Trắc nghiệm ôn tập chương 7 - Quản trị kinh doanh NEU

Đề thi trắc nghiệm chương 7 môn Quản trị kinh doanh tập trung vào nội dung ra quyết định quản trị, bao gồm khái niệm, phân loại, quy trình 6 bước và các phương pháp định tính – định lượng giúp đánh giá năng lực phân tích, tổng hợp và vận dụng công thức tính EV, Hurwicz, Savage.

Từ khoá: trắc nghiệm quản trị kinh doanh ra quyết định chương 7 ma trận chờ đợi Hurwicz Savage Maximin Laplace

Số câu hỏi: 80 câuSố mã đề: 2 đềThời gian: 1 giờ

378,341 lượt xem 29,103 lượt làm bài

Xem trước nội dung
Câu 1: 0.25 điểm
Trong quy trình ra quyết định (mô hình 6 bước), bước nào liên quan đến việc liệt kê các phương án khả dĩ?
A.  
Lựa chọn mô hình toán phù hợp với vấn đề
B.  
Liệt kê các phương án khả dĩ
C.  
Xác định rõ nhiệm vụ cần ra quyết định
D.  
Tính toán thu nhập và chi phí tương ứng với phương án
Câu 2: 0.25 điểm
Phát biểu nào sau đây KHÔNG đúng về quyết định chiến lược?
A.  
Yêu cầu phân tích nhiều đối tượng và yếu tố môi trường
B.  
Thường do nhà quản trị cấp thấp ban hành
C.  
Định hướng phát triển doanh nghiệp trong dài hạn
D.  
Có tính ổn định và ảnh hưởng lâu dài
Câu 3: 0.25 điểm
Trong điều kiện không chắc chắn (không biết xác suất các trạng thái), tiêu chí nào dưới đây giả sử mọi trạng thái có xác suất bằng nhau?
A.  
Nguyên tắc cực đại – cực tiểu (Maximin/Minimax)
B.  
Nguyên tắc Savage (Minimax Regret)
C.  
Tiêu chí Laplace
D.  
Nguyên tắc Hurwicz
Câu 4: 0.25 điểm
Công thức J=jYjPjJ = \sum_{j} Y_j \, P_j được sử dụng để tính giá trị nào trong ra quyết định?
A.  
Giá trị trung bình Laplace
B.  
Giá trị chờ đợi (Expected Value)
C.  
Giá trị Minimax Regret
D.  
Giá trị Hurwicz
Câu 5: 0.25 điểm
Phát biểu nào sau đây đúng với quyết định phi chương trình hóa?
A.  
Đòi hỏi sự sáng tạo và đề xuất giải pháp mới
B.  
Được áp dụng cho các vấn đề thông thường, lặp lại
C.  
Chỉ thực hiện ở cấp thấp của tổ chức
D.  
Xảy ra đều đặn và theo quy trình cố định
Câu 6: 0.25 điểm
Trong phương pháp Hurwicz, với hệ số lạc quan $\alpha=0{,}6$ và hai giá trị tốt nhất và tệ nhất của một phương án lần lượt là 200 và 80, giá trị Hurwicz được tính là bao nhiêu?
A.  
176
B.  
128
C.  
152
D.  
164
Câu 7: 0.25 điểm
Trong tình huống có ba phương án A, B, C với ma trận lợi ích dưới đây và xác suất các trạng thái S1=0{,}5, S2=0{,}5, EV của phương án B là bao nhiêu? Phương án B: lợi ích S1=100, S2=60
A.  
120
B.  
80
C.  
70
D.  
90
Câu 8: 0.25 điểm
Phát biểu nào sau đây đúng về nguyên tắc Savage (Minimax Regret)?
A.  
Chọn phương án có mức hối tiếc tối đa nhỏ nhất
B.  
Tính hối tiếc bằng cách so sánh với kết quả từng phương án khi trạng thái khác nhau
C.  
Giả định xác suất các trạng thái bằng nhau
D.  
Chọn phương án có mức hối tiếc tối đa lớn nhất
Câu 9: 0.25 điểm
Khi nào quyết định có thể được coi là “chương trình hóa”?
A.  
Khi quyết định chỉ xảy ra một lần duy nhất
B.  
Đòi hỏi sáng tạo giải pháp mới cho vấn đề đặc thù
C.  
Có quy trình và kịch bản thực hiện rõ ràng, lặp lại
D.  
