Trắc nghiệm ôn tập chương 5 - Thị trường chứng khoán
Luyện đề thi trắc nghiệm online với 40 câu hỏi bám sát Chương 5 Thị trường Chứng khoán – từ khái niệm công ty chứng khoán, mô hình tổ chức đến các nghiệp vụ môi giới, tự doanh và bảo lãnh phát hành. Kiểm tra, củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.
Từ khoá: đề thi trắc nghiệm ôn tập chứng khoán thị trường chứng khoán chương 5 công ty chứng khoán môi giới tự doanh bảo lãnh phát hành bài tập online```
Số câu hỏi: 80 câuSố mã đề: 2 đềThời gian: 1 giờ
376,786 lượt xem 28,983 lượt làm bài
Bạn chưa làm Đề số 1!
Xem trước nội dung
Câu 1: 0.25 điểm
Hình thức pháp lý nào dưới đây là công ty chứng khoán theo luật Việt Nam?
A.
Hợp tác xã
B.
Doanh nghiệp nhà nước
C.
Công ty cổ phần / trách nhiệm hữu hạn
D.
Công ty hợp danh
Câu 2: 0.25 điểm
Cơ quan cấp giấy phép hoạt động cho công ty chứng khoán là gì?
A.
Bộ Tài chính
B.
Ủy ban Chứng khoán Nhà nước
C.
Ngân hàng Nhà nước
D.
Sở Giao dịch Chứng khoán
Câu 3: 0.25 điểm
Vai trò nào KHÔNG phải là nghiệp vụ cơ bản của công ty chứng khoán?
A.
Môi giới
B.
Bảo lãnh phát hành
C.
Cung ứng vốn tín dụng tiêu dùng
D.
Tự doanh
Câu 4: 0.25 điểm
Vốn pháp định tối thiểu để thực hiện nghiệp vụ môi giới là bao nhiêu?
A.
10 tỷ VNĐ
B.
25 tỷ VNĐ
C.
100 tỷ VNĐ
D.
165 tỷ VNĐ
Câu 5: 0.25 điểm
Vốn pháp định cho nghiệp vụ tự doanh là bao nhiêu?
A.
165 tỷ VNĐ
B.
10 tỷ VNĐ
C.
100 tỷ VNĐ
D.
3 tỷ VNĐ
Câu 6: 0.25 điểm
Nghiệp vụ nào liên quan đến tư vấn phân tích và khuyến nghị đầu tư?
A.
Môi giới
B.
Tư vấn đầu tư
C.
Tự doanh
D.
Bảo lãnh phát hành
Câu 7: 0.25 điểm
Nghiệp vụ quản lý danh mục đầu tư yêu cầu vốn pháp định là bao nhiêu?
A.
3 tỷ VNĐ
B.
25 tỷ VNĐ
C.
10 tỷ VNĐ
D.
100 tỷ VNĐ
Câu 8: 0.25 điểm
Mô hình công ty chứng khoán chuyên doanh có đặc điểm nào chính?
A.
Ngân hàng trực tiếp kinh doanh CK
B.
Chỉ tập trung kinh doanh chứng khoán, không liên kết ngân hàng
C.
Kinh doanh đa ngành (CK, bảo hiểm, tiền tệ)
D.
Công ty con do ngân hàng thành lập
Câu 9: 0.25 điểm
Trong mô hình đa năng toàn phần, bộ phận chứng khoán được vận hành thế nào?
A.
Ngân hàng thành lập công ty con độc lập
B.
Ngân hàng trực tiếp kinh doanh CK
C.
Công ty chứng khoán chuyên doanh liên kết
D.
Chỉ tư vấn, không giao dịch
Câu 10: 0.25 điểm
Ưu điểm nào thuộc về công ty chứng khoán đa năng?
A.
Chuyên môn CK sâu
B.
Vốn và cơ sở hạ tầng lớn
C.
Rủi ro tập trung cao
D.
Ít chia sẻ rủi ro với ngân hàng
Câu 11: 0.25 điểm
Hạn chế của mô hình chuyên doanh là gì?
A.
Kém chia sẻ rủi ro với ngân hàng
B.
