Trắc nghiệm Chủ nghĩa Xã hội Khoa học - Đại học Điện lực EPU

Luyện tập toàn bộ ngân hàng 350 câu hỏi trắc nghiệm Chủ nghĩa Xã hội Khoa học (CNXHKH) chính thức của Đại học Điện lực (EPU). Đề thi chuẩn từ Khoa Lý luận chính trị và pháp luật, bao quát đầy đủ 7 chương và 3 cấp độ trí năng: Mức nhớ (105 câu), Mức hiểu (175 câu), và Mức vận dụng (70 câu). Ôn tập và kiểm tra đáp án chi tiết ngay để chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi!

Từ khoá: Chủ nghĩa Xã hội Khoa học CNXHKH Trắc nghiệm CNXHKH EPU Đại học Điện lực ĐH Điện lực Trắc nghiệm Chủ nghĩa Xã hội Khoa học EPU Đề thi CNXHKH EPU Ngân hàng câu hỏi CNXHKH EPU 350 câu CNXHKH Ôn thi CNXHKH EPU Đáp án CNXHKH EPU Khoa Lý luận chính trị và pháp luật EPU

Thời gian: 1 giờ 30 phút

417,194 lượt xem 32,091 lượt làm bài

Xem trước nội dung
Câu 1: 0.2 điểm
Chính sách dân tộc cơ bản của Đảng và Nhà nước ta hiện nay được thể hiện cụ thể ở những nội dung nào sau đây?
A.  
Về chính trị
B.  
Về kinh tế
C.  
Về an ninh quốc phòng
D.  
Về chính trị, về kinh tế, về văn hóa, xã hội, về an ninh quốc phòng
Câu 2: 0.2 điểm
Ở nước ta, nội dung chính trị của liên minh thể hiện:
A.  
Thể hiện ở việc giữ vững quan điểm chính trị - tư tưởng của giai cấp công nhân, đồng thời giữ vững vai trò lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam đối với khối liên minh và đối với toàn xã hội…
B.  
Thể hiện ở việc giữ vững tư tưởng chính trị - tư tưởng của giai cấp công nhân, đồng thời giữ vững vai trò lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam đối với khối liên minh và đối với toàn xã hội…
C.  
Thể hiện ở việc giữ vững hệ tư tưởng chính trị - tư tưởng của giai cấp công nhân, đồng thời giữ vững vai trò lãnhADO của Đảng Cộng sản Việt Nam đối với khối liên minh và đối với toàn xã hội…
D.  
Thể hiện ở việc giữ vững lập trường chính trị - tư tưởng của giai cấp công nhân, đồng thời giữ vững vai trò lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam đối với khối liên minh và đối với toàn xã hội…
Câu 3: 0.2 điểm
Đặc điểm của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội được thể hiện trên mấy lĩnh vực cơ bản?
A.  
2 lĩnh vực
B.  
3 lĩnh vực
C.  
4 lĩnh vực
D.  
5 lĩnh vực
Câu 4: 0.2 điểm
Một trong những khu vực trọng điểm các thế lực thù địch thường xuyên lợi dụng vấn đề dân tộc và vấn đề tôn giáo nhằm thực hiện “diễn biến hòa bình” là:
A.  
Bắc Trung Bộ
B.  
Tây Bắc
C.  
Nam Trung Bộ
D.  
Tây Bắc, Nam Trung Bộ
Câu 5: 0.2 điểm
Một trong những đặc điểm dân tộc ở Việt Nam là:
A.  
Các dân tộc cư trú xen kẽ nhau
B.  
Các dân tộc cư trú đan xen vào nhau
C.  
Các dân tộc cư trú hòa lẫn vào nhau
D.  
Các dân tộc cư trú đan cài vào nhau
Câu 6: 0.2 điểm
Theo quan điểm của Đảng Cộng sản Việt Nam, cơ cấu xã hội - giai cấp của Việt Nam ở thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội bao gồm: (Thay câu hỏi và đáp án)
A.  
Giai cấp công nhân, tầng lớp nông dân, đội ngũ trí thức, tầng lớp doanh nhân
B.  
