Trắc nghiệm ôn tập chương 4 - Kinh tế chính trị Mác - Lênin
Trắc nghiệm ôn tập chương 4 môn Kinh tế chính trị Mác - Lênin giúp bạn củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Bài tập trắc nghiệm bao gồm các câu hỏi từ cơ bản đến nâng cao về các vấn đề trong chương 4, giúp sinh viên nắm vững lý thuyết và ứng dụng trong thực tế.
Từ khoá: trắc nghiệm ôn tập kinh tế chính trị Mác - Lênin chương 4 bài tập trắc nghiệm thi môn Kinh tế chính trị ôn thi
Số câu hỏi: 80 câuSố mã đề: 2 đềThời gian: 1 giờ
376,636 lượt xem 28,971 lượt làm bài
Bạn chưa làm Đề số 2!
Xem trước nội dung
Câu 1: 0.25 điểm
Độc quyền là gì?
A.
Nhiều doanh nghiệp cùng cung cấp sản phẩm giống nhau
B.
Hợp tác giữa các doanh nghiệp để kiểm soát giá
C.
Một doanh nghiệp duy nhất cung cấp sản phẩm trong ngành
D.
Một số doanh nghiệp chi phối thị trường
Câu 2: 0.25 điểm
Nguyên nhân chính hình thành độc quyền tư nhân là gì?
A.
Chính sách hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ
B.
Tích tụ và tập trung sản xuất
C.
Lạm phát cao
D.
Giảm chi phí giao dịch
Câu 3: 0.25 điểm
Tác động tích cực của độc quyền bao gồm?
A.
Kìm hãm đổi mới công nghệ
B.
Gây mất cân bằng phân phối thu nhập
C.
Tăng đầu tư R&D, nâng cao năng suất
D.
Áp đặt giá cao, tiêu thụ giảm
Câu 4: 0.25 điểm
Tác động tiêu cực của độc quyền là gì?
A.
Nâng cao hiệu quả kinh tế quy mô lớn
B.
Giá độc quyền cao, kìm hãm đổi mới
C.
Tăng cạnh tranh gay gắt
D.
Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ phát triển
Câu 5: 0.25 điểm
Quan hệ cạnh tranh giữa độc quyền và doanh nghiệp ngoài độc quyền là?
A.
Đối tác phân phối chung sản phẩm
B.
Không có mối liên hệ
C.
Độc quyền áp đặt giá, DN nhỏ tuân theo
D.
Liên minh để chia sẻ thị trường
Câu 6: 0.25 điểm
Theo Lenin, biểu hiện đầu tiên của độc quyền là gì?
A.
Consortium, trust, cartel, syndicate
B.
Phân chia thị trường thế giới
C.
Lôi kéo chính phủ bảo vệ lợi ích
D.
Xuất khẩu tư bản
Câu 7: 0.25 điểm
“Tư bản tài chính” theo Lenin là gì?
A.
Sự kết hợp giữa ngân hàng và công nghiệp lớn
B.
Vốn đầu tư trực tiếp ra nước ngoài
C.
Hợp tác đa quốc gia sản xuất
D.
Thị trường chứng khoán tự do
Câu 8: 0.25 điểm
Hình thức xuất khẩu tư bản phổ biến là?
A.
BOT, BT
B.
Đầu tư gián tiếp và FDI
C.
Mua bán nợ công
D.
Liên doanh công nghiệp quốc phòng
Câu 9: 0.25 điểm
Phân chia thị trường thế giới theo Lenin được thực hiện qua?
A.
Liên minh quốc tế
B.
Cạnh tranh giá
C.
Kinh tế phi tập trung
D.
Tư bản tài chính
Câu 10: 0.25 điểm
Biểu hiện cuối cùng của độc quyền theo Lenin là?
A.
Phân chia thị trường quốc gia
B.
Lôi kéo chính phủ bảo vệ lợi ích độc quyền
C.
Tích tụ tư bản nhỏ
D.
Tăng cạnh tranh thị trường
Câu 11: 0.25 điểm
Đặc điểm “nhân sự đan xen” trong độc quyền nhà nước là gì?
A.
Công chức giữ chức vụ tại doanh nghiệp nhà nước và ngân hàng
B.
Chỉ có nhà nước quản lý nhân sự
C.
Doanh nghiệp tư nhân thuê nhân sự công chức
D.
