Trắc nghiệm ôn tập chương 4 - Quản lý tài chính công
Làm bài trắc nghiệm ôn tập Chương 4 Quản lý tài chính công trực tuyến, đề cập quản lý hiệu quả nguồn lực, kiểm soát nội bộ chặt chẽ và chiến lược xử lý nợ công bền vững. Câu hỏi kèm giải thích chi tiết giúp bạn củng cố kiến thức và tự tin vượt qua kỳ thi.
Từ khoá: trắc nghiệm ôn tập quản lý tài chính công Chương 4 hiệu quả nguồn lực kiểm soát nội bộ nợ công chiến lược nợ công quiz online đề thi trắc nghiệm
Câu 1: Quỹ ngoài ngân sách nhà nước (NSNN) được định nghĩa như thế nào?
A. Quỹ tiền tệ do khu vực tư nhân huy động để đầu tư hạ tầng
B. Quỹ do Chính phủ tài trợ nhưng vận hành như doanh nghiệp tư nhân
C. Quỹ do Nhà nước thành lập để thực hiện một nhiệm vụ cụ thể, hoạt động độc lập với NSNN
D. Bất kỳ khoản thu – chi nào nằm trong dự toán NSNN hằng năm
Câu 2: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG đúng với quỹ ngoài NSNN?
A. Luôn ổn định dài hạn, ít thay đổi trong suốt vòng đời
B. Có mục đích sử dụng riêng biệt
C. Quản lý điều hành linh hoạt hơn ngân sách
D. Hoạt động theo văn bản pháp luật chuyên biệt cấp thấp hơn luật NSNN
Câu 3: Ưu điểm nào sau đây đúng với quỹ ngoài NSNN?
A. Luôn bảo đảm minh bạch ngân sách
B. Không cần huy động nguồn ngoài nhà nước
C. Loại bỏ hoàn toàn rủi ro tài chính công
D. Thu hút thêm vốn tư nhân thông qua cơ chế phí hoặc góp vốn
Câu 4: Nhược điểm nổi bật của quỹ ngoài NSNN là gì?
A. Luôn bị cắt giảm trước tiên khi khủng hoảng
B. Gây khó kiểm soát chi tiêu tổng thể và thiếu minh bạch
C. Bắt buộc phải lập ở mọi cấp chính quyền
D. Không được phép kết thúc khi nhiệm vụ hoàn thành
Câu 5: Ví dụ nào sau đây thuộc nhóm quỹ dự trữ – dự phòng theo mục đích hình thành?
A. Quỹ hỗ trợ sắp xếp và phát triển doanh nghiệp
B. Quỹ Bảo vệ môi trường Việt Nam
C. Quỹ Phòng, chống thiên tai
D. Quỹ đầu tư phát triển địa phương
Câu 6: Theo thiết kế thể chế, Quỹ Bình ổn giá xăng dầu được xếp loại nào?
A. Quỹ quản lý bởi chính quyền địa phương
B. Quỹ quản lý tập trung tại Bộ Tài chính hoặc cơ quan ngân khố quốc gia
C. Quỹ quản lý bởi các bộ chủ quản khác
D. Quỹ hình thành từ đóng góp tư nhân không qua Nhà nước
Câu 7: Mục tiêu chính của Quỹ Bảo hiểm xã hội (BHXH) là gì?
A. Bảo đảm thay thế hoặc bù đắp thu nhập NLĐ khi gặp rủi ro lao động, hưu trí, tử vong
B. Cho vay dự án kết cấu hạ tầng có thu hồi vốn
C. Tài trợ các hoạt động bảo vệ môi trường
Câu 8: Tỷ lệ NLĐ phải đóng BHXH hằng tháng vào quỹ là bao nhiêu?
Câu 9: Mức đóng BHXH của người sử dụng lao động thường bằng?
D. 14 % quỹ lương (có thể đến 23 % tùy chế độ)
Câu 10: Khoản sử dụng nào KHÔNG thuộc nhiệm vụ chi của Quỹ BHXH?
C. Đầu tư chứng khoán rủi ro cao để tối đa lợi nhuận
Câu 11: Điều kiện thời gian tối thiểu để NLĐ hưởng lương hưu là?
Câu 12: Cơ quan nào thực hiện kiểm toán Quỹ BHXH hằng năm?
C. Kiểm toán độc lập tư nhân
Câu 13: Quỹ Bảo vệ Môi trường Việt Nam (VEPF) hoạt động theo nguyên tắc nào?
A. Vì lợi nhuận và chia cổ tức cho cổ đông
B. Không vì lợi nhuận nhưng phải bảo toàn vốn điều lệ
C. Giống ngân hàng thương mại, cho vay ngắn hạn sinh lời
D. Quỹ của doanh nghiệp tư nhân hoạt động độc lập Nhà nước
Câu 14: Vốn điều lệ của VEPF sau khi được nâng cấp giai đoạn 2015 – 2017 là bao nhiêu?
Câu 15: Hoạt động nào sau đây thuộc nhiệm vụ chi của VEPF?
A. Cấp bù lãi suất cho dự án phúc lợi công cộng
C. Cho vay ưu đãi dự án bảo vệ môi trường
D. Trang trải thâm hụt NSNN
Câu 16: Quỹ đầu tư phát triển địa phương (QĐTPT) tối thiểu phải có vốn điều lệ bao nhiêu khi thành lập?