Giai cấp vô sản, giai cấp nông dân, tầng lớp trí thức, đội ngũ doanh nhân
C.  
Giai cấp công nhân, giai cấp nông dân, tầng lớp lao động trí óc, tầng lớp doanh nhân
D.  
Giai cấp công nhân, giai cấp nông dân, đội ngũ trí thức, đội ngũ doanh nhân
Câu 7: 0.2 điểm
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống để hoàn thành câu sau: “Gia đình là ..........của xã hội”.
A.  
nền tảng
B.  
cơ sở
C.  
tế bào
D.  
đơn vị
Câu 8: 0.2 điểm
C.Mác và Ph.Ăngghen đã sử dụng những thuật ngữ khác nhau để chỉ giai cấp công nhân là:
A.  
Giai cấp vô sản
B.  
Giai cấp vô sản hiện đại
C.  
Giai cấp công nhân hiện đại
D.  
Tất cả các đáp án đều đúng
Câu 9: 0.2 điểm
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống để hoàn thành câu sau làm rõ quan điểm của V.I.Lênin về chế độ dân chủ: “Chỉ có …………….., không có dân chủ thuần túy hay dân chủ nói chung”.
A.  
dân chủ tư sản hoặc dân chủ xã hội chủ nghĩa
B.  
dân chủ tư bản hoặc dân chủ vô sản
C.  
dân chủ tư sản hoặc dân chủ vô sản
D.  
dân chủ tư sản hoặc dân chủ cộng sản
Câu 10: 0.2 điểm
Bản chất của nền dân chủ xã hội chủ nghĩa là:
A.  
Về chính trị: dân chủ xã hội chủ nghĩa vừa có bản chất giai cấp công nhân, vừa có tính nhân dân rộng rãi, tính dân tộc sâu sắc
B.  
Về kinh tế: thực hiện chế độ công hữu về tư liệu sản xuất chủ yếu và thực hiện chế độ phân phối lợi ích theo kết quả lao động là chủ yếu
C.  
Về tư tưởng - văn hóa - xã hội: nhân dân được làm chủ những giá trị văn hóa tinh thần; có điều kiện phát triển cá nhân; có sự kết hợp hài hòa về lợi ích giữa cá nhân, tập thể và lợi ích của toàn xã hội
D.  
Tất cả các đáp án đều đúng
Câu 11: 0.2 điểm
Sự biến đổi trong việc thực hiện chức năng kinh tế và tổ chức tiêu dùng của gia đình Việt Nam trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội là:
A.  
Từ kinh tế tự cấp tự túc thành kinh tế hàng hóa
B.  
Từ đơn vị kinh tế mà đặc trưng mà sản xuất hàng hóa đáp ứng nhu cấu của thị trường quốc gia thành tổ chức kinh tế của nền kinh tế thị trường hiện đại đáp ứng nhu cầu của toàn cầu
C.  
Kinh tế gia đình phần lớn có quy mô nhỏ, lao động ít và tự sản xuất là chính
D.  
Tất cả các đáp án đều đúng
Câu 12: 0.2 điểm
Hãy điền vào chỗ trống trong câu sau: “Với những thành tựu của y học hiện đại, việc ............hiện nay được các gia đình tiến hành một cách ........,........ khi xác định số lượng con cái và thời điểm sinh con”.
A.  
sinh con....chủ động, quyết định
B.  
sinh đẻ....chủ động, tự giác
C.  
sinh nở.....chủ động, xác định
D.  
sinh sản....chủ động, xác định
Câu 13: 0.2 điểm
Hãy điền vào chỗ trống để làm rõ quan niệm về dân chủ: «Dân chủ là một………… phản ánh những quyền cơ bản của con người; là một hình thức tổ chức nhà nước của giai cấp cầm quyền; có quá trình ra đời, phát triển cùng với lịch sử xã hội nhân loại».
A.  
giá trị vĩnh viễn
B.  
giá trị nhân loại
C.  
giá trị xã hội
D.  
giá trị chính trị
Câu 14: 0.2 điểm
Hãy điền vào chỗ trống hoàn thành câu sau: “Quan hệ dân tộc và tôn giáo ở Việt Nam chịu sự chi phối mạnh mẽ bởi ...............”.
