Trắc nghiệm ôn tập chương 7 - Ngân hàng thương mại NEU
Tham gia đề thi trắc nghiệm trực tuyến 40 câu về Chương 7 Định giá sản phẩm Ngân hàng Thương mại để ôn tập và đánh giá kiến thức về phân loại lãi suất, phương pháp định giá Chi phí–Thu nhập, xác định lãi suất tín dụng và huy động cùng các bài toán tính toán thực hành.
Từ khoá: đề thi trắc nghiệm chương 7 định giá ngân hàng thương mại lãi suất ngân hàng phí dịch vụ phương pháp định giá ôn tập ngân hàng trắc nghiệm trực tuyến```
Câu 1: Công thức cơ bản tính lãi suất danh nghĩa hàng năm?
A. B. C. D. Câu 2: Gửi 200 triệu đồng trong 9 tháng với lãi suất 10%/năm, lãi suất đơn, lãi thu được là bao nhiêu?
Câu 3: Lãi suất nào không thay đổi suốt cả kỳ hạn hợp đồng?
Câu 4: Phương thức xác định lãi suất thả nổi thường dựa trên chỉ số nào?
A. CPI (Chỉ số giá tiêu dùng)
C. Lãi chiết khấu của NHNN
D. Lãi suất tiền gửi ngắn hạn
Câu 5: “Sàn” lãi suất (floor) là gì?
A. Mức tối đa lãi suất được phép áp dụng
B. Mức tối thiểu lãi suất được đảm bảo
C. Mức lãi suất trung bình thị trường
Câu 6: “Trần” lãi suất (ceiling) quy định là gì?
B. Mức trung bình giữa trần và sàn
C. Mức tối đa lãi suất được phép áp dụng
D. Mức tối thiểu lãi suất cần đạt
Câu 7: Nguồn gốc của lãi suất cơ sở không gồm?
A. Lãi suất thị trường liên ngân hàng
B. Lãi chiết khấu của NHNN
C. Lãi suất huy động khách hàng cá nhân
D. Lãi suất qua chiết khấu ngân hàng lớn
Câu 8: Cho chi phí huy động 8%, chi phí quản lý 2%, chi phí dự phòng 1%, lợi nhuận kỳ vọng 2%, lãi suất tín dụng theo phương pháp tổng hợp Chi phí–Thu nhập là?
Câu 9: Công thức xác định lãi suất tín dụng theo lãi suất cơ bản và biên rủi ro?
A. B. C. D. Câu 10: Công thức xác định lãi suất huy động dựa trên lạm phát và kỳ vọng người gửi?
A. B. C. D. Câu 11: Nếu lạm phát 4% và kỳ vọng người gửi 1%, lãi suất huy động theo mô hình trên là?
Câu 12: Lãi suất huy động tính từ lãi suất cho vay 12% trừ biên gộp ngân hàng 3% cho kết quả?
Câu 13: Thành phần nào KHÔNG phải chi phí định giá sản phẩm ngân hàng?
B. Chi phí dự phòng tín dụng
C. Phí dịch vụ thanh toán
D. Chi phí quản lý vận hành
Câu 14: Thành phần nào KHÔNG phải thu nhập định giá sản phẩm ngân hàng?
B. Chênh lệch giá ngoại tệ
Câu 15: Phương pháp định giá “cá biệt” sử dụng cho trường hợp nào?
A. Khách hàng cá nhân nhỏ lẻ
B. Khách hàng VIP hoặc doanh nghiệp lớn
C. Sản phẩm tiền gửi tiêu chuẩn
D. Tín dụng ưu đãi Nhà nước
Câu 16: Phí nào dưới đây là phí gián tiếp?
A. Phí giao dịch ngoại tệ
Câu 17: Chênh lệch giá trong mua bán ngoại tệ là gì?
A. Mức phí cố định giao dịch ngoại tệ
B. Chênh lệch phần trăm so với tỷ giá cơ sở
C. Khoảng cách giữa giá bán và giá mua
D. Lãi suất thả nổi trên giao dịch ngoại tệ
Câu 18: Công thức tổng hợp Chi phí–Thu nhập để định giá sản phẩm?
