Trắc nghiệm ôn tập chương 3 - Giáo trình Quản trị Logistics

Tham gia ngay bài trắc nghiệm ôn tập Chương 3 trong Giáo trình Quản trị Logistics để nắm vững Phạm vi và cơ sở quản trị logistics, vai trò của tiết kiệm trong sản xuất kinh doanh, hệ thống định mức tiêu dùng nguyên vật liệu, các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả sử dụng yếu tố vật chất, cũng như nguồn và biện pháp tiết kiệm tối ưu. Bài test online giúp bạn củng cố kiến thức, tự đánh giá năng lực và chuẩn bị sẵn sàng cho kỳ thi với kết quả trả ngay lập tức. 

Từ khoá: trắc nghiệm online chương 3 quản trị logistics tiết kiệm sản xuất định mức tiêu dùng chỉ tiêu đánh giá nguồn tiết kiệm biện pháp tiết kiệm chuỗi cung ứng

Thời gian: 1 giờ

378,390 lượt xem 29,106 lượt làm bài


Bạn chưa làm Đề 1!

Xem trước nội dung
Câu 1: 0.25 điểm
Phương pháp nào sau đây không phải là phương pháp cơ bản để xác định mức tiêu dùng các yếu tố vật chất?
A.  
Phương pháp thống kê báo cáo
B.  
Phương pháp phân tích tài chính
C.  
Phương pháp thí nghiệm kinh nghiệm
D.  
Phương pháp phân tích tính toán
Câu 2: 0.25 điểm
Chỉ tiêu nào sau đây dùng để đánh giá việc sử dụng nguyên liệu nguyên thủy trong công nghiệp chế biến?
A.  
Hệ số sử dụng chất có ích
B.  
Tỷ lệ thu hồi
C.  
Tỷ lệ thu thành phẩm
D.  
Hệ số sử dụng vật liệu
Câu 3: 0.25 điểm
Phương pháp định mức tiêu dùng các yếu tố vật chất nào dựa vào số liệu thực tế của kỳ báo cáo?
A.  
Phương pháp thống kê báo cáo
B.  
Phương pháp phân tích tính toán
C.  
Phương pháp thí nghiệm kinh nghiệm
D.  
Cả ba phương pháp trên
Câu 4: 0.25 điểm
Công thức nào sau đây dùng để tính tỷ lệ thu thành phẩm?
A.  
RH×100%\frac{R}{H}\times100\%
B.  
Qm\frac{Q}{m}
C.  
Kth=TN×100%K_{th}=\frac{T}{N}\times100\%
D.  
Pphoim\frac{P_{phoi}}{m}
Câu 5: 0.25 điểm
Chỉ tiêu nào sau đây được tính bằng tỷ số giữa trọng lượng chất có ích lấy ra được so với toàn bộ trọng lượng chất có ích chứa trong nguyên liệu nguyên thủy?
A.  
Tỷ lệ thu thành phẩm
B.  
Hệ số sử dụng chất có ích
C.  
Hệ số sử dụng vật liệu
D.  
Tỷ lệ cắt vật liệu
Câu 6: 0.25 điểm
Phương pháp định mức tiêu dùng các yếu tố vật chất nào có ưu điểm là đơn giản, dễ tính và tiết kiệm thời gian?
A.  
Phương pháp thống kê báo cáo
B.  
Phương pháp thí nghiệm kinh nghiệm
C.  
Phương pháp phân tích tính toán
D.  
Tất cả các phương pháp trên
Câu 7: 0.25 điểm
Phương pháp nào sau đây có nhược điểm là thành phần của mức được xác định bao gồm nhiều khoản chi phí bất hợp lý trong sản xuất?
A.  
Phương pháp phân tích tính toán
B.  
Phương pháp thí nghiệm kinh nghiệm
C.  
Phương pháp thống kê báo cáo
D.  
Tất cả các phương pháp trên
Câu 8: 0.25 điểm
Phương pháp định mức tiêu dùng các yếu tố vật chất nào dựa vào các kết quả thí nghiệm có kết hợp với kinh nghiệm đã thu được trong sản xuất kinh doanh?
A.  
Phương pháp thống kê báo cáo
B.  
Phương pháp thí nghiệm kinh nghiệm
C.  