A.  
văn hóa truyền thống
B.  
tôn giáo truyền thống
C.  
đạo đức truyền thống
D.  
tín ngưỡng truyền thống
Câu 15: 0.2 điểm
Hệ giá trị mới mà giai cấp công nhân cần phải tập trung xây dựng trên lĩnh vực văn hóa, tư tưởng để thực hiện sứ mệnh lịch sử của mình là gì?
A.  
Lao động; công bằng; bình đẳng, tự do và dân chủ
B.  
Lao động; công bằng; dân chủ; bình đẳng và tự do
C.  
Lao động; công bằng; bình đẳng, tự do và hạnh phúc
D.  
Lao động; bình đẳng; công bằng; tự do và dân chủ
Câu 16: 0.2 điểm
Nội dung cốt lõi của công tác tôn giáo là:
A.  
Vận động quần chúng
B.  
Vận động nhân dân
C.  
Vận động đồng bào
D.  
Vận động các giai cấp, tầng lớp
Câu 17: 0.2 điểm
Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân được thực hiện trên mấy nội dung?
A.  
2 nội dung
B.  
3 nội dung
C.  
4 nội dung
D.  
5 nội dung
Câu 18: 0.2 điểm
Ba phát kiến vĩ đại của C.Mác và Ph.Ăngghen là:
A.  
Chủ nghĩa duy vật biện chứng; Học thuyết về giá trị thặng dư; Học thuyết về sứ mệnh lịch sử toàn thế giới của giai cấp công nhân
B.  
Chủ nghĩa duy vật lịch sử; Học thuyết về giá trị thặng dư; Học thuyết về sứ mệnh lịch sử toàn thế giới của giai cấp công nhân
C.  
Học thuyết về giá trị thặng dư; Học thuyết về sứ mệnh lịch sử toàn thế giới của giai cấp công nhân; Thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội
D.  
Chủ nghĩa duy vật lịch sử; Học thuyết về giá trị thặng dư; Quan điểm của chủ nghĩa Mác về mối quan hệ giữa dân tộc và giai cấp
Câu 19: 0.2 điểm
Theo C.Mác và Ph.Ăngghen, nguyên nhân dẫn đến thất bại trong cuộc đấu tranh của giai cấp công nhân chống lại sự áp bức, bóc lột của giai cấp tư sản ở châu Âu là:
A.  
Do giai cấp vô sản “đơn độc” vì đã không tổ chức đoàn kết với “người bạn đồng minh tự nhiên” của mình là giai cấp nông dân
B.  
Do giai cấp công nhân “đơn độc” vì đã không tổ chức liên minh với “người bạn đồng minh tự nhiên” của mình là giai cấp nông dân
C.  
Do giai cấp công nhân “đơn độc” vì đã không tổ chức hợp tác với “người bạn liên minh tự nhiên” của mình là giai cấp tư sản
D.  
Do giai cấp công nhân “đơn độc” vì đã không tổ chức liên kết với “người bạn đồng minh tự nhiên” của mình là giai cấp tiểu tư sản
Câu 20: 0.2 điểm
Những nội dung cơ bản về chủ nghĩa xã hội trong môn chủ nghĩa xã hội khoa học gồm:
A.  
Chủ nghĩa xã hội giai đoạn đầu của hình thái kinh tế - xã hội cộng sản chủ nghĩa
B.  
Điều kiện ra đời chủ nghĩa xã hội
C.  
Những đặc trưng bản chất của chủ nghĩa xã hội
D.  
Tất cả các đáp án đều đúng
Câu 21: 0.2 điểm
Chức năng đặc thù của gia đình là:
A.  
Tái sản xuất ra con người
B.  
Kinh tế và tổ chức tiêu dùng
C.  
Nuôi dưỡng, giáo dục gia đình
D.  
Thoả mãn nhu cầu tâm sinh lý, duy trì tình cảm gia đình
Câu 22: 0.2 điểm
Đặc trưng về văn hóa - tinh thần của chủ nghĩa xã hội là:
A.  
