Trắc nghiệm kiến thức chương 7 - Quản trị Marketing HCE Ôn tập hiệu quả với bộ câu hỏi trắc nghiệm chương 7 môn Quản trị Marketing – Đại học Kinh tế Huế (HCE). Câu hỏi được xây dựng bám sát nội dung chương trình học, bao gồm các chủ đề như quản trị sản phẩm, thương hiệu, danh mục sản phẩm, dịch vụ kèm theo và chiến lược cải tiến. Phù hợp để luyện thi, kiểm tra kiến thức và củng cố nền tảng marketing. Nội dung có giải thích chi tiết giúp sinh viên dễ hiểu, dễ nhớ và ứng dụng thực tế tốt hơn.
Từ khoá: trắc nghiệm marketing chương 7 marketing quản trị sản phẩm quản trị thương hiệu đề thi HCE trắc nghiệm HCE ôn tập marketing thương hiệu sản phẩm cải tiến sản phẩm quản trị danh mục sản phẩm HCE marketing quiz dịch vụ sau bán hàng sản phẩm cốt lõi chiến lược sản phẩm bài tập trắc nghiệm marketing
Mã đề 1 Mã đề 2
Bạn chưa làm Mã đề 1!
Bắt đầu làm Mã đề 1
Câu 1: Khẩu hiệu (slogan) nên có đặc điểm gì?
A. Dài, chi tiết, mô tả toàn bộ sản phẩm
B. Thể hiện định vị và dễ nhớ
C. Dùng từ chuyên môn để gây ấn tượng
D. Trùng tên với đối thủ để tạo liên tưởng
Câu 2: Đặc điểm nào sau đây giúp khẩu hiệu trở nên hiệu quả?
B. Mang tính ẩn dụ khó hiểu
C. Ngắn gọn, dễ nhớ và thể hiện định vị
D. Dùng ngôn ngữ chuyên ngành
Câu 3: Khi nào nên loại bỏ sản phẩm khỏi danh mục?
A. Sản phẩm đang tăng trưởng tốt
B. Sản phẩm không còn phù hợp với thị trường
C. Sản phẩm chiếm thị phần lớn
D. Sản phẩm được khách hàng trung thành yêu thích
Câu 4: Sản phẩm theo quan điểm marketing bao gồm yếu tố nào sau đây?
C. Tất cả những gì có thể chào bán để thỏa mãn nhu cầu
D. Chỉ ý tưởng và con người
Câu 5: Khi nào nên loại bỏ sản phẩm khỏi danh mục?
A. Sản phẩm đang tăng trưởng tốt
B. Sản phẩm không còn phù hợp với thị trường
C. Sản phẩm chiếm thị phần lớn
D. Sản phẩm được khách hàng trung thành yêu thích
Câu 6: Nhượng quyền thương hiệu mang lại lợi ích gì?
A. Mất kiểm soát hình ảnh thương hiệu
B. Tăng khả năng mở rộng nhanh chóng với ít vốn
Câu 7: Danh mục sản phẩm là gì?
A. Một nhóm sản phẩm tương tự nhau
B. Toàn bộ sản phẩm doanh nghiệp cung cấp
C. Số phiên bản của mỗi sản phẩm
Câu 8: Dịch vụ kèm theo sản phẩm không bao gồm hoạt động nào?
D. Thiết kế mẫu mã bao bì
Câu 9: Một đặc điểm của bao gói hiệu quả là gì?
B. Tiện dụng và bảo vệ tốt sản phẩm
C. Màu sắc bất kỳ không theo quy chuẩn
D. Phù hợp với mọi thị trường
Câu 10: Điều gì nên được tránh trong mở rộng thương hiệu?
A. Chọn sản phẩm liên quan đến lĩnh vực cốt lõi
B. Ra mắt sản phẩm không liên quan, không phù hợp định vị
C. Tận dụng hệ thống phân phối sẵn có
D. Giữ phong cách thiết kế nhất quán
Câu 11: Một thương hiệu có thể được nhượng quyền để làm gì?
A. Mở rộng thị trường thông qua đối tác
C. Giảm vai trò truyền thông
Câu 12: Chiến lược thương hiệu nào phù hợp cho công ty nhiều ngành hàng?
A. Thương hiệu cá nhân cho từng sản phẩm
B. Thương hiệu doanh nghiệp chung cho tất cả
C. Không cần xây dựng thương hiệu
D. Dùng thương hiệu nước ngoài
Câu 13: Khi nào cần thanh lý thương hiệu?
B. Khi thị trường mở rộng
C. Khi thương hiệu yếu và hình ảnh không còn phù hợp
Câu 14: Mở rộng thương hiệu nên được thực hiện khi nào?
A. Khi thương hiệu đủ mạnh và sản phẩm mới phù hợp
B. Khi sản phẩm cũ đang thất bại
C. Bất cứ khi nào muốn thử nghiệm
D. Không nên mở rộng thương hiệu
Câu 15: Chiều dài của dòng sản phẩm là gì?
A. Số dòng sản phẩm doanh nghiệp có
B. Số lượng sản phẩm trong dòng sản phẩm
C. Số phiên bản của từng sản phẩm
Câu 16: Thương hiệu doanh nghiệp là gì?
A. Thương hiệu dùng cho một sản phẩm
B. Thương hiệu dùng cho toàn bộ công ty
C. Một loại hình dịch vụ hậu mãi
D. Tên riêng của sản phẩm trong dòng
Câu 17: Vì sao cần nghiên cứu trước khi mở rộng thương hiệu?