Phương pháp phân tích tính toán
D.  
Không có phương pháp nào ở trên
Câu 9: 0.25 điểm
Trong phương pháp thí nghiệm kinh nghiệm, thí nghiệm có thể được tiến hành ở đâu?
A.  
Trong sản xuất (thực nghiệm)
B.  
Trong cơ sở nghiên cứu (phòng thí nghiệm)
C.  
Cả hai đáp án trên
D.  
Không có đáp án nào đúng
Câu 10: 0.25 điểm
Yêu cầu nào sau đây không phải là yêu cầu của phương pháp thí nghiệm kinh nghiệm?
A.  
Điều kiện thí nghiệm phải phù hợp với điều kiện thực tế sản xuất
B.  
Điều kiện thí nghiệm phải mang tính chất đại diện
C.  
Kết quả thí nghiệm phải được giữ bí mật
D.  
Các bước tiến hành thí nghiệm phải được chuẩn bị kỹ lưỡng
Câu 11: 0.25 điểm
Bước nào sau đây không có trong các bước tiến hành phương pháp thí nghiệm kinh nghiệm?
A.  
Chuẩn bị điều kiện thí nghiệm
B.  
Tiến hành thí nghiệm
C.  
Tổng hợp và phân tích số liệu
D.  
Công bố kết quả thí nghiệm trên các phương tiện truyền thông
Câu 12: 0.25 điểm
Ưu điểm chính của phương pháp thí nghiệm kinh nghiệm là gì?
A.  
Lượng chi phí nguyên vật liệu được xác định đảm bảo tính tiên tiến
B.  
Có thể tính toán cụ thể, nhanh chóng, dễ dàng
C.  
Áp dụng có hiệu quả trong trường hợp sản xuất sản phẩm mới
D.  
Tất cả các đáp án trên
Câu 13: 0.25 điểm
Nhược điểm chính của phương pháp thí nghiệm kinh nghiệm là gì?
A.  
Chưa phân tích được một cách cụ thể từng thành phần chi phí
B.  
Các số liệu nói chung còn mang tính chất tổng hợp
C.  
Không phân tích sâu sắc được từng nhân tố ảnh hưởng
D.  
Tất cả các đáp án trên
Câu 14: 0.25 điểm
Phương pháp định mức tiêu dùng các yếu tố vật chất nào tính mức cho từng sản phẩm dựa trên cơ sở nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng chủ yếu đến chi phí vật liệu?
A.  
Phương pháp thống kê báo cáo
B.  
Phương pháp thí nghiệm kinh nghiệm
C.  
Phương pháp phân tích tính toán
D.  
Cả ba phương pháp trên
Câu 15: 0.25 điểm
Để tiến hành phương pháp phân tích tính toán, cần có sự nghiên cứu tỉ mỉ những yếu tố nào?
A.  
Quy trình công nghệ sản xuất sản phẩm
B.  
Các tài liệu thống kê báo cáo về tình hình sử dụng vật liệu
C.  
Cả hai đáp án trên
D.  
Không có đáp án nào đúng
Câu 16: 0.25 điểm
Công thức tổng quát để tổng hợp mức (M1) trong phương pháp phân tích tính toán là gì?
A.  
M1=P+H1H2M_{1} = P + H_{1} - H_{2}
B.  
M1=PH1H2M_{1} = P - H_{1} - H_{2}
C.  
M1=P+H1+H2M_{1} = P + H_{1} + H_{2}
D.  
M1=PH1+H2M_{1} = P - H_{1} + H_{2}
Câu 17: 0.25 điểm
Trong công thức M1=P+H1+H2M_{1} = P + H_{1} + H_{2}, H1 đại diện cho yếu tố nào?
A.  
Hao phí nguyên vật liệu liên quan đến trình độ tổ chức quản lý sản xuất kinh doanh
B.  
Hao phí hữu ích
C.  
Hao phí nguyên vật liệu liên quan đến công nghệ sản xuất
D.  
Tất cả các đáp án trên
Câu 18: 0.25 điểm
Chỉ tiêu nào sau đây không thuộc chỉ tiêu sử dụng nhóm nguyên vật liệu?
A.  
Tỷ lệ thu thành phẩm
B.  
Hệ số sử dụng chất có ích
C.  