Câu 17: Giới hạn tổng vốn huy động của QĐTPT được quy định:
A. Tối đa bằng vốn chủ sở hữu
C. Không quá 3 lần vốn chủ sở hữu
D. Không quá 6 lần vốn chủ sở hữu
Câu 18: Tỷ lệ tối đa vốn hoạt động QĐTPT được phép cho vay đầu tư đối với MỘT dự án là?
Câu 19: QĐTPT được phép đầu tư trực tiếp vào dự án kết cấu hạ tầng với mức trần bao nhiêu % vốn hoạt động?
Câu 20: Điểm giống nhau giữa BHXH, VEPF và QĐTPT là?
A. Đều do Nhà nước thành lập và chịu giám sát pháp luật
B. Đều vì lợi nhuận tối đa
C. Đều không cần bảo toàn vốn điều lệ
D. Đều được quản lý bởi Bộ Tài chính
Câu 21: Quỹ ngoài NSNN vẫn phải thực hiện nghĩa vụ nào sau đây?
A. Báo cáo tài chính riêng gửi cổ đông
B. Kê khai, tổng hợp vào báo cáo tài chính công
D. Chỉ cung cấp thông tin khi Thủ tướng yêu cầu
Câu 22: Quỹ nào dưới đây thuộc diện quản lý bởi chính quyền địa phương?
B. Quỹ bình ổn giá xăng dầu
Câu 23: Mục đích chính của QĐTPT là gì?
C. Huy động vốn đầu tư kết cấu hạ tầng địa phương
D. Ổn định giá nhiên liệu
Câu 24: Phát biểu nào sau đây KHÔNG đúng về BHXH Việt Nam?
A. BHXH Việt Nam trực thuộc Chính phủ
B. Hoạt động không vì lợi nhuận
C. Là tổ chức tài chính tư nhân
D. Chịu giám sát Hội đồng quản lý
Câu 25: Trong phân loại theo mục đích, quỹ phát triển thường gồm?
A. Quỹ Phòng, chống thiên tai
D. Quỹ Bảo vệ môi trường Việt Nam
Câu 26: Thẩm quyền quyết định góp vốn > 10 % vốn chủ sở hữu của QĐTPT thuộc về?
B. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
Câu 27: Quỹ ngoài NSNN thường được điều chỉnh bởi văn bản nào?
A. Luật Ngân sách nhà nước
C. Quyết định hoặc nghị định chuyên ngành cấp thấp hơn luật
Câu 28: Để tránh méo mó cơ chế thị trường, Chính phủ nên làm gì với số lượng quỹ ngoài NSNN?
A. Thu hẹp dần khi kinh tế phát triển
D. Chỉ lập mới, không giải thể
Câu 29: Nhiệm vụ nào KHÔNG thuộc VEPF?
A. Tài trợ dự án bảo vệ môi trường
B. Nhận ký quỹ phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản
C. Hỗ trợ giảm phát thải theo cơ chế CDM
D. Trả lương hưu cho người lao động
Câu 30: Công thức giới hạn góp vốn tối đa vào tổ chức kinh tế của QĐTPT là?
Câu 31: Phương thức huy động vốn của VEPF KHÔNG bao gồm?
A. Phí bồi thường thiệt hại môi trường
B. Bán chứng chỉ giảm phát thải (CERs)
C. Thuế thu nhập doanh nghiệp
D. Tài trợ, đóng góp tự nguyện
Câu 32: Công thức tính giới hạn cho vay tối đa một dự án của QĐTPT là?
Câu 33: Cơ quan nào trực tiếp điều hành VEPF?
B. Cơ quan điều hành Quỹ trực thuộc Bộ TN&MT
Câu 34: Hoạt động nào sau đây KHÔNG phải là chức năng của BHXH?
A. Chi trả chế độ thai sản
B. Hỗ trợ tai nạn lao động
D. Cho vay ưu đãi dự án môi trường
Câu 35: Theo quy định, BHXH Việt Nam phải báo cáo cơ quan nào về tình hình quỹ?
A. Bộ Tài chính (tổng hợp trình Thủ tướng)
Câu 36: Quỹ ngoài NSNN có thể bị giải thể khi nào?
A. Khi Quốc hội khóa mới họp
B. Khi nhiệm vụ can thiệp của Nhà nước đã hoàn thành
C. Khi Ngân hàng Nhà nước yêu cầu
D. Không bao giờ giải thể
Câu 37: Quyết định số 82/2002/QĐ-TTg liên quan đến?
B. Thành lập Quỹ Bảo vệ Môi trường Việt Nam
C. Sửa đổi Luật Ngân sách
D. Ban hành Quỹ bình ổn giá
Câu 38: Khi
, ai có quyền quyết định góp vốn của QĐTPT?
D. Chủ tịch Hội đồng quản lý Quỹ
Câu 39: Phát biểu nào sau đây ĐÚNG về tính “linh hoạt” của quỹ ngoài NSNN?
A. Được điều chỉnh bởi văn bản pháp lý cấp thấp hơn giúp phản ứng nhanh
B. Phải tuân thủ chặt Luật NSNN nên ít linh hoạt
C. Chỉ hoạt động theo quyết toán NSNN
D. Không được phép thay đổi quy chế khi cần
Câu 40: Trong ba quỹ điển hình, quỹ nào chủ yếu dựa trên đóng góp của NLĐ và NSDLĐ?
D. Quỹ bình ổn giá xăng dầu