Trắc nghiệm ôn tập chương 4 - Giáo trình Quản trị Logistics

Tham gia trắc nghiệm ôn tập Chương 4 trong Giáo trình Quản trị Logistics để nắm vững Quản trị nhu cầu vật tư: khái niệm và đặc trưng cơ bản của nhu cầu, kết cấu nhu cầu và các nhân tố hình thành, phương pháp xác định nhu cầu độc lập và phụ thuộc, quy trình tính nhu cầu thô, nhu cầu tinh và lập kế hoạch đặt mua vật tư. Bài test online giúp bạn củng cố kiến thức, tự đánh giá năng lực và nâng cao hiệu quả lập kế hoạch logistics, với thời gian làm bài linh hoạt và kết quả trả ngay lập tức.

Từ khoá: trắc nghiệm online quản trị nhu cầu logistics nhu cầu vật tư đặc trưng nhu cầu kết cấu nhu cầu phương pháp xác định nhu cầu nhu cầu độc lập nhu cầu phụ thuộc lập kế hoạch vật tư

Thời gian: 1 giờ

378,441 lượt xem 29,110 lượt làm bài


Bạn chưa làm Đề 1!

Xem trước nội dung
Câu 1: 0.25 điểm
Quản trị nhu cầu là một nội dung quan trọng trong quản trị nào?
A.  
Quản trị sản xuất
B.  
Quản trị Logistics
C.  
Quản trị tài chính
D.  
Quản trị Marketing
Câu 2: 0.25 điểm
Theo giáo trình, nhu cầu nói chung được hiểu là gì?
A.  
Khối lượng hàng hóa muốn mua
B.  
Sự mong muốn được sở hữu một sản phẩm
C.  
Cảm giác thiếu hụt một cái gì đó mà con người cảm nhận được
D.  
Khả năng thanh toán cho một sản phẩm hay dịch vụ
Câu 3: 0.25 điểm
Khi nhu cầu chưa được thoả mãn, người ta phải lựa chọn một trong hai hướng giải quyết nào?
A.  
Kích thích nhu cầu hoặc tìm kiếm nguồn cung cấp
B.  
Kiềm chế nhu cầu hoặc chuyển sang nhu cầu khác
C.  
Tìm mọi khả năng để thoả mãn nhu cầu hoặc kiềm chế nhu cầu
D.  
Tìm kiếm nguồn vốn hoặc thay đổi mục tiêu
Câu 4: 0.25 điểm
Nhu cầu một khi có tiền bảo đảm sẽ biểu hiện ra là gì trên thị trường?
A.  
Mong muốn
B.  
Cầu
C.  
Sản phẩm
D.  
Dịch vụ
Câu 5: 0.25 điểm
Nhu cầu vật tư là gì?
A.  
Nhu cầu về hàng hóa tiêu dùng cá nhân
B.  
Nhu cầu cần thiết về nguyên nhiên vật liệu, thiết bị máy móc để thực hiện nhiệm vụ sản xuất kinh doanh nhất định
C.  
Nhu cầu về tài chính để đầu tư vào sản xuất
D.  
Nhu cầu của thị trường đối với sản phẩm cuối cùng
Câu 6: 0.25 điểm
Vật tư khác biệt căn bản với hàng hóa tiêu dùng cá nhân ở công dụng nào?
A.  
Dùng để làm ra những sản phẩm khác nhau hoặc tham gia điều hành một doanh nghiệp
B.  
Dùng để thoả mãn nhu cầu trực tiếp của người tiêu dùng
C.  
Dùng để trao đổi trên thị trường chứng khoán
D.  
Dùng để tích trữ làm tài sản
Câu 7: 0.25 điểm
Độ co giãn của cầu vật tư so với hàng hóa tiêu dùng cá nhân như thế nào?
A.  
Ít hơn
B.  
Nhiều hơn
C.  
Tương đương
D.  
Không có mối liên hệ
Câu 8: 0.25 điểm
Trong vật tư, nhóm nguyên liệu chính có độ đàn hồi như thế nào so với vật liệu phụ?
A.  
Ít đàn hồi hơn
B.  
