Trắc nghiệm ôn tập chương 7 - Ngân hàng thương mại NEU

Tham gia đề thi trắc nghiệm trực tuyến 40 câu về Chương 7 Định giá sản phẩm Ngân hàng Thương mại để ôn tập và đánh giá kiến thức về phân loại lãi suất, phương pháp định giá Chi phí–Thu nhập, xác định lãi suất tín dụng và huy động cùng các bài toán tính toán thực hành.

Từ khoá: đề thi trắc nghiệm chương 7 định giá ngân hàng thương mại lãi suất ngân hàng phí dịch vụ phương pháp định giá ôn tập ngân hàng trắc nghiệm trực tuyến```

Thời gian: 1 giờ

377,611 lượt xem 29,047 lượt làm bài

Xem trước nội dung
Câu 1: 0.25 điểm
Công thức cơ bản tính lãi suất danh nghĩa hàng năm?
A.  
i=la˜igoˆˊc×100%i = \frac{\text{lãi}}{\text{gốc}} \times 100\%
B.  
i=goˆˊcla˜i×100%i = \frac{\text{gốc}}{\text{lãi}} \times 100\%
C.  
i=la˜igoˆˊci = \frac{\text{lãi}}{\text{gốc}}
D.  
i=la˜igoˆˊc×12i = \frac{\text{lãi}}{\text{gốc}} \times 12
Câu 2: 0.25 điểm
Gửi 200 triệu đồng trong 9 tháng với lãi suất 10%/năm, lãi suất đơn, lãi thu được là bao nhiêu?
A.  
15.000.000 đồng
B.  
18.000.000 đồng
C.  
14.000.000 đồng
D.  
16.000.000 đồng
Câu 3: 0.25 điểm
Lãi suất nào không thay đổi suốt cả kỳ hạn hợp đồng?
A.  
Lãi suất hỗn hợp
B.  
Lãi suất cố định
C.  
Lãi suất thả nổi
D.  
Lãi suất cơ sở
Câu 4: 0.25 điểm
Phương thức xác định lãi suất thả nổi thường dựa trên chỉ số nào?
A.  
CPI (Chỉ số giá tiêu dùng)
B.  
SIBOR/SIBOR + biên độ
C.  
Lãi chiết khấu của NHNN
D.  
Lãi suất tiền gửi ngắn hạn
Câu 5: 0.25 điểm
“Sàn” lãi suất (floor) là gì?
A.  
Mức tối đa lãi suất được phép áp dụng
B.  
Mức tối thiểu lãi suất được đảm bảo
C.  
Mức lãi suất trung bình thị trường
D.  
Mức lãi suất ưu đãi
Câu 6: 0.25 điểm
“Trần” lãi suất (ceiling) quy định là gì?
A.  
Mức lãi suất ưu đãi
B.  
Mức trung bình giữa trần và sàn
C.  
Mức tối đa lãi suất được phép áp dụng
D.  
Mức tối thiểu lãi suất cần đạt
Câu 7: 0.25 điểm
Nguồn gốc của lãi suất cơ sở không gồm?
A.  
Lãi suất thị trường liên ngân hàng
B.  
Lãi chiết khấu của NHNN
C.  
Lãi suất huy động khách hàng cá nhân
D.  
Lãi suất qua chiết khấu ngân hàng lớn
Câu 8: 0.25 điểm
Cho chi phí huy động 8%, chi phí quản lý 2%, chi phí dự phòng 1%, lợi nhuận kỳ vọng 2%, lãi suất tín dụng theo phương pháp tổng hợp Chi phí–Thu nhập là?
A.  
13%
B.  
11%
C.  
12%
D.  
14%
Câu 9: 0.25 điểm
Công thức xác định lãi suất tín dụng theo lãi suất cơ bản và biên rủi ro?
A.  
ichovay=icơbnbie^n ri roi_{cho vay} = i_{cơ bản} - biên\ rủi\ ro
B.  
ichovay=icơbn+bie^n ri roi_{cho vay} = i_{cơ bản} + biên\ rủi\ ro
C.  
ichovay=icơbn×bie^n ri roi_{cho vay} = i_{cơ bản} \times biên\ rủi\ ro
D.  
ichovay=bie^n ri roicơbni_{cho vay} = biên\ rủi\ ro - i_{cơ bản}
Câu 10: 0.25 điểm
Công thức xác định lãi suất huy động dựa trên lạm phát và kỳ vọng người gửi?
A.  