Ngân hàng độc lập hoàn toàn
Câu 12: 0.25 điểm
Đặc điểm sở hữu nhà nước trong độc quyền nhà nước thể hiện ở?
A.
Nhà nước không can thiệp vào doanh nghiệp
B.
Sở hữu tập thể doanh nghiệp và hạ tầng
C.
Tư nhân nắm giữ hạ tầng chính
D.
Thị trường tự do hoàn toàn
Câu 13: 0.25 điểm
Công cụ điều tiết kinh tế của độc quyền nhà nước là?
A.
Giảm thuế doanh nghiệp nhỏ
B.
Vay mượn quốc tế không kiểm soát
C.
Ngân sách, thuế, tín dụng
D.
Thương mại tự do
Câu 14: 0.25 điểm
Liên kết đa ngành (conglomerate) là biểu hiện mới của?
A.
Độc quyền nhà nước
B.
Độc quyền tư nhân
C.
Kinh tế tập thể
D.
Thị trường tự do
Câu 15: 0.25 điểm
“Chế độ tham dự & ủy nhiệm” liên quan đến?
A.
Hợp tác xã nông nghiệp
B.
Tư bản tài chính đa dạng
C.
Phân chia thị trường nội địa
D.
Lôi kéo chính phủ
Câu 16: 0.25 điểm
Xuất khẩu tư bản đảo chiều được thể hiện qua hình thức?
A.
TNCs đầu tư ra nước ngoài
B.
BOT, BT
C.
Trade liberalization
D.
Cartels nội địa
Câu 17: 0.25 điểm
Phân chia thị trường toàn cầu thường thực hiện qua khu vực nào?
A.
ASEAN
B.
NAFTA, EU
C.
OPEC
D.
APEC
Câu 18: 0.25 điểm
Khái niệm “biên giới mềm” trong độc quyền mới là gì?
A.
Rào cản thuế hoàn toàn
B.
Thống trị bằng tài chính và công nghệ
C.
Tự do di chuyển hàng hóa
D.
Biên giới chính trị mở
Câu 19: 0.25 điểm
Cơ chế đa nguyên trong độc quyền nhà nước hiểu là?
A.
Doanh nghiệp nhà nước duy nhất
B.
Thỏa hiệp quyền lực giữa nhiều nhóm lợi ích
C.
Tự do cạnh tranh không giới hạn
D.
Tập trung tư bản tư nhân
Câu 20: 0.25 điểm
Ưu tiên chi ngân sách xã hội là biểu hiện mới của?
A.
Độc quyền tư nhân
B.
Độc quyền nhà nước
C.
Kinh tế tư bản tự do
D.
Kinh tế thị trường tự do
Câu 21: 0.25 điểm
Viện trợ và mua sắm công trong độc quyền nhà nước nhằm?
A.
Giảm lợi nhuận cho tập đoàn
B.
Tạo lợi nhuận cho tập đoàn nhà nước
C.
Giảm giá sản phẩm nội địa
D.
Tăng cạnh tranh tư nhân
Câu 22: 0.25 điểm
Vai trò tích cực của chủ nghĩa tư bản là gì?
A.
Kìm hãm tiến bộ công nghệ
B.
Phát triển lực lượng sản xuất, CM CN 4.0
C.
Tạo ra khủng hoảng kinh tế thường xuyên
D.
Phân hóa giàu nghèo
Câu 23: 0.25 điểm
Chủ nghĩa tư bản chuyển sản xuất nhỏ thành lớn qua?
A.
Liên kết đa ngành
B.
Tự do hóa thị trường
C.
Tích tụ và hợp nhất doanh nghiệp
D.
Giảm thuế cho doanh nghiệp nhỏ
Câu 24: 0.25 điểm
Xã hội hóa sản xuất nghĩa là?
A.
Sản xuất thủ công cá thể
B.
Phân tán nhỏ lẻ
C.
Kết nối mạng lưới sản xuất sâu rộng
D.
Độc quyền giá cả
Câu 25: 0.25 điểm
Giới hạn lịch sử của độc quyền là gì?
A.
Tạo ra cạnh tranh tự do
B.
Lợi nhuận cho thiểu số và bất bình đẳng
C.
Tăng đầu tư R&D
D.
Phát triển lực lượng sản xuất
Câu 26: 0.25 điểm
Độc quyền có thể kìm hãm đổi mới khi?