Có nền văn hóa phát triển, kế thừa và phát huy những tinh hoa văn hóa dân tộc và tinh hoa văn hóa nhân loại
B.  
Có nền văn hóa tiên tiến, kế thừa và phát huy những giá trị văn hóa dân tộc và tinh hoa văn hóa nhân loại
C.  
Có nền văn hóa hiện đại, kế thừa và phát huy những giá trị văn hóa dân tộc và tinh hoa văn hóa nhân loại
D.  
Có nền văn hóa phát triển cao, kế thừa và phát huy những giá trị văn hóa dân tộc và tinh hoa văn hóa nhân loại
Câu 23: 0.2 điểm
Mục tiêu cao nhất của việc giai cấp công nhân giành lấy quyền lực thống trị xã hội là:
A.  
Giải phóng con người
B.  
Giải phóng xã hội
C.  
Mang lại quyền lợi cho giai cấp công nhân
D.  
Mang lại quyền lợi cho giai cấp công nhân và giai cấp nông dân
Câu 24: 0.2 điểm
Thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở trên phạm vi cả nước ta bắt đầu từ khi nào?
A.  
Năm 1945
B.  
Năm 1954
C.  
Năm 1975
D.  
Năm 1986
Câu 25: 0.2 điểm
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau để làm rõ một trong những quan điểm của Đảng ta về vấn đề dân tộc: “Vấn đề dân tộc và đoàn kết dân tộc là vấn đề ………………. đồng thời cũng là vấn đề câp bách hiện nay của cách mạng Việt Nam”.
A.  
sách lược, cơ bản, trước mắt
B.  
chiến lược, chủ yếu, lâu dài
C.  
chiến lược, cơ bản, lâu dài
D.  
sách lược, chủ yếu, trước mắt
Câu 26: 0.2 điểm
Theo các nhà kinh điển của chủ nghĩa Mác - Lê nin, giai cấp công nhân có mấy đặc điểm chủ yếu?
A.  
3 đặc điểm
B.  
4 đặc điểm
C.  
5 đặc điểm
D.  
6 đặc điểm
Câu 27: 0.2 điểm
Đối tượng nghiên cứu của chủ nghĩa xã hội khoa học là:
A.  
Những quy luật, tính quy luật chính trị - xã hội của quá trình phát sinh, hình thành và phát triển của hình thái kinh tế - xã hội cộng sản chủ nghĩa mà giai đoạn thấp là chủ nghĩa xã hội
B.  
Những nguyên tắc cơ bản, những con đường và hình thức, phương pháp đấu tranh cách mạng của giai cấp công nhân và nhân dân lao động
C.  
Nhằm hiện thực hóa sự chuyển biến từ chủ nghĩa tư bản lên chủ nghĩa xã hội và chủ nghĩa cộng sản
D.  
Tất cả các đáp án đều đúng
Câu 28: 0.2 điểm
Có bao nhiêu nguyên tắc giải quyết vấn đề tôn giáo trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội?
A.  
3 nguyên tắc
B.  
4 nguyên tắc
C.  
5 nguyên tắc
D.  
6 nguyên tắc
Câu 29: 0.2 điểm
Chủ nghĩa xã hội được tiếp cận từ mấy góc độ?
A.  
3 góc độ
B.  
4 góc độ
C.  
5 góc độ
D.  
6 góc độ
Câu 30: 0.2 điểm
Hãy chọn đáp án đúng làm rõ quan điểm của V.I.Lênin về thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở nước Nga sau cách mạng Tháng Mười:
A.  
Cần có những khoảng quá độ nhỏ trong thời kỳ quá độ nói chung lên chủ nghĩa xã hội
B.  
Cần có những giai đoạn quá độ nhỏ trong thời kỳ quá độ nói chung lên chủ nghĩa xã hội
C.  
Cần có những thời kỳ quá độ nhỏ trong thời kỳ quá độ nói chung lên chủ nghĩa xã hội
D.  
Cần có những bước quá độ nhỏ trong thời kỳ quá độ nói chung lên chủ nghĩa xã hội
Câu 31: 0.2 điểm
Mỗi dân tộc ở Việt Nam có điểm gì riêng?