i=πrkyˋvayi = \pi - r_{kỳ vay}
B.  
i=π+rkyˋvngi = \pi + r_{kỳ vọng}
C.  
i=π×rkyˋvngi = \pi \times r_{kỳ vọng}
D.  
i=rkyˋvngπi = r_{kỳ vọng} - \pi
Câu 11: 0.25 điểm
Nếu lạm phát 4% và kỳ vọng người gửi 1%, lãi suất huy động theo mô hình trên là?
A.  
3%
B.  
4%
C.  
5%
D.  
6%
Câu 12: 0.25 điểm
Lãi suất huy động tính từ lãi suất cho vay 12% trừ biên gộp ngân hàng 3% cho kết quả?
A.  
8%
B.  
11%
C.  
9%
D.  
10%
Câu 13: 0.25 điểm
Thành phần nào KHÔNG phải chi phí định giá sản phẩm ngân hàng?
A.  
Lãi suất huy động
B.  
Chi phí dự phòng tín dụng
C.  
Phí dịch vụ thanh toán
D.  
Chi phí quản lý vận hành
Câu 14: 0.25 điểm
Thành phần nào KHÔNG phải thu nhập định giá sản phẩm ngân hàng?
A.  
Phí dịch vụ
B.  
Chênh lệch giá ngoại tệ
C.  
Biên lãi thuần
D.  
Lãi suất huy động
Câu 15: 0.25 điểm
Phương pháp định giá “cá biệt” sử dụng cho trường hợp nào?
A.  
Khách hàng cá nhân nhỏ lẻ
B.  
Khách hàng VIP hoặc doanh nghiệp lớn
C.  
Sản phẩm tiền gửi tiêu chuẩn
D.  
Tín dụng ưu đãi Nhà nước
Câu 16: 0.25 điểm
Phí nào dưới đây là phí gián tiếp?
A.  
Phí giao dịch ngoại tệ
B.  
Phí quản lý tài khoản
C.  
Phí bảo lãnh
D.  
Chi phí khấu hao CSVC
Câu 17: 0.25 điểm
Chênh lệch giá trong mua bán ngoại tệ là gì?
A.  
Mức phí cố định giao dịch ngoại tệ
B.  
Chênh lệch phần trăm so với tỷ giá cơ sở
C.  
Khoảng cách giữa giá bán và giá mua
D.  
Lãi suất thả nổi trên giao dịch ngoại tệ
Câu 18: 0.25 điểm
Công thức tổng hợp Chi phí–Thu nhập để định giá sản phẩm?
A.  
Giá bán = Tổng chi phí × Thu nhập cần đạt
B.  
Giá bán = Tổng chi phí – Thu nhập cần đạt
C.  
Giá bán = Thu nhập cần đạt – Tổng chi phí
D.  
Giá bán = Tổng chi phí + Thu nhập cần đạt
Câu 19: 0.25 điểm
Nếu tổng chi phí 100 triệu, thu nhập cần đạt 15 triệu, giá bán là?
A.  
85 triệu
B.  
100 triệu
C.  
115 triệu
D.  
150 triệu
Câu 20: 0.25 điểm
Phí bảo lãnh 0,3% giá trị cam kết 1 tỷ đồng là bao nhiêu?
A.  
2 triệu đồng
B.  
3 triệu đồng
C.  
0,3 triệu đồng
D.  
30 triệu đồng
Câu 21: 0.25 điểm
Phí giao dịch 0,2% trên 400 triệu đồng là?
A.  
0,4 triệu đồng
B.  
0,8 triệu đồng
C.  
1,2 triệu đồng
D.  
2,0 triệu đồng
Câu 22: 0.25 điểm
Mức chênh lệch giữa giá mua 23.000 VND và giá bán 23.200 VND?
A.  
150 VND
B.  
200 VND
C.  
100 VND
D.  
180 VND
Câu 23: 0.25 điểm
Lãi suất hỗn hợp (hybrid) có đặc điểm nào?
A.  
Luôn cố định suốt kỳ
B.  
Luôn thả nổi suốt kỳ
C.  
Cố định đầu kỳ, sau đó thả nổi
D.  
Kết hợp nhiều chỉ số CPI, GDP
Câu 24: 0.25 điểm
Chỉ số thường dùng làm cơ sở cho lãi suất thả nổi là?
A.  
SIBOR/SIBOR + biên
B.  
CPI
C.  
Tỷ giá hối đoái
D.  
Lãi suất tiết kiệm cá nhân
Câu 25: 0.25 điểm
Định nghĩa lãi suất cơ sở là?
A.  
Lãi suất tham chiếu từ thị trường liên ngân hàng hoặc lãi chiết khấu của NHNN
B.  
Lãi suất khách hàng cá nhân thông thường
