Trắc nghiệm kiến thức chương 7 - Quản trị Marketing HCE

Ôn tập hiệu quả với bộ câu hỏi trắc nghiệm chương 7 môn Quản trị Marketing – Đại học Kinh tế Huế (HCE). Câu hỏi được xây dựng bám sát nội dung chương trình học, bao gồm các chủ đề như quản trị sản phẩm, thương hiệu, danh mục sản phẩm, dịch vụ kèm theo và chiến lược cải tiến. Phù hợp để luyện thi, kiểm tra kiến thức và củng cố nền tảng marketing. Nội dung có giải thích chi tiết giúp sinh viên dễ hiểu, dễ nhớ và ứng dụng thực tế tốt hơn.

Từ khoá: trắc nghiệm marketing chương 7 marketing quản trị sản phẩm quản trị thương hiệu đề thi HCE trắc nghiệm HCE ôn tập marketing thương hiệu sản phẩm cải tiến sản phẩm quản trị danh mục sản phẩm HCE marketing quiz dịch vụ sau bán hàng sản phẩm cốt lõi chiến lược sản phẩm bài tập trắc nghiệm marketing

Số câu hỏi: 80 câuSố mã đề: 2 đềThời gian: 1 giờ 30 phút

378,885 lượt xem 29,143 lượt làm bài


Bạn chưa làm Mã đề 1!