Nhiều đàn hồi hơn
C.  
Tương đương
D.  
Không xác định được
Câu 9: 0.25 điểm
Quá trình bảo đảm vật tư là do yếu tố nào quyết định?
A.  
Thói quen và sở thích của người tiêu dùng
B.  
Công nghệ sản xuất
C.  
Giá cả thị trường
D.  
Khả năng tài chính của doanh nghiệp
Câu 10: 0.25 điểm
Tính khách quan của nhu cầu vật tư thể hiện ở chỗ nào?
A.  
Lượng nhu cầu phụ thuộc vào việc xác định giá trị của nó
B.  
Lượng nhu cầu hoàn toàn không phụ thuộc vào việc xác định hay không xác định giá trị của nó
C.  
Nhu cầu vật tư luôn được xác định bởi mong muốn chủ quan
D.  
Nhu cầu vật tư thay đổi theo chính sách của doanh nghiệp
Câu 11: 0.25 điểm
Nhu cầu vật tư có những đặc trưng cơ bản nào sau đây?
A.  
Liên quan trực tiếp đến hoạt động sản xuất, tính xã hội, tính thay thế lẫn nhau, tính bổ sung cho nhau, tính khách quan, tính đa dạng.
B.  
Liên quan trực tiếp đến lợi nhuận, tính chủ quan, tính độc lập, tính cố định, tính duy nhất.
C.  
Chỉ liên quan đến hàng hóa tiêu dùng, không có tính khách quan, không đa dạng.
D.  
Chỉ liên quan đến nghiên cứu khoa học, không liên quan đến sản xuất.
Câu 12: 0.25 điểm
Việc nghiên cứu và xác định các loại nhu cầu vật tư ở doanh nghiệp là rất phức tạp đòi hỏi cán bộ kinh doanh phải có sự am hiểu sâu sắc về lĩnh vực nào?
A.  
Kế toán, tài chính, nhân sự
B.  
Hành chính, pháp luật, ngoại giao
C.  
Hàng hóa công nghiệp, công nghệ sản xuất, kiến thức thương mại
D.  
Marketing, truyền thông, quan hệ công chúng
Câu 13: 0.25 điểm
Đối với các doanh nghiệp, nhu cầu vật tư được biểu hiện toàn bộ nhu cầu của doanh nghiệp trong kỳ kế hoạch để bảo đảm thực hiện các nhiệm vụ gì?
A.  
Chỉ sản xuất kinh doanh
B.  
Sản xuất kinh doanh, nghiên cứu khoa học, sửa chữa và dự trữ
C.  
Chỉ nghiên cứu khoa học và dự trữ
D.  
Chỉ sửa chữa và bảo dưỡng
Câu 14: 0.25 điểm
Trong hình kết cấu nhu cầu vật tư, cấp 0 tương ứng với bộ phận nào?
A.  
Vật tư cấp 2
B.  
Sản phẩm cuối cùng
C.  
Các bộ phận thành phần
D.  
Nguyên vật liệu thô
Câu 15: 0.25 điểm
Trong hình kết cấu, mối liên hệ giữa bộ phận hợp thành và bộ phận thành phần thường kèm theo những yếu tố nào?
A.  
Khoảng thời gian (chu kỳ sản xuất, chu kỳ mua sắm) và một hệ số nhân thể hiện quan hệ về mặt số lượng
B.  
Chỉ khoảng thời gian sản xuất
C.  
Chỉ hệ số nhân về khối lượng
D.  
Thời gian vận chuyển và chi phí
Câu 16: 0.25 điểm
Nguyên tắc cấp thấp nhất (LLC) nhằm mục đích gì?
A.  
Đặt một bộ phận ở cấp cao nhất có thể
B.  
Đặt một bộ phận ở cấp thấp nhất có thể được
C.  
Giới hạn số lượng bộ phận trong một cấp
D.  
Ưu tiên các bộ phận có chi phí cao
Câu 17: 0.25 điểm
Ưu điểm của nguyên tắc cấp thấp nhất (LLC) là gì?
A.  