Khi chỉ cấp cao mới ra quyết định
Câu 10: 0.25 điểm
Trong phân loại quyết định theo cấp ban hành, quyết định cấp trung gian có đặc điểm nào?
A.  
Không phụ thuộc vào nguồn lực doanh nghiệp
B.  
Mang tính tác nghiệp, triển khai kế hoạch của cấp cao
C.  
Chỉ liên quan đến điều chỉnh hành vi hàng ngày
D.  
Mang tính chiến lược, ảnh hưởng lâu dài
Câu 11: 0.25 điểm
Nhà quản trị sử dụng tiêu chí nào nếu muốn đảm bảo an toàn, quan tâm đến giá trị tối thiểu của mỗi phương án?
A.  
Nguyên tắc Savage
B.  
Nguyên tắc Maximin
C.  
Nguyên tắc Hurwicz
D.  
Tiêu chí Laplace
Câu 12: 0.25 điểm
Trong phân loại theo tính chất mục tiêu, quyết định tối đa hóa lợi nhuận thô thường được thực hiện trong khoảng thời gian nào?
A.  
Ngắn hạn
B.  
Dài hạn
C.  
Chỉ khi lợi nhuận là mục tiêu duy nhất
D.  
Luôn không xác định
Câu 13: 0.25 điểm
Phát biểu nào sau đây mô tả đúng bản chất của quyết định độc đoán?
A.  
Quyết định dựa hoàn toàn trên phân tích định lượng
B.  
Nhà quản trị tự ra quyết định mà không tham khảo ý kiến khác
C.  
Quyết định được đưa ra sau khi nhóm đồng thuận
D.  
Nhà quản trị tham khảo ý kiến nhiều người trước khi quyết định
Câu 14: 0.25 điểm
Khi áp dụng nguyên tắc Hurwicz với hệ số lạc quan $\alpha$, công thức cân đối giữa lạc quan và bi quan có dạng nào?
A.  
α×(giaˊ trị trung bıˋnh)+(1α)×(giaˊ trị tệ nhaˆˊt)\alpha \times (\text{giá trị trung bình}) + (1-\alpha)\times(\text{giá trị tệ nhất})
B.  
α×(giaˊ trị toˆˊt nhaˆˊt)×(1α)×(giaˊ trị tệ nhaˆˊt)\alpha \times (\text{giá trị tốt nhất}) \times (1-\alpha)\times(\text{giá trị tệ nhất})
C.  
α×(giaˊ trị toˆˊt nhaˆˊt)+(1α)×(giaˊ trị tệ nhaˆˊt)\alpha \times (\text{giá trị tốt nhất}) + (1-\alpha)\times(\text{giá trị tệ nhất})
D.  
(1α)×(giaˊ trị toˆˊt nhaˆˊt)+α×(giaˊ trị tệ nhaˆˊt)(1-\alpha)\times(\text{giá trị tốt nhất}) + \alpha\times(\text{giá trị tệ nhất})
Câu 15: 0.25 điểm
Trong một tình huống ra quyết định, nếu nhà quản trị xác định vấn đề nhưng bỏ sót một số phương án khả thi, lỗi này thuộc bước nào?
A.  
Bước 6 – Phân tích và xử lý kết quả
B.  
Bước 2 – Liệt kê các phương án
C.  
Bước 4 – Tính toán thu nhập, chi phí
D.  
Bước 1 – Xác định nhiệm vụ cần ra quyết định
Câu 16: 0.25 điểm
Khi nào nên sử dụng phương pháp quyết định đa số trong ra quyết định nhóm?
A.  
Khi mọi thành viên không quan tâm đến kết quả
B.  
Khi thành viên có ý kiến trái chiều và cần quyết nhanh
C.  
Khi vấn đề hoàn toàn không có rủi ro
D.  
Khi cần đạt đồng thuận tuyệt đối
Câu 17: 0.25 điểm
Phát biểu nào sau đây đúng về quyết định toàn cục?
A.  
Ảnh hưởng đến toàn bộ doanh nghiệp
B.  
Ảnh hưởng chỉ một bộ phận chức năng
C.  
Thường do nhà quản trị cấp trung gian ban hành
D.  
Luôn là quyết định phi chương trình hóa
Câu 18: 0.25 điểm
Trong tình huống không có thông tin xác suất, nguyên tắc nào chịu ảnh hưởng bởi thái độ lạc quan/bi quan của nhà quản trị?