Xem trước nội dung
Câu 1: 0.25 điểm
Khẩu hiệu (slogan) nên có đặc điểm gì?
A.  
Dài, chi tiết, mô tả toàn bộ sản phẩm
B.  
Thể hiện định vị và dễ nhớ
C.  
Dùng từ chuyên môn để gây ấn tượng
D.  
Trùng tên với đối thủ để tạo liên tưởng
Câu 2: 0.25 điểm
Đặc điểm nào sau đây giúp khẩu hiệu trở nên hiệu quả?
A.  
Dài dòng, chi tiết
B.  
Mang tính ẩn dụ khó hiểu
C.  
Ngắn gọn, dễ nhớ và thể hiện định vị
D.  
Dùng ngôn ngữ chuyên ngành
Câu 3: 0.25 điểm
Khi nào nên loại bỏ sản phẩm khỏi danh mục?
A.  
Sản phẩm đang tăng trưởng tốt
B.  
Sản phẩm không còn phù hợp với thị trường
C.  
Sản phẩm chiếm thị phần lớn
D.  
Sản phẩm được khách hàng trung thành yêu thích
Câu 4: 0.25 điểm
Sản phẩm theo quan điểm marketing bao gồm yếu tố nào sau đây?
A.  
Chỉ hàng hóa hữu hình
B.  
Chỉ dịch vụ vô hình
C.  
Tất cả những gì có thể chào bán để thỏa mãn nhu cầu
D.  
Chỉ ý tưởng và con người
Câu 5: 0.25 điểm
Khi nào nên loại bỏ sản phẩm khỏi danh mục?
A.  
Sản phẩm đang tăng trưởng tốt
B.  
Sản phẩm không còn phù hợp với thị trường
C.  
Sản phẩm chiếm thị phần lớn
D.  
Sản phẩm được khách hàng trung thành yêu thích
Câu 6: 0.25 điểm
Nhượng quyền thương hiệu mang lại lợi ích gì?
A.  
Mất kiểm soát hình ảnh thương hiệu
B.  
Tăng khả năng mở rộng nhanh chóng với ít vốn
C.  
Giảm uy tín công ty
D.  
Tăng chi phí vận hành
Câu 7: 0.25 điểm
Danh mục sản phẩm là gì?
A.  
Một nhóm sản phẩm tương tự nhau
B.  
Toàn bộ sản phẩm doanh nghiệp cung cấp
C.  
Số phiên bản của mỗi sản phẩm
D.  
Số dòng sản phẩm
Câu 8: 0.25 điểm
Dịch vụ kèm theo sản phẩm không bao gồm hoạt động nào?
A.  
Bảo hành
B.  
Chăm sóc sau bán hàng
C.  
Giao hàng
D.  
Thiết kế mẫu mã bao bì
Câu 9: 0.25 điểm
Một đặc điểm của bao gói hiệu quả là gì?
A.  
Phức tạp và khó mở
B.  
Tiện dụng và bảo vệ tốt sản phẩm
C.  
Màu sắc bất kỳ không theo quy chuẩn
D.  
Phù hợp với mọi thị trường
Câu 10: 0.25 điểm
Điều gì nên được tránh trong mở rộng thương hiệu?
A.  
Chọn sản phẩm liên quan đến lĩnh vực cốt lõi
B.  
Ra mắt sản phẩm không liên quan, không phù hợp định vị
C.  
Tận dụng hệ thống phân phối sẵn có
D.  
Giữ phong cách thiết kế nhất quán
Câu 11: 0.25 điểm
Một thương hiệu có thể được nhượng quyền để làm gì?
A.  
Mở rộng thị trường thông qua đối tác
B.  
Giảm chi phí sản xuất
C.  
Giảm vai trò truyền thông
D.  
Không có tác dụng
Câu 12: 0.25 điểm
Chiến lược thương hiệu nào phù hợp cho công ty nhiều ngành hàng?
A.  
Thương hiệu cá nhân cho từng sản phẩm
B.  
Thương hiệu doanh nghiệp chung cho tất cả
C.  
Không cần xây dựng thương hiệu
D.  
Dùng thương hiệu nước ngoài
Câu 13: 0.25 điểm
Khi nào cần thanh lý thương hiệu?
A.  
Khi doanh thu tăng
B.  
Khi thị trường mở rộng
C.  
Khi thương hiệu yếu và hình ảnh không còn phù hợp
D.  
Khi lợi nhuận cao
Câu 14: 0.25 điểm
Mở rộng thương hiệu nên được thực hiện khi nào?
A.  
Khi thương hiệu đủ mạnh và sản phẩm mới phù hợp
B.  
Khi sản phẩm cũ đang thất bại
C.  
Bất cứ khi nào muốn thử nghiệm
D.  
Không nên mở rộng thương hiệu
Câu 15: 0.25 điểm
Chiều dài của dòng sản phẩm là gì?
A.  
Số dòng sản phẩm doanh nghiệp có
B.  
Số lượng sản phẩm trong dòng sản phẩm
C.  
Số phiên bản của từng sản phẩm
D.  
Tổng giá trị danh mục
Câu 16: 0.25 điểm
Thương hiệu doanh nghiệp là gì?
A.  
Thương hiệu dùng cho một sản phẩm
B.  
Thương hiệu dùng cho toàn bộ công ty
C.  
Một loại hình dịch vụ hậu mãi
D.  
Tên riêng của sản phẩm trong dòng
Câu 17: 0.25 điểm
Vì sao cần nghiên cứu trước khi mở rộng thương hiệu?
A.  
Để tăng chi phí quảng bá
B.  
Để tránh thất bại ảnh hưởng đến thương hiệu gốc
C.  
Để định giá sản phẩm cao hơn
D.  
Để cắt giảm nhân sự
Câu 18: 0.25 điểm
Tác động tích cực của bao gói đẹp là gì?
A.  
Tăng chi phí sản xuất
B.  
Gây khó khăn cho khách hàng
C.  
Nâng cao cảm nhận giá trị và tạo động lực mua
D.  
Không ảnh hưởng đến quyết định mua
Câu 19: 0.25 điểm
Một bao gói sản phẩm hiệu quả nên có?
A.  
Tính bảo vệ và thông tin rõ ràng
B.  
Màu sắc sặc sỡ bất kỳ
C.  
Kích thước lớn nhất có thể
D.  
Không cần chú trọng
Câu 20: 0.25 điểm
Thương hiệu có vai trò gì trong hoạt động cạnh tranh?
A.  
Làm giảm giá trị cảm nhận
B.  
Không tác động nhiều
C.  
Là yếu tố khác biệt chính với đối thủ