Chỉ tính toán nhu cầu một loại sản phẩm khi nó tham gia một lần trong hình kết cấu sản phẩm
B.  
Cho phép tính toán nhu cầu một loại sản phẩm một lần khi nó tham gia nhiều lần trong một Hình kết cấu sản phẩm hoặc trong nhiều Hình kết cấu sản phẩm
C.  
Chỉ xác định mức dự trữ đối với sản phẩm có kết cấu cao nhất
D.  
Giúp đơn giản hóa quy trình sản xuất
Câu 18: 0.25 điểm
Bộ phận ảo trong kết cấu sản phẩm là gì?
A.  
Những bộ phận tồn tại vật lý và được dự trữ
B.  
Những bộ phận không tồn tại vật lý, không dự trữ nhưng tham gia trực tiếp hoặc gián tiếp vào bộ phận hợp thành
C.  
Những bộ phận được mua ngoài và không cần quản lý
D.  
Những bộ phận chỉ tồn tại trong giai đoạn thiết kế
Câu 19: 0.25 điểm
Nhu cầu vật tư được hình thành dưới tác động của nhiều nhân tố khác nhau, có thể phân loại theo các nhóm nào?
A.  
Tiến bộ khoa học kỹ thuật trong sản xuất, quy mô sản xuất, cơ cấu khối lượng sản phẩm sản xuất, quy mô thị trường vật tư tiêu dùng, cung vật tư - hàng hóa.
B.  
Chỉ quy mô sản xuất và cung vật tư.
C.  
Chỉ giá cả và khả năng thanh toán.
D.  
Chỉ yếu tố con người và tổ chức quản lý.
Câu 20: 0.25 điểm
Quy mô sản xuất ở các ngành, các doanh nghiệp ảnh hưởng trực tiếp tới yếu tố nào?
A.  
Chất lượng sản phẩm cuối cùng
B.  
Khối lượng vật tư tiêu dùng và do đó ảnh hưởng tới khối lượng nhu cầu vật tư
C.  
Khả năng cạnh tranh trên thị trường
D.  
Chi phí nhân công
Câu 21: 0.25 điểm
Cơ cấu khối lượng sản phẩm sản xuất thay đổi theo những yếu tố nào?
A.  
Chỉ nhu cầu thị trường
B.  
Nhu cầu thị trường, sự tiến bộ của khoa học kỹ thuật, trình độ sử dụng vật tư tiêu dùng và cải tiến chất lượng sản phẩm
C.  
Chỉ trình độ sử dụng vật tư tiêu dùng
D.  
Chỉ sự tiến bộ của khoa học kỹ thuật
Câu 22: 0.25 điểm
Cung vật tư thể hiện khả năng gì?
A.  
Khả năng doanh nghiệp tự sản xuất vật tư
B.  
Khả năng vật tư có trên thị trường và khả năng đáp ứng nhu cầu vật tư của các đơn vị tiêu dùng
C.  
Khả năng xuất khẩu vật tư của doanh nghiệp
D.  
Khả năng nhập khẩu vật tư từ nước ngoài
Câu 23: 0.25 điểm
Phương pháp trực tiếp để xác định nhu cầu vật tư dựa vào những yếu tố nào?
A.  
Thời hạn sử dụng vật tư
B.  
Mức tiêu dùng vật tư và khối lượng sản phẩm sản xuất trong kỳ
C.  
Giá trị hàng chế dở
D.  
Hệ số biến động
Câu 24: 0.25 điểm
Công thức tính nhu cầu vật tư theo phương pháp tính theo mức sản phẩm là gì?
A.  
Nsx=Qsf×mtt×KN_{sx}=Q_{sf}\times m_{tt}\times K
B.  
Nsx=ΣQsfmsfN_{sx}=\Sigma Q_{sf}m_{sf}
C.  
Nct=ΣQctmctN_{ct}=\Sigma Q_{ct}m_{ct}
D.  
Nsx=Qsf.mddN_{sx}=Q_{sf}.m_{dd}
Câu 25: 0.25 điểm
Phương pháp tính theo mức của sản phẩm tương tự áp dụng trong trường hợp nào?
A.  