Tổng hao phí vật chất trên một sản phẩm
D.  
Hệ số sử dụng vật liệu
Câu 19: 0.25 điểm
Công thức nào sau đây dùng để tính hệ số sử dụng chất có ích?
A.  
Kchat co ich=RH×100%K_{chat\ co\ ich}=\frac{R}{H}\times100\%
B.  
Kchat co ich=HR×100%K_{chat\ co\ ich} = \frac{H}{R} \times 100\%
C.  
Kchat co ich=R×H100K_{chat\ co\ ich} = \frac{R \times H}{100}
D.  
Kchat co ich=R+H2×100%K_{chat\ co\ ich} = \frac{R + H}{2} \times 100\%
Câu 20: 0.25 điểm
Chỉ tiêu nào sau đây được tính bằng tỷ lệ giữa trọng lượng tinh của sản phẩm với lượng chi phí vật liệu cho sản xuất sản phẩm đó?
A.  
Tỷ lệ thu thành phẩm
B.  
Hệ số sử dụng chất có ích
C.  
Hệ số sử dụng vật liệu
D.  
Tỷ lệ cắt vật liệu
Câu 21: 0.25 điểm
Công thức nào sau đây dùng để tính tỷ lệ sử dụng chung về vật liệu của doanh nghiệp?
A.  
Ksdvl=Kcat+Ksd phoiK_{sdvl} = K_{cat} + K_{sd\ phoi}
B.  
Ksdvl=KcatKsd phoiK_{sdvl} = K_{cat} - K_{sd\ phoi}
C.  
Ksdvl=Kcat×Ksd phoiK_{sdvl} = K_{cat} \times K_{sd\ phoi}
D.  
Ksdvl=KcatKsd phoiK_{sdvl} = \frac{K_{cat}}{K_{sd\ phoi}}
Câu 22: 0.25 điểm
Trong doanh nghiệp hóa chất, khái niệm nào sau đây thường được dùng thay cho khái niệm trọng lượng tinh?
A.  
Hao phí vật liệu
B.  
Hao phí lý thuyết vật liệu cho phản ứng hóa học
C.  
Chi phí vật liệu
D.  
Lượng vật liệu tiêu thụ
Câu 23: 0.25 điểm
Chỉ tiêu nào sau đây được sử dụng để đánh giá hiệu quả sử dụng nhiên liệu của các loại động cơ nhiệt?
A.  
Hiệu suất nhiệt
B.  
Hệ số sử dụng nhiên liệu
C.  
Tỷ lệ tiêu hao nhiên liệu
D.  
Mức tiêu thụ nhiên liệu
Câu 24: 0.25 điểm
Công thức nào sau đây dùng để tính tổng hao phí vật chất trên một sản phẩm?
A.  
Mc=Mchi phi×QspM_c = M_{chi\ phi} \times Q_{sp}
B.  
Mc=QspMchi phiM_c = \frac{Q_{sp}}{M_{chi\ phi}}
C.  
Mc=Mchi phi+QspM_c = M_{chi\ phi} + Q_{sp}
D.  
Mc=Mchi phiQspM_c = \frac{M_{chi\ phi}}{Q_{sp}}
Câu 25: 0.25 điểm
Chỉ tiêu nào sau đây phản ánh tốc độ luân chuyển của vốn đầu tư vào tài sản lưu động?
A.  
Vòng quay của vốn lưu động
B.  
Hiệu suất sử dụng vốn
C.  
Hệ số luân chuyển vốn
D.  
Tốc độ sinh lời của vốn
Câu 26: 0.25 điểm
Công thức nào sau đây dùng để tính số vòng quay của vốn lưu động?
A.  
So^ˊ ngaˋy trong kyˋSo^ˊ ngaˋy ca^ˋn thie^ˊt để thc hin mt voˋng quay\frac{Số\ ngày\ trong\ kỳ}{Số\ ngày\ cần\ thiết\ để\ thực\ hiện\ một\ vòng\ quay}
B.  
Doanh so^ˊ thua^ˋn trong kyˋMc vo^ˊn lưu động bıˋnh qua^n\frac{Doanh\ số\ thuần\ trong\ kỳ}{Mức\ vốn\ lưu\ động\ bình\ quân}
C.  
