Trắc nghiệm ôn tập kiến thức chương 3 - Giáo trình Thuế FTU

Bài trắc nghiệm online ôn tập chương 3 về Thuế Giá trị Gia Tăng (GTGT). Giúp bạn kiểm tra và củng cố nhanh các kiến thức quan trọng về khái niệm, phương pháp tính thuế, đăng ký, kê khai và xử lý vi phạm thuế GTGT hiệu quả. Phù hợp cho sinh viên và người làm kế toán, thuế.

Từ khoá: trắc nghiệm ôn tập chương 3 thuế giá trị gia tăng GTGT kế toán thuế học trực tuyến kiểm tra kiến thức bài tập trắc nghiệm thuế sinh viên kế toán

Số câu hỏi: 120 câuSố mã đề: 3 đềThời gian: 1 giờ

377,438 lượt xem 29,032 lượt làm bài


Bạn chưa làm Đề 1!

Xem trước nội dung
Câu 1: 0.25 điểm
Giá trị gia tăng của một sản phẩm được xác định bằng:
A.  
Giá bán của sản phẩm
B.  
Tổng chi phí sản xuất sản phẩm
C.  
Chênh lệch giữa giá đầu ra và giá đầu vào
D.  
Giá trị nguyên vật liệu thô
Câu 2: 0.25 điểm
Thuế GTGT là loại thuế:
A.  
Trực thu
B.  
Thu trực tiếp vào thu nhập
C.  
Gián thu
D.  
Thu vào tài sản
Câu 3: 0.25 điểm
Đối tượng nào sau đây phải nộp thuế GTGT?
A.  
Tổ chức kinh doanh hàng hóa không chịu thuế
B.  
Cá nhân tiêu dùng cuối cùng
C.  
Tổ chức, cá nhân sản xuất hàng hóa chịu thuế
D.  
Tổ chức từ thiện
Câu 4: 0.25 điểm
Chọn phát biểu SAI về thuế GTGT:
A.  
Thuế GTGT được thu theo từng giai đoạn của quá trình sản xuất và lưu thông
B.  
Thuế GTGT do người tiêu dùng trực tiếp nộp cho Nhà nước
C.  
Thuế GTGT là sắc thuế duy nhất thu theo phân đoạn chia nhỏ
D.  
Tổng số thuế GTGT thu được ở các công đoạn khớp với số thuế tính trên giá bán cho người tiêu dùng cuối cùng
Câu 5: 0.25 điểm
Hàng hóa và dịch vụ nào sau đây KHÔNG thuộc đối tượng chịu thuế GTGT?
A.  
Dịch vụ sửa chữa máy móc thiết bị
B.  
Sản phẩm nông nghiệp chưa qua chế biến
C.  
Sản phẩm may mặc
D.  
Dịch vụ khách sạn
Câu 6: 0.25 điểm
Đâu KHÔNG phải là đối tượng chịu thuế GTGT?
A.  
Dịch vụ y tế
B.  
Sản phẩm muối
C.  
Hàng hóa xuất khẩu
D.  
Dạy học, dạy nghề
Câu 7: 0.25 điểm
Loại hàng hóa nào sau đây, ở khâu nào thì KHÔNG phải nộp thuế GTGT?
A.  
Bia ở khâu sản xuất
B.  
Ô tô ở khâu tiêu dùng
C.  
Thuốc lá ở khâu sản xuất
D.  
Rượu ở khâu kinh doanh thương mại
Câu 8: 0.25 điểm
Chọn đáp án SAI. Đối tượng nào sau đây không thuộc đối tượng chịu thuế GTGT?
A.  
Chuyển quyền sử dụng đất thuộc diện chịu thuế chuyển quyền sử dụng đất
B.  
Hàng hóa, dịch vụ cung ứng trực tiếp cho vận tải quốc tế
C.  
Hàng hóa viện trợ nhân đạo, viện trợ không hoàn lại
D.  
Sản phẩm cơ khí tiêu dùng
Câu 9: 0.25 điểm
Đâu là dịch vụ KHÔNG chịu thuế GTGT?
A.  
Dịch vụ bưu chính
B.  
Dịch vụ viễn thông
