Câu 23: ? điểm
Lợi ích của quan hệ khách hàng lâu dài đối với ngân hàng thương mại là gì?
A.  
Giảm chi phí sàng lọc và giám sát khách hàng
B.  
Tăng rủi ro đạo đức
C.  
Làm giảm vốn tự có
D.  
Làm tăng rủi ro vỡ nợ
Câu 24: ? điểm
Số dư bù trong quản lý tín dụng giúp ngân hàng làm gì?
A.  
Tăng lãi suất cho vay
B.  
Giám sát người vay và tăng khả năng hoàn trả nợ
C.  
Giảm chi phí quản lý dự trữ
D.  
Giảm vốn tự có
Câu 25: ? điểm
Hạn chế tín dụng có thể được hiểu là gì?
A.  
Tăng hạn mức tín dụng cho mọi khách hàng
B.  
Phát hành chứng khoán thay thế tiền gửi
C.  
Ngân hàng từ chối hoặc hạn chế cho vay dưới mức yêu cầu khách hàng
D.  
Giảm tiền gửi giao dịch
Câu 26: ? điểm
Tại sao ngân hàng thương mại phải đa dạng hóa danh mục cho vay?
A.  
Để tăng vốn tự có
B.  
Để giảm chi phí dự trữ bắt buộc
C.  
Để tăng tiền gửi giao dịch
D.  
Để giảm rủi ro lựa chọn đối nghịch và rủi ro đạo đức
Câu 27: ? điểm
Trong bảng cân đối tài sản, tiền gửi có thể phát hành séc thuộc nhóm nào?
A.  
Tài sản lỏng nhất của ngân hàng
B.  
Tiền dự trữ bắt buộc
C.  
Vốn tự có của ngân hàng
D.  
Nguồn vốn nợ, rút bất kỳ lúc nào
Câu 28: ? điểm
Phương án nào dưới đây không phải là cách ngân hàng đảm bảo đủ tiền dự trữ khi có rút tiền?
A.  
Bán chứng khoán hoặc khoản cho vay
B.  
Tăng vốn cổ phần ngay lập tức
C.  
Vay từ Ngân hàng Trung ương
D.  
Vay từ các ngân hàng khác
Câu 29: ? điểm
Trong phân tích rủi ro lãi suất, nếu ngân hàng có nhiều nguồn vốn nhạy cảm với lãi suất hơn tài sản nhạy cảm thì điều gì xảy ra khi lãi suất tăng?
A.  
Lợi nhuận ngân hàng giảm
B.  
Lợi nhuận ngân hàng tăng
C.  
Không ảnh hưởng đến lợi nhuận
D.  
Vốn tự có tăng
Câu 30: ? điểm
Tiền dự trữ bắt buộc là do ai quy định và nhằm mục đích gì?
A.  
Do ngân hàng thương mại tự quyết định để tăng lợi nhuận
B.  
Do Ngân hàng Trung ương quy định nhằm đảm bảo thanh khoản ngân hàng
C.  
Do khách hàng yêu cầu để đảm bảo an toàn tiền gửi
D.  
Do chính phủ quy định để tăng thuế ngân hàng
Câu 31: ? điểm
Khi ngân hàng bán các khoản cho vay để tăng dự trữ, điểm nào sau đây đúng?
A.  
Vốn tự có tăng lên
B.  
Có thể bị thiệt hại do bán dưới giá trị thực
C.  
Không ảnh hưởng gì đến lợi nhuận
D.  
Chi phí dự trữ giảm
Câu 32: ? điểm
Mục tiêu chính của việc quản lý tài sản ngân hàng là gì?
A.  
Tối đa hóa lợi nhuận và giảm thiểu rủi ro vỡ nợ
B.  
Tăng chi phí hoạt động
C.  
Giảm số dư tiền gửi giao dịch
D.  
Tăng vốn vay ngân hàng trung ương
Câu 33: ? điểm
Việc sử dụng vốn vay ngắn hạn để cho vay dài hạn tạo ra rủi ro nào?
A.  
Rủi ro thanh khoản do thời gian đáo hạn khác nhau
B.  
Rủi ro mất vốn chủ sở hữu
C.  
Rủi ro lãi suất bằng 0
D.  
Không có rủi ro gì
Câu 34: ? điểm
Trong bảng cân đối tài sản, chứng khoán chính phủ ngắn hạn thường được xếp vào loại tài sản nào?
A.  
Tài sản cố định
B.  
Tiền dự trữ hạng 2, có tính thanh khoản cao
C.  
Vốn tự có
D.  
Tiền cho vay dài hạn
Câu 35: ? điểm
Khi lãi suất tăng, nếu tài sản ngân hàng có lãi suất cố định chiếm tỷ trọng lớn hơn nguồn vốn có lãi suất cố định thì lợi nhuận sẽ?
A.  
Giảm do tài sản giảm giá trị
B.  
Tăng do chi phí vốn không tăng theo
C.  
Giảm do lãi suất tăng
D.  
Không đổi
Câu 36: ? điểm
Lợi nhuận ngân hàng thương mại có được chủ yếu từ?
A.  
Tiền gửi giao dịch
B.  
Chênh lệch lãi suất cho vay và lãi suất tiền gửi
C.  
Tiền dự trữ bắt buộc
D.  
Tiền mặt trong két
Câu 37: ? điểm
Hoạt động ngoài bảng cân đối tài sản ngân hàng gồm những gì?
A.  
Cho vay ngắn hạn
B.  
Kinh doanh ngoại hối, bảo lãnh, dịch vụ khách hàng
C.  
Tiền gửi giao dịch
D.  
Vốn tự có
Câu 38: ? điểm
Mục đích chính của sàng lọc và giám sát trong quản lý tín dụng là gì?
A.  
Tăng tốc độ giải ngân
B.  
Giảm rủi ro vỡ nợ và rủi ro đạo đức
C.  
Giảm vốn tự có
D.  
Tăng tiền gửi giao dịch
Câu 39: ? điểm
Khi ngân hàng vay từ Ngân hàng Trung ương gọi là gì?
A.  
Tiền gửi tiết kiệm
B.  
Tiền vay chiết khấu (discount loan)
C.  
Tiền dự trữ bắt buộc
D.  
Tiền gửi giao dịch
Câu 40: ? điểm
Khi khách hàng rút tiền gửi có thể phát séc, bảng cân đối tài sản ngân hàng sẽ thay đổi thế nào?
A.  
Tiền dự trữ giảm tương ứng số tiền rút, tiền gửi giảm tương ứng
B.  
Tiền cho vay tăng
C.  
Vốn tự có tăng lên
D.  
Chứng khoán tăng