A.
Vị thế độc quyền bị đe dọa
B.
Nhiều doanh nghiệp nhỏ tham gia thị trường
C.
Giá cả tự do
D.
Chính phủ không can thiệp
Câu 27: 0.25 điểm
Xung đột kéo dài, chiến tranh là giới hạn của?
A.
Độc quyền nhà nước
B.
Tư bản tài chính
C.
Chủ nghĩa tư bản
D.
Thị trường tự do
Câu 28: 0.25 điểm
Chủ sở hữu trong độc quyền tư nhân là?
A.
Nhà nước
B.
Cá nhân hoặc nhóm tư bản
C.
Hợp tác xã
D.
Cộng đồng
Câu 29: 0.25 điểm
Công cụ chủ yếu của độc quyền nhà nước là?
A.
Giá độc quyền
B.
Thâu tóm cổ phần
C.
Ngân sách nhà nước và chính sách thuế
D.
Cartel
Câu 30: 0.25 điểm
Phạm vi hoạt động của độc quyền tư nhân thường là?
A.
Nhiều lĩnh vực then chốt quốc gia
B.
Một ngành hoặc đa ngành tư nhân
C.
Toàn bộ kinh tế quốc dân
D.
Kinh doanh phi lợi nhuận
Câu 31: 0.25 điểm
Lợi ích chính của độc quyền nhà nước là gì?
A.
Lợi nhuận tối đa cho cổ đông
B.
Ổn định chế độ chính trị và hỗ trợ tư bản
C.
Tối đa hoá cạnh tranh
D.
Cạnh tranh giá thấp
Câu 32: 0.25 điểm
Tác động tích cực về kỹ thuật – công nghệ của độc quyền là?
A.
Giảm chi phí R&D
B.
Đầu tư R&D quy mô lớn
C.
Áp đặt giá cao
D.
Kìm hãm đổi mới
Câu 33: 0.25 điểm
Tác động về giá cả của độc quyền là?
A.
Quy mô lớn giảm chi phí đơn vị
B.
Tăng cạnh tranh giá
C.
Thị trường tự do giá cả
D.
Chi phí giao dịch giảm
Câu 34: 0.25 điểm
Tác động xã hội tiêu cực của độc quyền là?
A.
Tạo việc làm quy mô nhỏ
B.
Phân hóa giàu – nghèo tăng
C.
Xã hội hóa sản xuất sâu rộng
D.
Đầu tư công nghệ thấp
Câu 35: 0.25 điểm
Khác biệt giữa concern và conglomerate là gì?
A.
Concern chuyên sản xuất, conglomerate đa ngành và đầu cơ
B.
Concern là liên minh chính phủ, conglomerate tư nhân
C.
Concern đầu tư tài chính, conglomerate sản xuất
D.
Concern là doanh nghiệp nhỏ, conglomerate là tập đoàn nhà nước
Câu 36: 0.25 điểm
Độc quyền không có nghĩa là chấm dứt cạnh tranh mà là?
A.
Cạnh tranh biến dạng dưới hình thức mới
B.
Cạnh tranh giá thấp
C.
Thiếu cạnh tranh hoàn toàn
D.
Hợp tác toàn diện
Câu 37: 0.25 điểm
Điều kiện tối đa hoá lợi nhuận cho độc quyền?
A.
B.
C.
Giá = Chi phí biến đổi trung bình
D.
Giá = Chi phí cố định
Câu 38: 0.25 điểm
Tư bản tài chính không bao gồm?
A.
Ngân hàng thương mại
B.
Ngân hàng trung ương
C.
Doanh nghiệp công nghiệp lớn
D.
Cá nhân tiết kiệm
Câu 39: 0.25 điểm
Syndicate theo độc quyền tư nhân là?
A.
Liên minh doanh nghiệp để sản xuất chung
B.
Hợp nhất cổ phiếu
C.
Thỏa thuận phân phối và giá giữa các doanh nghiệp
D.
Quan hệ liên kết nhà nước-ngân hàng
Câu 40: 0.25 điểm
Trust trong hình thức độc quyền tư nhân là?
A.
Tập đoàn đa ngành
B.
Tổ chức tín dụng quốc tế
C.
Hợp nhất doanh nghiệp riêng lẻ dưới quyền quản lý chung