C.  
Dịch vụ tang lễ
D.  
Dịch vụ tư vấn pháp luật
Câu 10: 0.25 điểm
Trường hợp nào sau đây hàng hóa nhập khẩu KHÔNG phải nộp thuế GTGT?
A.  
Hàng hóa dùng cho sản xuất
B.  
Hàng hóa là quà biếu, quà tặng theo quy định
C.  
Hàng hóa tiêu dùng cá nhân
D.  
Hàng hóa để kinh doanh
Câu 11: 0.25 điểm
Giá tính thuế GTGT của hàng hóa, dịch vụ là:
A.  
Giá bán đã có thuế GTGT
B.  
Giá bán sau khi giảm giá
C.  
Giá bán chưa có thuế GTGT
D.  
Giá bán lẻ
Câu 12: 0.25 điểm
Giá tính thuế GTGT của hàng hóa nhập khẩu là:
A.  
Giá nhập khẩu tại cửa khẩu
B.  
Giá nhập khẩu tại cửa khẩu trừ thuế nhập khẩu
C.  
Giá nhập khẩu tại cửa khẩu cộng thuế nhập khẩu (nếu có)
D.  
Giá bán ra của hàng hóa
Câu 13: 0.25 điểm
Công ty A cho thuê nhà với giá 20 triệu đồng/tháng. Giá tính thuế GTGT là:
A.  
20 triệu đồng
B.  
240 triệu đồng
C.  
22 triệu đồng
D.  
220 triệu đồng
Câu 14: 0.25 điểm
Hàng hóa bán theo phương thức trả góp, giá tính thuế GTGT được xác định:
A.  
Theo số tiền trả góp hàng tháng
B.  
Theo tổng số tiền trả góp
C.  
Theo giá bán trả ngay
D.  
Theo giá thị trường
Câu 15: 0.25 điểm
Giá tính thuế GTGT đối với hàng hóa dịch vụ dùng để trao đổi, biếu tặng, cho, là:
A.  
Giá thành sản xuất
B.  
Giá bán của hàng hóa, dịch vụ cùng loại hoặc tương đương
C.  
Giá trị còn lại của hàng hóa
D.  
Giá vốn hàng bán
Câu 16: 0.25 điểm
Công thức tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ?
A.  
Thuế GTGT phải nộp = Thuế GTGT đầu vào - Thuế GTGT đầu ra
B.  
Thuế GTGT phải nộp = Thuế GTGT đầu ra + Thuế GTGT đầu vào
C.  
Thuế GTGT phải nộp = Thuế GTGT đầu ra - Thuế GTGT đầu vào
D.  
Thuế GTGT phải nộp = (Thuế GTGT đầu ra + Thuế GTGT đầu vào) / 2
Câu 17: 0.25 điểm
Thuế GTGT đầu ra được tính bằng:
A.  
Giá tính thuế của hàng hóa, dịch vụ bán ra
B.  
Giá tính thuế của hàng hóa, dịch vụ bán ra nhân với thuế suất thuế GTGT
C.  
Thuế suất thuế GTGT
D.  
Giá thanh toán của hàng hóa, dịch vụ bán ra
Câu 18: 0.25 điểm
Trường hợp hóa đơn bán hàng hóa, dịch vụ chỉ ghi tổng số tiền thanh toán mà không ghi rõ giá bán chưa có thuế và thuế GTGT, thì:
A.  
Người bán tự xác định giá chưa có thuế và thuế GTGT để nộp
B.  
Giá tính thuế là tổng số tiền thanh toán, người mua không được khấu trừ thuế GTGT đầu vào
C.  
Hóa đơn đó không có giá trị
D.  
Người mua và người bán tự thỏa thuận giá tính thuế
Câu 19: 0.25 điểm
Thuế GTGT đầu vào là:
A.  
Số thuế GTGT được ghi trên hóa đơn GTGT của hàng hóa, dịch vụ mua vào
B.  
Số thuế GTGT do người mua tự xác định
C.  
Số thuế GTGT được ghi trên hóa đơn bán hàng thông thường