Vốn quá lớn, khó kiểm soát
C.
Dễ lũng đoạn thị trường
D.
Không có chuyên môn CK
Câu 12: 0.25 điểm
Nghiệp vụ bảo lãnh phát hành yêu cầu vốn pháp định tối thiểu là bao nhiêu?
A.
25 tỷ VNĐ
B.
100 tỷ VNĐ
C.
165 tỷ VNĐ
D.
10 tỷ VNĐ
Câu 13: 0.25 điểm
Quy trình bảo lãnh phát hành bắt đầu với bước nào?
A.
Phân phối chứng khoán
B.
Ký hợp đồng tư vấn
C.
Nộp phương án phát hành
D.
Thanh toán cho khách hàng
Câu 14: 0.25 điểm
Trong nghiệp vụ tự doanh, mục đích nào không phải?
A.
Thu lợi nhuận cho công ty
B.
Bình ổn thị trường
C.
Tạo lập thị trường cho CK mới
D.
Thực hiện lệnh khách hàng
Câu 15: 0.25 điểm
Tỷ lệ tự doanh để bình ổn thị trường thường yêu cầu tối thiểu?
A.
B.
C.
D.
Câu 16: 0.25 điểm
Yêu cầu nào sau đây bắt buộc tách biệt trong tự doanh và môi giới?
A.
Nhân sự, quy trình, vốn
B.
Loại hình pháp lý
C.
Sở giao dịch
D.
Công cụ quản lý rủi ro
Câu 17: 0.25 điểm
Trong nghiệp vụ môi giới, công ty chứng khoán đóng vai trò gì?
A.
Nhà tạo lập thị trường
B.
Bên bảo lãnh phát hành
C.
Trung gian mua/bán chứng khoán
D.
Người quản lý danh mục đầu tư
Câu 18: 0.25 điểm
Hình thức giao dịch nào sau đây KHÔNG thuộc nghiệp vụ môi giới?
A.
Qua Sở Giao dịch CK
B.
Ngoại sàn (OTC)
C.
Giao dịch tự doanh
D.
Giao dịch trên sàn
Câu 19: 0.25 điểm
Phí nào được khách hàng môi giới trả?
A.
Phí lưu ký
B.
Phí hoa hồng
C.
Phí bảo lãnh
D.
Phí quản lý danh mục
Câu 20: 0.25 điểm
Nghiệp vụ nào KHÔNG có yêu cầu vốn pháp định?
A.
Quản lý danh mục
B.
Lưu ký chứng khoán
C.
Tư vấn đầu tư
D.
Cho vay ký quỹ
Câu 21: 0.25 điểm
Dịch vụ lưu ký chứng khoán bao gồm công việc nào?
A.
Mở và quản lý tài khoản lưu ký
B.
Bảo lãnh phát hành
C.
Tự doanh CK
D.
Tư vấn đầu tư
Câu 22: 0.25 điểm
Cho vay ký quỹ là nghiệp vụ gì?
A.
Đặt cọc tiền mặt cho phát hành
B.
Cấp margin và quản lý rủi ro CK thế chấp
C.
Tư vấn cấu trúc vốn
D.
Thực hiện lệnh mua/bán CK
Câu 23: 0.25 điểm
Mục tiêu chính của quản lý danh mục đầu tư là gì?
A.
Bảo toàn vốn và tối ưu lợi nhuận
B.
Tạo lập thị trường
C.
Bảo lãnh phát hành
D.
Giao dịch tự động
Câu 24: 0.25 điểm
Quy trình quản lý danh mục đầu tư bắt đầu với bước nào?
A.
Ký hợp đồng ủy thác
B.
Tìm hiểu khách hàng
C.
Thực hiện giao dịch
D.
Thanh toán phí dịch vụ
Câu 25: 0.25 điểm
Phân loại nào KHÔNG thuộc dạng tư vấn đầu tư?
A.
Trực tiếp phân tích, gợi ý
B.
Gián tiếp ủy quyền
C.
Cung cấp margin
D.
Hỗ trợ cấu trúc vốn
Câu 26: 0.25 điểm
Đâu là lưu ý quan trọng khi tư vấn đầu tư?