Tng taˋi sn lưu độngDoanh so^ˊ thua^ˋn trong kyˋ\frac{Tổng\ tài\ sản\ lưu\ động}{Doanh\ số\ thuần\ trong\ kỳ}
D.  
Vo^ˊn lưu động bıˋnh qua^nDoanh so^ˊ thua^ˋn trong kyˋ\frac{Vốn\ lưu\ động\ bình\ quân}{Doanh\ số\ thuần\ trong\ kỳ}
Câu 27: 0.25 điểm
Chỉ tiêu nào sau đây không thuộc chỉ tiêu sử dụng nhóm máy móc thiết bị?
A.  
Chỉ tiêu sử dụng số lượng máy móc thiết bị
B.  
Chỉ tiêu sử dụng thời gian làm việc của máy móc thiết bị
C.  
Chỉ tiêu sử dụng công suất máy móc thiết bị
D.  
Chỉ tiêu sử dụng nguyên vật liệu của máy móc thiết bị
Câu 28: 0.25 điểm
Công thức nào sau đây dùng để tính hệ số sử dụng số lượng máy móc thiết bị?
A.  
So^ˊ maˊy moˊc thie^ˊt bị hin coˊSo^ˊ maˊy moˊc thie^ˊt bị laˋm vic\frac{Số\ máy\ móc\ thiết\ bị\ hiện\ có}{Số\ máy\ móc\ thiết\ bị\ làm\ việc}
B.  
So^ˊ maˊy moˊc thie^ˊt bị laˋm vicSo^ˊ maˊy moˊc thie^ˊt bị hin coˊ\frac{Số\ máy\ móc\ thiết\ bị\ làm\ việc}{Số\ máy\ móc\ thiết\ bị\ hiện\ có}
C.  
So^ˊ maˊy moˊc thie^ˊt bị đa~ la˘ˊp đặtSo^ˊ maˊy moˊc thie^ˊt bị hin coˊ\frac{Số\ máy\ móc\ thiết\ bị\ đã\ lắp\ đặt}{Số\ máy\ móc\ thiết\ bị\ hiện\ có}
D.  
So^ˊ maˊy moˊc thie^ˊt bị laˋm vicSo^ˊ maˊy moˊc thie^ˊt bị đa~ la˘ˊp đặt\frac{Số\ máy\ móc\ thiết\ bị\ làm\ việc}{Số\ máy\ móc\ thiết\ bị\ đã\ lắp\ đặt}
Câu 29: 0.25 điểm
Hệ số sử dụng thiết bị lắp đặt được tính như thế nào?
A.  
(Số máy móc thiết bị hiện có) / (Số máy móc thiết bị đã lắp đặt)
B.  
(Số máy móc thiết bị làm việc) / (Số máy móc thiết bị hiện có)
C.  
(Số máy móc thiết bị đã lắp đặt) / (Số máy móc thiết bị làm việc)
D.  
(Số máy móc thiết bị làm việc) / (Số máy móc thiết bị đã lắp đặt)
Câu 30: 0.25 điểm
Công thức nào sau đây dùng để tính hệ số sử dụng thời gian làm việc của máy móc thiết bị?
A.  
Thi gian thie^ˊt bị laˋm vic theo che^ˊ độThi gian thie^ˊt bị laˋm vic coˊ ıˊch\frac{Thời\ gian\ thiết\ bị\ làm\ việc\ theo\ chế\ độ}{Thời\ gian\ thiết\ bị\ làm\ việc\ có\ ích}
B.  
Thi gian thie^ˊt bị laˋm vic coˊ ıˊchThi gian thie^ˊt bị laˋm vic theo che^ˊ độ\frac{Thời\ gian\ thiết\ bị\ làm\ việc\ có\ ích}{Thời\ gian\ thiết\ bị\ làm\ việc\ theo\ chế\ độ}
C.  
Tng thi gian laˋm vicSo^ˊ maˊy moˊc thie^ˊt b\frac{Tổng\ thời\ gian\ làm\ việc}{Số\ máy\ móc\ thiết\ bị}
D.  