A.  
Nguyên tắc Savage
B.  
Nguyên tắc Hurwicz
C.  
Tiêu chí Laplace
D.  
Nguyên tắc Maximin
Câu 19: 0.25 điểm
Ma trận chờ đợi (Expected Value) thường được áp dụng khi nào?
A.  
Khi xác suất các trạng thái không rõ
B.  
Khi xác suất các trạng thái được biết
C.  
Khi mọi trạng thái có xác suất bằng nhau
D.  
Khi chỉ có một trạng thái xảy ra chắc chắn
Câu 20: 0.25 điểm
Trong phân loại quyết định theo đối tượng, quyết định nào liên quan đến quản trị nhân lực?
A.  
Quyết định cung ứng nguyên liệu
B.  
Quyết định xây dựng tổ chức, phân bổ lao động
C.  
Quyết định kiểm soát chất lượng
D.  
Quyết định về tiêu thụ sản phẩm
Câu 21: 0.25 điểm
Khi đánh giá rủi ro, nhà quản trị sử dụng xác suất và mức lợi ích tương ứng để tính toán tiêu chí nào?
A.  
Nguyên tắc Maximin
B.  
Nguyên tắc Savage
C.  
Ma trận chờ đợi (Expected Value)
D.  
Tiêu chí Laplace
Câu 22: 0.25 điểm
Trong tình huống có 2 phương án X, Y với mức lợi ích tệ nhất lần lượt là 40 và 60, theo nguyên tắc Maximin, phương án nào được ưu tiên?
A.  
Cả X và Y đều bằng nhau
B.  
Y
C.  
Không thể xác định vì thiếu xác suất
D.  
X
Câu 23: 0.25 điểm
Trong quyết định theo phương pháp cố vấn, điểm yếu chính là gì?
A.  
Không có quá trình thăm dò ý kiến
B.  
Tốn thời gian và dễ bị chi phối bởi ý kiến chủ chốt
C.  
Thiếu sự tham gia của nhóm
D.  
Chỉ dựa vào dữ liệu định lượng
Câu 24: 0.25 điểm
Hành động nào sau đây KHÔNG thuộc căn cứ để ra quyết định?
A.  
Căn cứ vào môi trường bên ngoài
B.  
Căn cứ vào tỷ giá hối đoái hiện tại
C.  
Căn cứ vào mục tiêu của tổ chức
D.  
Căn cứ vào thực trạng nguồn lực
Câu 25: 0.25 điểm
Phần nào của quy trình ra quyết định yêu cầu phân tích điều kiện môi trường và dự đoán các biến cố?
A.  
Bước 5 – Lựa chọn mô hình toán
B.  
Bước 3 – Liệt kê các điều kiện khách quan
C.  
Bước 1 – Xác định nhiệm vụ
D.  
Bước 2 – Liệt kê phương án
Câu 26: 0.25 điểm
Trong phân loại theo tính chất mục tiêu, quyết định tối đa hóa lợi nhuận dài hạn thường liên quan đến:
A.  
Mục tiêu duy trì hoạt động sốc
B.  
Mục tiêu chiến lược
C.  
Mục tiêu thường xuyên lặp lại
D.  
Mục tiêu ngắn hạn
Câu 27: 0.25 điểm
Trong phương pháp quyết định nhóm, khái niệm "groupthink" ám chỉ điều gì?
A.  
Tình trạng đồng thuận ép buộc, giảm sự đa dạng ý kiến
B.  
Khi nhóm không thể nào đạt được đồng thuận
C.  
Khi mọi ý kiến đều khác biệt và không thể tổng hợp
D.  
Quy trình nhóm luôn đưa ra kết quả tốt nhất
Câu 28: 0.25 điểm
Nhà quản trị phát hiện nguồn lực hạn chế nên cần căn cứ nào để điều chỉnh phương án?
A.  
Căn cứ vào tiêu chí Laplace
B.  
Căn cứ vào thực trạng nguồn lực
C.  
Căn cứ vào mục tiêu dài hạn
D.  
Căn cứ vào đồng thuận nhóm
Câu 29: 0.25 điểm
Phát biểu nào sau đây mô tả đúng quyết định cấp thấp?
A.  
Tập trung vào thực thi hàng ngày, mang tính điều chỉnh hành vi cụ thể
B.  
Không cần quan tâm đến nguồn lực hiện có
C.  