Doanh nghiệp chỉ sản xuất sản phẩm cũ
B.  
Kỳ kế hoạch doanh nghiệp dự định sản xuất những sản phẩm mới nhưng sản phẩm này chưa có mức sử dụng vật tư
C.  
Sản phẩm sản xuất có nhiều cỡ loại khác nhau
D.  
Nhu cầu vật tư cần được tính toán nhanh chóng
Câu 26: 0.25 điểm
Công thức tính nhu cầu vật tư theo phương pháp tính theo mức của sản phẩm đại diện là gì?
A.  
Nsx=Nbc×Tsx×HtkN_{sx}=N_{bc}\times T_{sx}\times H_{tk}
B.  
Nsx=Qsf×mtt×KN_{sx}=Q_{sf}\times m_{tt}\times K
C.  
Nsx=Qsf.mddN_{sx}=Q_{sf}.m_{dd}
D.  
Nsx=ΣQctmctN_{sx}=\Sigma Q_{ct}m_{ct}
Câu 27: 0.25 điểm
Phương pháp tính nhu cầu vật tư dựa trên cơ sở số liệu về thành phần chế tạo sản phẩm thường áp dụng cho những loại sản phẩm nào?
A.  
Sản phẩm của ngành công nghiệp thực phẩm, sản phẩm đúc, sản phẩm bê tông
B.  
Sản phẩm chỉ dùng cho mục đích cá nhân
C.  
Sản phẩm không có công thức định sẵn
D.  
Sản phẩm không cần nguyên vật liệu
Câu 28: 0.25 điểm
Bước đầu tiên để xác định nhu cầu vật tư theo phương pháp tính dựa trên cơ sở số liệu về thành phần chế tạo sản phẩm là gì?
A.  
Xác định nhu cầu về từng loại vật tư hàng hóa
B.  
Xác định nhu cầu vật tư để sản xuất sản phẩm có tính đến tổn thất
C.  
Xác định nhu cầu vật tư để thực hiện kế hoạch tiêu thụ sản phẩm
D.  
Xác định hệ số thu thành phẩm
Câu 29: 0.25 điểm
Công thức tính nhu cầu vật tư theo phương pháp dựa trên cơ sở thời hạn sử dụng là gì?
A.  
Nsx=Nbc×Tsx×HtkN_{sx}=N_{bc}\times T_{sx}\times H_{tk}
B.  
Nsx=PvtTN_{sx}=\frac{P_{vt}}{T}
C.  
Nsx=NtKN_{sx}=\frac{N_{t}}{K}
D.  
Ni=NvthiN_{i}=N_{vt}h_{i}
Câu 30: 0.25 điểm
Phương pháp tính nhu cầu vật tư theo hệ số biến động dựa vào những yếu tố nào?
A.  
Thời gian sử dụng vật tư
B.  
Thực tế sản xuất và sử dụng vật tư trong năm báo cáo, phương án sản xuất kỳ kế hoạch, phân tích các yếu tố tiết kiệm vật tư
C.  
Giá trị hàng chế dở cuối năm kế hoạch
D.  
Số lượng sản phẩm dở dang đầu kỳ
Câu 31: 0.25 điểm
Nhu cầu vật tư cho sản phẩm dở dang có thể được tính theo những phương pháp nào?
A.  
Chỉ tính theo mức chênh lệch sản phẩm dở dang
B.  
Tính theo mức chênh lệch sản phẩm dở dang cuối kỳ và đầu kỳ, tính theo chu kỳ sản xuất, tính theo giá trị, tính theo hệ số biến động
C.  
Chỉ tính theo chu kỳ sản xuất và giá trị
D.  
Chỉ tính theo hệ số biến động
Câu 32: 0.25 điểm
Nhu cầu độc lập là gì?
A.  
Những nhu cầu phát sinh từ hoạt động sửa chữa thiết bị
B.  
Những nhu cầu phát sinh trực tiếp từ nhu cầu tiêu thụ các thành phẩm hoặc các linh kiện rời
C.  
Những nhu cầu phát sinh từ dự trữ vật liệu
D.  