So^ˊ maˊy moˊc thie^ˊt bTng thi gian laˋm vic\frac{Số\ máy\ móc\ thiết\ bị}{Tổng\ thời\ gian\ làm\ việc}
Câu 31: 0.25 điểm
Chỉ tiêu nào sau đây phản ánh mức độ khai thác năng lực sản xuất của máy móc thiết bị?
A.  
Hiệu suất sử dụng máy móc
B.  
Hệ số sử dụng thời gian
C.  
Hệ số sử dụng công suất
D.  
Năng suất máy móc thiết bị
Câu 32: 0.25 điểm
Công thức nào sau đây dùng để tính hệ số sử dụng công suất máy móc thiết bị?
A.  
Co^ng sua^ˊt lyˊ thuye^ˊtNa˘ng sua^ˊt thc te^ˊ\frac{Công\ suất\ lý\ thuyết}{Năng\ suất\ thực\ tế}
B.  
Na˘ng sua^ˊt thc te^ˊCo^ng sua^ˊt lyˊ thuye^ˊt\frac{Năng\ suất\ thực\ tế}{Công\ suất\ lý\ thuyết}
C.  
Na˘ng sua^ˊt thc te^ˊ×Co^ng sua^ˊt lyˊ thuye^ˊtNăng\ suất\ thực\ tế \times Công\ suất\ lý\ thuyết
D.  
Na˘ng sua^ˊt thc te^ˊ+Co^ng sua^ˊt lyˊ thuye^ˊtNăng\ suất\ thực\ tế + Công\ suất\ lý\ thuyết
Câu 33: 0.25 điểm
Hệ số sử dụng máy móc thiết bị nói chung được tính bằng công thức nào?
A.  
Hệ số sử dụng thời gian + Hệ số sử dụng công suất
B.  
Hệ số sử dụng thời gian - Hệ số sử dụng công suất
C.  
Hệ số sử dụng thời gian / Hệ số sử dụng công suất
D.  
Hệ số sử dụng thời gian * Hệ số sử dụng công suất
Câu 34: 0.25 điểm
Nguồn tiết kiệm trong sản xuất kinh doanh là gì?
A.  
Hướng có thể thực hành tiết kiệm
B.  
Những con đường cần chú ý để thực hành tiết kiệm
C.  
Cả hai đáp án trên
D.  
Không có đáp án nào đúng
Câu 35: 0.25 điểm
Biện pháp tiết kiệm trong sản xuất kinh doanh là gì?
A.  
Cách thức để thực hành tiết kiệm
B.  
Những quy định bắt buộc về tiết kiệm
C.  
Các hình thức khen thưởng cho tiết kiệm
D.  
Các hình thức kỷ luật đối với lãng phí
Câu 36: 0.25 điểm
Khâu nào sau đây quan trọng nhất trong nền kinh tế quốc dân?
A.  
Sản xuất
B.  
Lưu thông
C.  
Tiêu dùng
D.  
Phân phối
Câu 37: 0.25 điểm
Biện pháp quan trọng nhất để thực hành tiết kiệm là gì?
A.  
Sử dụng lao động giá rẻ
B.  
Tăng ca làm việc
C.  
Khoa học công nghệ tiên tiến
D.  
Quản lý chặt chẽ chi tiêu
Câu 38: 0.25 điểm
Nguồn tiết kiệm nào sau đây liên quan đến con người?
A.  
Kỹ thuật công nghệ
B.  
Tổ chức quản lý kinh doanh
C.  
Người trực tiếp sử dụng nguyên nhiên vật liệu
D.  
Tất cả các đáp án trên
Câu 39: 0.25 điểm
Biện pháp nào sau đây thuộc về tổ chức quản lý kinh doanh để tiết kiệm nguyên vật liệu?
A.  
Giảm trọng lượng tinh của sản phẩm
B.  
Sử dụng tổng hợp các loại nguyên vật liệu
C.  
Đảm bảo cung ứng đầy đủ, kịp thời nguyên nhiên vật liệu
D.  
Nâng cao chất lượng nguyên nhiên vật liệu
Câu 40: 0.25 điểm
Yếu tố nào sau đây cần được chú trọng để tiết kiệm trong khâu kinh doanh?
A.  
Bảo quản và bảo vệ hàng hóa
B.  
Vận chuyển và bốc xếp hàng hóa
C.  
Đóng gói hàng hóa
D.  
Tất cả các đáp án trên