A. Giá bán = Tổng chi phí × Thu nhập cần đạt
B. Giá bán = Tổng chi phí – Thu nhập cần đạt
C. Giá bán = Thu nhập cần đạt – Tổng chi phí
D. Giá bán = Tổng chi phí + Thu nhập cần đạt
Câu 19: Nếu tổng chi phí 100 triệu, thu nhập cần đạt 15 triệu, giá bán là?
Câu 20: Phí bảo lãnh 0,3% giá trị cam kết 1 tỷ đồng là bao nhiêu?
Câu 21: Phí giao dịch 0,2% trên 400 triệu đồng là?
Câu 22: Mức chênh lệch giữa giá mua 23.000 VND và giá bán 23.200 VND?
Câu 23: Lãi suất hỗn hợp (hybrid) có đặc điểm nào?
C. Cố định đầu kỳ, sau đó thả nổi
D. Kết hợp nhiều chỉ số CPI, GDP
Câu 24: Chỉ số thường dùng làm cơ sở cho lãi suất thả nổi là?
D. Lãi suất tiết kiệm cá nhân
Câu 25: Định nghĩa lãi suất cơ sở là?
A. Lãi suất tham chiếu từ thị trường liên ngân hàng hoặc lãi chiết khấu của NHNN
B. Lãi suất khách hàng cá nhân thông thường
C. Lãi suất chiết khấu giấy tờ có giá
D. Lãi suất ưu đãi cho khách hàng VIP
Câu 26: Định nghĩa lãi suất hỗn hợp (hybrid interest rate)?
A. Lãi suất cố định suốt kỳ hạn
B. Lãi suất thả nổi suốt kỳ hạn
C. Lãi suất kết hợp giai đoạn cố định ban đầu và sau đó thả nổi theo chu kỳ
D. Lãi suất linh hoạt dựa trên nhiều chỉ số kinh tế
Câu 27: Chi phí nào sau đây tính vào chi phí trực tiếp của ngân hàng?
A. Chi phí khấu hao tài sản cố định
B. Chi phí quản lý chi nhánh
C. Chi phí dự phòng tín dụng
Câu 28: Trong phương pháp tổng hợp Chi phí–Thu nhập, thành phần nào sau đây là thu nhập?
A. Chi phí quản lý vận hành
Câu 29: Khi nào áp dụng phương pháp định giá “tổng hợp Chi phí–Thu nhập”?
A. Sản phẩm chuẩn cho khách hàng cá nhân
B. Khách hàng doanh nghiệp lớn
C. Sản phẩm chuyên biệt theo chiến lược
D. Tín dụng ưu đãi Nhà nước
Câu 30: Lãi suất cho vay khi i_cơ bản = 6% và biên rủi ro = 2,5%?
Câu 31: Khoảng thời gian cố định ban đầu thường gặp trong lãi suất hỗn hợp?
Câu 32: Để kiểm soát lạm phát, NHNN thường quy định?
B. Trần lãi suất huy động
Câu 33: Yếu tố nào KHÔNG ảnh hưởng đến định giá sản phẩm tín dụng?
C. Tỷ lệ thất nghiệp toàn cầu
D. Cạnh tranh về giá và phi giá
Câu 34: Lãi suất huy động ngắn hạn thường so với dài hạn?
A. Cao hơn vì rủi ro tăng
C. Thấp hơn vì thanh khoản cao
D. Luôn biến động mạnh hơn
Câu 35: Phí thẩm định tín dụng thuộc nhóm nào?
Câu 36: Phương pháp định giá “cá biệt” KHÔNG phù hợp với?
C. Các sản phẩm tiêu chuẩn
Câu 37: Đâu là yếu tố vĩ mô tác động đến định giá sản phẩm ngân hàng?
Câu 38: Dịch vụ nào sau đây thuộc chi phí gián tiếp?
B. Phí chuyển khoản liên ngân hàng
Câu 39: Mức chênh lệch giá vàng miếng khi giá mua 55.000.000 VND và giá bán 55.500.000 VND?
Câu 40: Khi xác định lãi suất tín dụng theo chi phí bình quân, cần dựa vào?
A. Lãi suất bình quân kỳ trước