A.  
Phong tục tập quán
B.  
Đời sống tinh thần
C.  
Bản sắc văn hóa
D.  
Văn hóa đời sống
Câu 32: 0.2 điểm
Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác - Lênin, mê tín dị đoan là:
A.  
Niềm tin của con người vào các lực lượng siêu nhiên, thần thánh đến mức độ mê muội, cuồng tín, dẫn đến những hành vi cực đoan, sai lệch quá mức, trái với các giá trị văn hóa, đạo đức, pháp luật
B.  
Gây tổn hại cho cá nhân, xã hội và cộng đồng
C.  
Không gây tổn hại cho cá nhân, xã hội và cộng đồng
D.  
Niềm tin của con người vào các lực lượng siêu nhiên, thần thánh đến mức độ mê muội, cuồng tín, dẫn đến những hành vi cực đoan, sai lệch quá mức, trái với các giá trị văn hóa, đạo đức, pháp luật; Gây tổn hại cho cá nhân, xã hội và cộng đồng
Câu 33: 0.2 điểm
Dân chủ là gì?
A.  
Là quyền lực thuộc về nhân dân
B.  
Là quyền của con người
C.  
Là quyền tự do của mỗi người
D.  
Là trật tự xã hội
Câu 34: 0.2 điểm
Hãy hoàn thành câu sau: “V.I.Lênin cũng khẳng định…………………là vấn đề mang tính nguyên tắc để đảm bảo cho thắng lợi của cuộc cách mạng xã hội chủ nghĩa Tháng Mười Nga năm 1917”.
A.  
liên minh công, nông
B.  
liên kết công, nông
C.  
đoàn kết
D.  
gắn kết công, nông
Câu 35: 0.2 điểm
Điều kiện tiên quyết để xây dựng nền dân chủ xã hội chủ nghĩa Việt Nam là:
A.  
Xây dựng Đảng cầm quyền trong sạch, vững mạnh
B.  
Xây dựng Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa
C.  
Xây dựng Đảng Cộng sản Việt Nam trong sạch, vững mạnh
D.  
Xây dựng Nhà nước của nhân dân, do nhân dân, vì nhân dân
Câu 36: 0.2 điểm
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau: “C.Mác và Ph.Ăngghen cho rằng, cách mạng ………… phải tiến hành triệt để”.
A.  
vô sản
B.  
xã hội chủ nghĩa
C.  
chủ nghĩa xã hội
D.  
chuyên chính vô sản
Câu 37: 0.2 điểm
Nội dung của đặc điểm cơ bản thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam là:
A.  
Xuất phát từ xã hội thuộc địa nửa phong kiến, lực lượng sản xuất rất thấp, trải qua chiến tranh kéo dài để lại hậu quả nặng nề, các thế lực thù địch thường xuyên tìm cách phá hoại chế độ và nền độc lập của nhân dân ta
B.  
Cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại đang diễn ra mạnh mẽ, nền sản xuấ vật chất và đời sống xã hội đang trong quá trình quốc tế hóa sâu sắc
C.  
Thời đại ngày nay vẫn là thời đại quá độ từ chủ nghĩa tư bản lên chủ nghĩa xã hội
D.  
Tất cả các đáp án đều đúng
Câu 38: 0.2 điểm
Đặc điểm quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam là bỏ qua chế độ tư bản chủ nghĩa có bao nhiêu nội dung cơ bản?
A.  
3 nội dung
B.  
4 nội dung
C.  
5 nội dung
D.  
6 nội dung
Câu 39: 0.2 điểm
Hãy điền vào chỗ trống trong câu sau: “Gia đình là một cộng đồng người đặc biệt, có vai trò ..........đến tồn tại và phát triển của .........”.
A.  
quan trọng...đất nước
B.  
quyết định...xã hội
C.  
chi phối...xã hội
D.  
chủ yếu...xã hội
Câu 40: 0.2 điểm
Dân tộc - tộc người có những đặc trưng cơ bản là:
A.  
Cộng đồng về ngôn ngữ
B.  