D.  
Chỉ để đăng ký bản quyền
Câu 21: 0.25 điểm
Điều gì xảy ra nếu sản phẩm mới mở rộng thương hiệu thất bại?
A.  
Không ảnh hưởng gì
B.  
Tác động tiêu cực đến thương hiệu gốc
C.  
Tăng uy tín thương hiệu
D.  
Tạo thị trường mới
Câu 22: 0.25 điểm
Một chiến lược thương hiệu thành công cần đảm bảo điều gì?
A.  
Tập trung vào quảng cáo thay vì chất lượng
B.  
Đồng nhất thông điệp trên mọi điểm chạm với khách hàng
C.  
Ưu tiên số lượng hơn chất lượng
D.  
Không cần phản hồi thị trường
Câu 23: 0.25 điểm
Sản phẩm cốt lõi là gì?
A.  
Bao bì, kiểu dáng, chất lượng
B.  
Dịch vụ kèm theo như bảo hành, giao hàng
C.  
Lợi ích thực sự mà khách hàng tìm kiếm
D.  
Tên thương hiệu
Câu 24: 0.25 điểm
Việc đánh giá sức khỏe thương hiệu giúp gì cho doanh nghiệp?
A.  
Cắt giảm sản phẩm không hiệu quả
B.  
Tối ưu danh mục sản phẩm
C.  
Nắm rõ vị thế thương hiệu và điều chỉnh chiến lược
D.  
Giảm chi phí vận hành
Câu 25: 0.25 điểm
Khi sản phẩm không còn phù hợp với thị trường, doanh nghiệp nên làm gì?
A.  
Tăng giá sản phẩm
B.  
Tăng ngân sách quảng cáo
C.  
Loại bỏ hoặc cải tiến sản phẩm
D.  
Không thay đổi gì
Câu 26: 0.25 điểm
Chiến lược thương hiệu nên dựa trên yếu tố nào?
A.  
Mô hình thương hiệu đối thủ
B.  
Khách hàng mục tiêu và định vị sản phẩm
C.  
Xu hướng trên mạng xã hội
D.  
Ngân sách quảng cáo
Câu 27: 0.25 điểm
Ví dụ nào là mở rộng thương hiệu?
A.  
Một hãng sữa ra thêm nước rửa chén cùng thương hiệu
B.  
Mở thêm chi nhánh mới
C.  
Giảm giá toàn bộ sản phẩm
D.  
Tăng sản lượng sản phẩm cũ
Câu 28: 0.25 điểm
Điều nào sau đây là rủi ro khi mở rộng quá nhiều dòng sản phẩm?
A.  
Tăng hiệu quả truyền thông
B.  
Phân tán nguồn lực, làm loãng thương hiệu
C.  
Tăng tính nhất quán
D.  
Dễ kiểm soát chất lượng
Câu 29: 0.25 điểm
Bao gói sản phẩm không có chức năng nào sau đây?
A.  
Bảo vệ sản phẩm
B.  
Tiện dụng cho người tiêu dùng
C.  
Trang trí không có mục đích
D.  
Cung cấp thông tin sản phẩm
Câu 30: 0.25 điểm
Một thương hiệu tốt giúp doanh nghiệp thế nào?
A.  
Tăng chi phí bán hàng
B.  
Dễ dàng bán hàng hơn
C.  
Khó tiếp cận thị trường mới
D.  
Không ảnh hưởng doanh số
Câu 31: 0.25 điểm
Một sản phẩm mới được cải tiến về công nghệ có thể:
A.  
Tăng sức cạnh tranh trên thị trường
B.  
Không ảnh hưởng đến thương hiệu
C.  
Làm mất khách hàng trung thành
D.  
Làm giảm chất lượng dịch vụ
Câu 32: 0.25 điểm
Chiều dài của dòng sản phẩm là gì?
A.  
Số dòng sản phẩm doanh nghiệp có
B.  
Số lượng sản phẩm trong dòng sản phẩm
C.  
Số phiên bản của từng sản phẩm
D.  
Tổng giá trị danh mục
Câu 33: 0.25 điểm
Khi mở rộng thương hiệu, cần lưu ý gì?
A.  
Tác động tiêu cực nếu sản phẩm mới thất bại
B.  
Chỉ cần dựa vào thương hiệu gốc
C.  
Không cần nghiên cứu thị trường
D.  
Tự động thành công nhờ tên thương hiệu
Câu 34: 0.25 điểm
Dịch vụ kèm sản phẩm thường mang lại điều gì?
A.  
Giảm giá trị sản phẩm
B.  
Tăng sự hài lòng và gắn bó khách hàng
C.  
Làm phức tạp trải nghiệm mua hàng
D.  
Không ảnh hưởng gì
Câu 35: 0.25 điểm
Quá nhiều khuyến mãi có thể gây hậu quả gì?
A.  
Tăng lòng tin thương hiệu
B.  
Làm giảm giá trị cảm nhận
C.  
Tăng chất lượng dịch vụ
D.  
Không ảnh hưởng gì
Câu 36: 0.25 điểm
Cải tiến công nghệ sản phẩm có mục đích gì?
A.  
Giảm độ bền
B.  
Làm mới hình ảnh thương hiệu
C.  
Nâng cao chất lượng, đáp ứng nhu cầu mới
D.  
Giảm giá trị cảm nhận
Câu 37: 0.25 điểm
Bao gói sản phẩm không có chức năng nào sau đây?
A.  
Bảo vệ sản phẩm
B.  
Tiện dụng cho người tiêu dùng
C.  
Trang trí không có mục đích
D.  
Cung cấp thông tin sản phẩm
Câu 38: 0.25 điểm
Mục đích chính của việc tái định vị thương hiệu là gì?
A.  
Tăng số lượng sản phẩm
B.  
Phù hợp với sự thay đổi của thị trường và người tiêu dùng
C.  
Giảm chi phí quảng bá
D.  
Tăng giá bán
Câu 39: 0.25 điểm
Khi nào doanh nghiệp cần thanh lý thương hiệu?
A.  
Khi thương hiệu vẫn mạnh
B.  
Khi thương hiệu không còn tạo giá trị và gây nhầm lẫn
C.  
Khi muốn mở rộng danh mục
D.  
Khi đạt mức tăng trưởng cao
Câu 40: 0.25 điểm
Lựa chọn kênh cung cấp dịch vụ phụ thuộc vào điều gì?
A.  
Sở thích cá nhân
B.  
Khả năng tài chính và mục tiêu doanh nghiệp
C.  
Quy định pháp lý
D.  
Chiến lược giá