Mang tính chiến lược và ảnh hưởng lâu dài
D.  
Luôn do cấp cao ban hành
Câu 30: 0.25 điểm
Trong ma trận chờ đợi, nếu có 3 trạng thái với xác suất P1=0{,}2, P2=0{,}5, P3=0{,}3, và phương án Z có lợi ích tương ứng Y1=50, Y2=80, Y3=100, EV của Z là bao nhiêu?
A.  
82
B.  
93
C.  
79
D.  
88
Câu 31: 0.25 điểm
Trong phân loại quyết định theo cấp ban hành, quyết định cấp cao thường không bao gồm:
A.  
Thiết lập mục tiêu chiến lược
B.  
Sửa đổi chi tiết quy trình sản xuất hàng ngày
C.  
Định hướng phát triển dài hạn
D.  
Phân bổ nguồn lực cho các chương trình lớn
Câu 32: 0.25 điểm
Trong trường hợp không biết xác suất, nguyên tắc nào yêu cầu nhà quản trị lựa chọn phương án có mức hối tiếc cực đại nhỏ nhất?
A.  
Nguyên tắc Hurwicz
B.  
Nguyên tắc Savage
C.  
Nguyên tắc Maximin
D.  
Tiêu chí Laplace
Câu 33: 0.25 điểm
Phát biểu nào sau đây đúng về quyết định chương trình hóa?
A.  
Chỉ do nhà quản trị cấp cao ra quyết định
B.  
Đòi hỏi sáng tạo giải pháp mới
C.  
Xảy ra thường xuyên với quy trình thực hiện rõ ràng
D.  
Phụ thuộc hoàn toàn vào phân tích định tính
Câu 34: 0.25 điểm
Trong một ma trận lợi ích, nếu phương án A có lợi ích thấp nhất là 30 và phương án B có lợi ích thấp nhất là 50, theo nguyên tắc nào A hay B được ưu tiên?
A.  
Nguyên tắc Hurwicz
B.  
Nguyên tắc Maximin
C.  
Nguyên tắc Savage
D.  
Tiêu chí Laplace
Câu 35: 0.25 điểm
Khi nào nên áp dụng phương pháp ra quyết định độc đoán?
A.  
Khi cần tính toán giá trị chờ đợi EV
B.  
Khi vấn đề cần xử lý khẩn cấp và môi trường đơn giản
C.  
Khi muốn tăng cường tinh thần đồng đội
D.  
Khi cần sử dụng triệt để ý kiến đa chiều
Câu 36: 0.25 điểm
Phát biểu nào sau đây đúng về nguyên tắc Hurwicz khi $\alpha=1$?
A.  
Trở thành nguyên tắc Savage
B.  
Trở thành nguyên tắc Maximax (chọn giá trị tốt nhất)
C.  
Trở thành nguyên tắc Maximin
D.  
Trở thành tiêu chí Laplace
Câu 37: 0.25 điểm
Trong phương pháp ra quyết định nhóm, ưu điểm chính của phương pháp đồng thuận là gì?
A.  
Tỷ lệ rủi ro luôn bằng 0
B.  
Tất cả thành viên đều đồng ý và cam kết thực hiện
C.  
Không cần thảo luận nhóm
D.  
Quyết định được thực hiện nhanh chóng
Câu 38: 0.25 điểm
Nhà quản trị cần ra quyết định thâm nhập thị trường mới với ma trận lợi ích và xác suất S1=0{,}4, S2=0{,}6. Nếu lợi ích các phương án X: (S1=120, S2=80), Y: (S1=100, S2=90), EV nào lớn hơn?
A.  
Cả EV(X) và EV(Y) đều bằng nhau
B.  
EV(Y)
C.  
EV(X)
D.  
Không thể so sánh vì thiếu dữ liệu
Câu 39: 0.25 điểm
Trong phân loại quyết định theo tính chất ổn định, quyết định nào có khả năng biến động mạnh phụ thuộc tình huống?
A.  
Quyết định chiến thuật
B.  
Quyết định phi chương trình hóa
C.  
Quyết định chiến lược
D.  
Quyết định chương trình hóa
Câu 40: 0.25 điểm
Khi áp dụng nguyên tắc Laplace cho ma trận 2x2, nếu các giá trị lợi ích của phương án M là 40 và 60, kết quả tính trung bình bằng bao nhiêu?
A.  
55
B.  
60
C.  
50
D.  
45