A.
Cam kết lợi nhuận chắc chắn
B.
Không minh bạch rủi ro
C.
Không dụ dỗ khách hàng
D.
Xếp ưu tiên lệnh tự doanh
Câu 27: 0.25 điểm
Phân phối chứng khoán trong bảo lãnh phát hành bao gồm đối tượng nào?
A.
Tổ chức, cổ đông cũ, công chúng
B.
Chỉ công chúng
C.
Chỉ cổ đông cũ
D.
Chỉ tổ chức
Câu 28: 0.25 điểm
Ngân hàng thành lập công ty con chuyên về CK thuộc mô hình nào?
A.
Đa năng toàn phần
B.
Đa năng một phần
C.
Chuyên doanh
D.
Liên doanh nước ngoài
Câu 29: 0.25 điểm
Công ty chứng khoán chuyên doanh dễ nhầm lẫn với mô hình nào?
A.
Đa năng một phần
B.
Đa năng toàn phần
C.
Ngân hàng bảo lãnh
D.
Liên doanh nước ngoài
Câu 30: 0.25 điểm
Giá trị vốn pháp định để tư vấn đầu tư là bao nhiêu?
A.
3 tỷ VNĐ
B.
25 tỷ VNĐ
C.
10 tỷ VNĐ
D.
100 tỷ VNĐ
Câu 31: 0.25 điểm
Chức năng nào KHÔNG thuộc vai trò của công ty chứng khoán?
A.
Quản lý danh mục
B.
Tư vấn
C.
Lập báo cáo tài chính doanh nghiệp khác
D.
Bảo lãnh phát hành
Câu 32: 0.25 điểm
Mục đích tạo lập thị trường trong tự doanh là gì?
A.
Giảm thanh khoản
B.
Tăng spread
C.
Hỗ trợ CK mới niêm yết
D.
Giao dịch nội gián
Câu 33: 0.25 điểm
Khái niệm “tự doanh” là gì?
A.
Giao dịch cho khách hàng qua SGDCK
B.
Công ty mua bán CK cho chính mình
C.
Tư vấn phát hành chứng khoán
D.
Lưu ký CK cho khách hàng
Câu 34: 0.25 điểm
Đâu không phải dịch vụ “các nghiệp vụ khác” của công ty chứng khoán?
A.
Lưu ký chứng khoán
B.
Quản lý thu nhập cổ tức
C.
Phát hành trái phiếu doanh nghiệp
D.
Cho vay ký quỹ
Câu 35: 0.25 điểm
Phí nào sau đây không thu bởi nghiệp vụ lưu ký?
A.
Phí gửi
B.
Phí rút
C.
Phí chuyển nhượng
D.
Phí hoa hồng
Câu 36: 0.25 điểm
Công ty chứng khoán có nhiệm vụ nào liên quan đến cổ tức?
A.
Thu và chi hộ khách hàng
B.
Tự doanh cổ tức
C.
Bảo lãnh phát hành cổ tức
D.
Định giá cổ tức
Câu 37: 0.25 điểm
Mô hình đa năng một phần có hạn chế nào?
A.
Vốn pháp định cao
B.
Chuyên môn CK không sâu
C.
Không chia sẻ rủi ro
D.
Không có ngân hàng hậu thuẫn
Câu 38: 0.25 điểm
Yêu cầu quan trọng khi thực hiện lệnh môi giới là gì?
A.
Thực hiện lệnh tự doanh trước
B.
Thông báo kịp thời cho khách hàng
C.
Giảm phí giao dịch xuống mức 0
D.
Không cần tuân thủ lệnh khách hàng
Câu 39: 0.25 điểm
Lưu ý nào sinh viên thường nhầm lẫn về xung đột lợi ích?
A.
Ưu tiên lệnh tự doanh
B.
Xác định lợi nhuận tự doanh cao hơn
C.
Ưu tiên lệnh khách hàng trước
D.
Hợp nhất vốn tự doanh và môi giới
Câu 40: 0.25 điểm
Công ty chứng khoán thực hiện nghiệp vụ nào để hỗ trợ phát hành CK?