Cộng đồng về văn hóa
C.  
Ý thức tự giác tộc người
D.  
Tất cả các đáp án đều đúng
Câu 41: 0.2 điểm
Thuật ngữ dân chủ ra đời vào thời gian nào?
A.  
Thế kỷ IX – VIII trước Công nguyên
B.  
Thế kỷ VIII – VII trước Công nguyên
C.  
Thế kỷ VII – VI trước Công nguyên
D.  
Thế kỷ VI – V trước Công nguyên
Câu 42: 0.2 điểm
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau: “Gắn liền với cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại, với sự phát triển .............., công nhân hiện đại có xu hướng .......... hóa”.
A.  
kinh tế tri thức....trí tuệ
B.  
kinh tế hàng hóa....tri thức
C.  
kinh tế thị trường....trí thức
D.  
kinh tế xã hội chủ nghĩa....hiện đại
Câu 43: 0.2 điểm
Trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội, cơ cấu xã hội giai cấp là:
A.  
Hệ thống các giai cấp, nhóm cá nhân
B.  
Hệ thống các giai cấp, nhóm nghề nghiệp
C.  
Tổng thể các giai cấp, tầng lớp, các nhóm xã hội
D.  
Hệ thống các giai cấp, tầng lớp
Câu 44: 0.2 điểm
Điều kiện khách quan quy định sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân gồm:
A.  
Địa vị kinh tế
B.  
Địa vị kinh tế và chính trị - xã hội
C.  
Địa vị chính trị
D.  
Địa vị xã hội
Câu 45: 0.2 điểm
Quan điểm của chủ nghĩa Mác - Lênin cho rằng, trong xã hội công xã nguyên thủy, tín ngưỡng, tôn giáo chỉ biểu hiện thuần túy về:
A.  
Tư tưởng
B.  
Tinh thần
C.  
Ý thức
D.  
Nhận thức
Câu 46: 0.2 điểm
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống để hoàn thành câu sau: “Khắc phục dần những ảnh hưởng ………… của tôn giáo phải gắn liền với quá trình ……………, xây dựng xã hội mới”.
A.  
tích cực….cải cách xã hội cũ
B.  
xấu…..cải biến xã hội cũ
C.  
tiêu cực….cải tạo xã hội cũ
D.  
Tất cả các đáp án đều sai
Câu 47: 0.2 điểm
Hãy điền vào chỗ trống nhằm làm rõ một trong những nội dung về sự biến đổi có tính quy luật của cơ cấu xã hội - giai cấp: “ Cơ cấu xã hội - giai cấp biến đổi trong mối quan hệ vừa ……. vừa ……., từng bước xóa bỏ bất bình đẳng xã hội dẫn đến sự xích lại gần nhau”.
A.  
mâu thuẫn…liên minh
B.  
đấu tranh…hợp tác
C.  
đấu tranh...liên minh
D.  
đấu tranh…liên hiệp
Câu 48: 0.2 điểm
Chủ nghĩa xã hội ra đời từ những điều kiện nào?
A.  
Điều kiện kinh tế
B.  
Điều kiện chính trị - xã hội
C.  
Điều kiện văn hóa - xã hội
D.  
Điều kiện kinh tế; Điều kiện chính trị - xã hội
Câu 49: 0.2 điểm
Dân chủ được xem xét dưới góc độ nào?
A.  
Phạm trù chính trị
B.  
Phạm trù lịch sử
C.  
Phạm trù văn hóa
D.  
Tất cả các đáp án đều sai
Câu 50: 0.2 điểm
V.I.Lênin vận dụng và phát triển chủ nghĩa xã hội khoa học trong điều kiện mới ở thời kỳ nào?
A.  
Thời kỳ trước cách mạng Tháng Mười Nga
B.  
Thời kỳ từ sau Cách mạng Tháng 10 Nga (1917) đến năm 1924
C.  
Thời kỳ từ sau Cách mạng Tháng 10 Nga (1917) đến năm 1921
D.  
Thời kỳ trước cách mạng Tháng Mười Nga; Thời kỳ từ sau cách mạng Tháng Mười Nga (1917) đến năm 1924