A. Để tăng chi phí quảng bá
B. Để tránh thất bại ảnh hưởng đến thương hiệu gốc
C. Để định giá sản phẩm cao hơn
Câu 18: Tác động tích cực của bao gói đẹp là gì?
B. Gây khó khăn cho khách hàng
C. Nâng cao cảm nhận giá trị và tạo động lực mua
D. Không ảnh hưởng đến quyết định mua
Câu 19: Một bao gói sản phẩm hiệu quả nên có?
A. Tính bảo vệ và thông tin rõ ràng
C. Kích thước lớn nhất có thể
Câu 20: Thương hiệu có vai trò gì trong hoạt động cạnh tranh?
A. Làm giảm giá trị cảm nhận
C. Là yếu tố khác biệt chính với đối thủ
D. Chỉ để đăng ký bản quyền
Câu 21: Điều gì xảy ra nếu sản phẩm mới mở rộng thương hiệu thất bại?
B. Tác động tiêu cực đến thương hiệu gốc
C. Tăng uy tín thương hiệu
Câu 22: Một chiến lược thương hiệu thành công cần đảm bảo điều gì?
A. Tập trung vào quảng cáo thay vì chất lượng
B. Đồng nhất thông điệp trên mọi điểm chạm với khách hàng
C. Ưu tiên số lượng hơn chất lượng
D. Không cần phản hồi thị trường
Câu 23: Sản phẩm cốt lõi là gì?
A. Bao bì, kiểu dáng, chất lượng
B. Dịch vụ kèm theo như bảo hành, giao hàng
C. Lợi ích thực sự mà khách hàng tìm kiếm
Câu 24: Việc đánh giá sức khỏe thương hiệu giúp gì cho doanh nghiệp?
A. Cắt giảm sản phẩm không hiệu quả
B. Tối ưu danh mục sản phẩm
C. Nắm rõ vị thế thương hiệu và điều chỉnh chiến lược
Câu 25: Khi sản phẩm không còn phù hợp với thị trường, doanh nghiệp nên làm gì?
B. Tăng ngân sách quảng cáo
C. Loại bỏ hoặc cải tiến sản phẩm
Câu 26: Chiến lược thương hiệu nên dựa trên yếu tố nào?
A. Mô hình thương hiệu đối thủ
B. Khách hàng mục tiêu và định vị sản phẩm
C. Xu hướng trên mạng xã hội
Câu 27: Ví dụ nào là mở rộng thương hiệu?
A. Một hãng sữa ra thêm nước rửa chén cùng thương hiệu
C. Giảm giá toàn bộ sản phẩm
D. Tăng sản lượng sản phẩm cũ
Câu 28: Điều nào sau đây là rủi ro khi mở rộng quá nhiều dòng sản phẩm?
A. Tăng hiệu quả truyền thông
B. Phân tán nguồn lực, làm loãng thương hiệu
D. Dễ kiểm soát chất lượng
Câu 29: Bao gói sản phẩm không có chức năng nào sau đây?
B. Tiện dụng cho người tiêu dùng
C. Trang trí không có mục đích
D. Cung cấp thông tin sản phẩm
Câu 30: Một thương hiệu tốt giúp doanh nghiệp thế nào?
C. Khó tiếp cận thị trường mới
D. Không ảnh hưởng doanh số
Câu 31: Một sản phẩm mới được cải tiến về công nghệ có thể:
A. Tăng sức cạnh tranh trên thị trường
B. Không ảnh hưởng đến thương hiệu
C. Làm mất khách hàng trung thành
D. Làm giảm chất lượng dịch vụ
Câu 32: Chiều dài của dòng sản phẩm là gì?
A. Số dòng sản phẩm doanh nghiệp có
B. Số lượng sản phẩm trong dòng sản phẩm
C. Số phiên bản của từng sản phẩm
Câu 33: Khi mở rộng thương hiệu, cần lưu ý gì?
A. Tác động tiêu cực nếu sản phẩm mới thất bại
B. Chỉ cần dựa vào thương hiệu gốc
C. Không cần nghiên cứu thị trường
D. Tự động thành công nhờ tên thương hiệu
Câu 34: Dịch vụ kèm sản phẩm thường mang lại điều gì?
B. Tăng sự hài lòng và gắn bó khách hàng
C. Làm phức tạp trải nghiệm mua hàng
Câu 35: Quá nhiều khuyến mãi có thể gây hậu quả gì?
A. Tăng lòng tin thương hiệu
B. Làm giảm giá trị cảm nhận
C. Tăng chất lượng dịch vụ
Câu 36: Cải tiến công nghệ sản phẩm có mục đích gì?
B. Làm mới hình ảnh thương hiệu
C. Nâng cao chất lượng, đáp ứng nhu cầu mới
Câu 37: Bao gói sản phẩm không có chức năng nào sau đây?
B. Tiện dụng cho người tiêu dùng
C. Trang trí không có mục đích
D. Cung cấp thông tin sản phẩm
Câu 38: Mục đích chính của việc tái định vị thương hiệu là gì?
A. Tăng số lượng sản phẩm
B. Phù hợp với sự thay đổi của thị trường và người tiêu dùng
Câu 39: Khi nào doanh nghiệp cần thanh lý thương hiệu?
A. Khi thương hiệu vẫn mạnh
B. Khi thương hiệu không còn tạo giá trị và gây nhầm lẫn
C. Khi muốn mở rộng danh mục
D. Khi đạt mức tăng trưởng cao
Câu 40: Lựa chọn kênh cung cấp dịch vụ phụ thuộc vào điều gì?
B. Khả năng tài chính và mục tiêu doanh nghiệp