C.  
Lãi suất chiết khấu giấy tờ có giá
D.  
Lãi suất ưu đãi cho khách hàng VIP
Câu 26: 0.25 điểm
Định nghĩa lãi suất hỗn hợp (hybrid interest rate)?
A.  
Lãi suất cố định suốt kỳ hạn
B.  
Lãi suất thả nổi suốt kỳ hạn
C.  
Lãi suất kết hợp giai đoạn cố định ban đầu và sau đó thả nổi theo chu kỳ
D.  
Lãi suất linh hoạt dựa trên nhiều chỉ số kinh tế
Câu 27: 0.25 điểm
Chi phí nào sau đây tính vào chi phí trực tiếp của ngân hàng?
A.  
Chi phí khấu hao tài sản cố định
B.  
Chi phí quản lý chi nhánh
C.  
Chi phí dự phòng tín dụng
D.  
Lãi suất huy động
Câu 28: 0.25 điểm
Trong phương pháp tổng hợp Chi phí–Thu nhập, thành phần nào sau đây là thu nhập?
A.  
Chi phí quản lý vận hành
B.  
Chi phí dự phòng
C.  
Biên lãi thuần
D.  
Lãi suất huy động
Câu 29: 0.25 điểm
Khi nào áp dụng phương pháp định giá “tổng hợp Chi phí–Thu nhập”?
A.  
Sản phẩm chuẩn cho khách hàng cá nhân
B.  
Khách hàng doanh nghiệp lớn
C.  
Sản phẩm chuyên biệt theo chiến lược
D.  
Tín dụng ưu đãi Nhà nước
Câu 30: 0.25 điểm
Lãi suất cho vay khi i_cơ bản = 6% và biên rủi ro = 2,5%?
A.  
8,5%
B.  
3,5%
C.  
6,5%
D.  
9,0%
Câu 31: 0.25 điểm
Khoảng thời gian cố định ban đầu thường gặp trong lãi suất hỗn hợp?
A.  
12 tháng
B.  
3 tháng
C.  
6 tháng
D.  
9 tháng
Câu 32: 0.25 điểm
Để kiểm soát lạm phát, NHNN thường quy định?
A.  
Lãi suất ưu đãi
B.  
Trần lãi suất huy động
C.  
Miễn phí dịch vụ
D.  
Biên lãi thuần
Câu 33: 0.25 điểm
Yếu tố nào KHÔNG ảnh hưởng đến định giá sản phẩm tín dụng?
A.  
Rủi ro tín dụng
B.  
Thu nhập ròng dự tính
C.  
Tỷ lệ thất nghiệp toàn cầu
D.  
Cạnh tranh về giá và phi giá
Câu 34: 0.25 điểm
Lãi suất huy động ngắn hạn thường so với dài hạn?
A.  
Cao hơn vì rủi ro tăng
B.  
Bằng nhau
C.  
Thấp hơn vì thanh khoản cao
D.  
Luôn biến động mạnh hơn
Câu 35: 0.25 điểm
Phí thẩm định tín dụng thuộc nhóm nào?
A.  
Phí trực tiếp
B.  
Phí gián tiếp
C.  
Chi phí dự phòng
D.  
Lãi suất cơ bản
Câu 36: 0.25 điểm
Phương pháp định giá “cá biệt” KHÔNG phù hợp với?
A.  
Khách hàng VIP
B.  
Doanh nghiệp lớn
C.  
Các sản phẩm tiêu chuẩn
D.  
Hợp đồng dài hạn
Câu 37: 0.25 điểm
Đâu là yếu tố vĩ mô tác động đến định giá sản phẩm ngân hàng?
A.  
Lạm phát
B.  
Số lượng chi nhánh
C.  
Công suất ATM
D.  
Số lượng nhân viên
Câu 38: 0.25 điểm
Dịch vụ nào sau đây thuộc chi phí gián tiếp?
A.  
Phí ATM rút tiền
B.  
Phí chuyển khoản liên ngân hàng
C.  
Chi phí quảng cáo
D.  
Phí mở tài khoản
Câu 39: 0.25 điểm
Mức chênh lệch giá vàng miếng khi giá mua 55.000.000 VND và giá bán 55.500.000 VND?
A.  
200.000 VND
B.  
400.000 VND
C.  
500.000 VND
D.  
300.000 VND
Câu 40: 0.25 điểm
Khi xác định lãi suất tín dụng theo chi phí bình quân, cần dựa vào?
A.  
Lãi suất bình quân kỳ trước
B.  
Lãi suất cơ sở
C.  
Biên rủi ro
D.  
Tỷ giá hối đoái