Những nhu cầu phát sinh từ bộ phận ảo
Câu 33: 0.25 điểm
Nhu cầu phụ thuộc là gì?
A.  
Những nhu cầu phát sinh trực tiếp từ nhu cầu tiêu thụ
B.  
Những nhu cầu tính toán xuất phát từ Hình kết cấu sản phẩm
C.  
Những nhu cầu không liên quan đến sản phẩm cuối cùng
D.  
Những nhu cầu phát sinh ngẫu nhiên
Câu 34: 0.25 điểm
Nhu cầu tinh là gì?
A.  
Tổng các nhu cầu phụ thuộc
B.  
Phần còn lại của nhu cầu thô sau khi đã trừ phần dự trữ ước tính
C.  
Số lượng hàng đã đặt mua nhưng chưa tiếp nhận
D.  
Số lượng dự kiến có thể được sử dụng để thoả mãn những yêu cầu của quá trình sản xuất
Câu 35: 0.25 điểm
Dự trữ ước tính là gì?
A.  
Số lượng đã đưa vào sản xuất nhưng chưa hoàn thành
B.  
Số lượng dự kiến có thể được sử dụng để thoả mãn những yêu cầu của quá trình sản xuất, là phần tồn thực tế cộng với phần sẽ tiếp nhận
C.  
Số lượng hàng đã đặt mua nhưng chưa tiếp nhận
D.  
Số lượng vật tư chỉ dùng để sửa chữa
Câu 36: 0.25 điểm
Thời điểm bắt đầu của yêu cầu mua (sản xuất) phải như thế nào so với thời điểm kết thúc (kỳ có nhu cầu)?
A.  
Sau (t) thời gian
B.  
Trước (t) thời gian
C.  
Trùng với thời điểm kết thúc
D.  
Không liên quan
Câu 37: 0.25 điểm
Chu kỳ cung cấp ($t$) có thể bao gồm những loại thời gian nào?
A.  
Chỉ thời gian gia công
B.  
Thời gian chờ đợi trước khi được gia công (bắt đầu mua), thời gian gia công (mua), thời gian chờ đợi vận chuyển, thời gian vận chuyển, các loại thời gian khác
C.  
Chỉ thời gian vận chuyển
D.  
Chỉ thời gian chờ đợi vận chuyển và gia công
Câu 38: 0.25 điểm
Công thức tính Nhu cầu đặt mua theo từng lô là gì?
A.  
Nhuca^ˋuđặtmua=Nhuca^ˋutho^DtrữƯớctıˊnhNhu cầu đặt mua = Nhu cầu thô - Dự trữ Ước tính
B.  
Nhuca^ˋuđặtmua=Nhuca^ˋutinh+ĐịnhMcdtrNhu cầu đặt mua = Nhu cầu tinh + Định Mức dự trữ
C.  
Nhuca^ˋuđặtmua=Nhuca^ˋuphthucx(1+Nhu cầu đặt mua = Nhu cầu phụ thuộc x (1 + % phế phẩm)
D.  
Nhuca^ˋuđặtmua=Nhuca^ˋutho^+Nhuca^ˋutinhNhu cầu đặt mua = Nhu cầu thô + Nhu cầu tinh
Câu 39: 0.25 điểm
Khi tổ chức sản xuất theo từng lô, quá trình ghép nhóm các yêu cầu có thể được thực hiện bằng những cách nào?
A.  
Chỉ ghép nhóm theo chu kỳ
B.  
Ghép nhóm theo chu kỳ hoặc ghép nhóm theo số lượng
C.  
Chỉ ghép nhóm theo số lượng
D.  
Ghép nhóm theo thời gian chờ đợi
Câu 40: 0.25 điểm
Nguồn hàng tồn kho đầu kỳ có ý nghĩa gì đối với các doanh nghiệp sản xuất?
A.  
Lượng vật tư hàng hóa mua sắm không phụ thuộc vào lượng tồn kho này
B.  
Lượng vật tư hàng hóa mua sắm còn phụ thuộc vào lượng tồn kho này
C.  
Chỉ ảnh hưởng đến chi phí lưu kho
D.  
Chỉ ảnh hưởng đến chất lượng sản phẩm