D.  
Số thuế GTGT được cơ quan thuế thông báo
Câu 20: 0.25 điểm
Thuế GTGT đầu vào của hàng hóa, dịch vụ dùng cho sản xuất, kinh doanh hàng hóa, dịch vụ chịu thuế GTGT thì:
A.  
Được khấu trừ một phần
B.  
Không được khấu trừ
C.  
Được khấu trừ toàn bộ
D.  
Được hoàn thuế
Câu 21: 0.25 điểm
Cơ sở kinh doanh mặt hàng chịu thuế GTGT và không chịu thuế GTGT, nhưng không hạch toán riêng được thuế đầu vào cho từng loại mặt hàng, thì thuế GTGT đầu vào được khấu trừ:
A.  
Theo tỷ lệ (%) trên doanh số bán ra của hàng hóa, dịch vụ chịu thuế GTGT so với tổng hàng hóa, dịch vụ bán ra
B.  
Do cơ sở tự phân bổ
C.  
Theo tỷ lệ 50%
D.  
Theo tỷ lệ (%) hàng mua vào
Câu 22: 0.25 điểm
Trường hợp số thuế GTGT đầu vào được khấu trừ lớn hơn số thuế GTGT đầu ra thì:
A.  
Cơ sở kinh doanh được hoàn thuế
B.  
Cơ sở kinh doanh không được hoàn thuế
C.  
Chỉ khấu trừ thuế GTGT đầu vào bằng thuế GTGT đầu ra của tháng đó, số thuế GTGT đầu vào còn lại được khấu trừ tiếp vào kỳ tính thuế tiếp theo hoặc được hoàn lại
D.  
Được chuyển sang kỳ sau
Câu 23: 0.25 điểm
Phương pháp tính thuế GTGT trực tiếp trên giá trị gia tăng KHÔNG áp dụng cho đối tượng nào?
A.  
Cá nhân sản xuất, kinh doanh
B.  
Tổ chức nước ngoài kinh doanh tại Việt Nam không theo Luật đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
C.  
Cơ sở kinh doanh mua bán vàng bạc, đá quý
D.  
Doanh nghiệp trong nước thực hiện đầy đủ chế độ kế toán, hóa đơn, chứng từ
Câu 24: 0.25 điểm
Công thức tính thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp trên giá trị gia tăng là:
A.  
Thuế GTGT phải nộp = Giá trị gia tăng của hàng hóa, dịch vụ / Thuế suất thuế GTGT
B.  
Thuế GTGT phải nộp = Giá trị gia tăng của hàng hóa, dịch vụ x Thuế suất thuế GTGT
C.  
Thuế GTGT phải nộp = Giá trị gia tăng của hàng hóa, dịch vụ + Thuế suất thuế GTGT
D.  
Thuế GTGT phải nộp = Giá trị gia tăng của hàng hóa, dịch vụ - Thuế suất thuế GTGT
Câu 25: 0.25 điểm
Giá trị gia tăng của hàng hóa, dịch vụ được xác định bằng:
A.  
Giá thanh toán của hàng hóa, dịch vụ bán ra
B.  
Giá thanh toán của hàng hóa, dịch vụ mua vào
C.  
Chênh lệch giữa giá thanh toán của hàng hóa, dịch vụ bán ra và giá thanh toán của hàng hóa, dịch vụ mua vào
D.  
Tổng chi phí sản xuất
Câu 26: 0.25 điểm
Cơ sở kinh doanh có đầy đủ chứng từ hóa đơn hợp lệ của hàng hóa, dịch vụ bán ra, nhưng không có chứng từ hóa đơn mua vào, thì GTGT được tính bằng:
A.  
Doanh thu
B.  
Doanh thu chia cho thuế suất thuế GTGT
C.  
Doanh thu nhân với tỷ lệ (%) GTGT tính trên doanh thu
D.  
Cơ quan thuế ấn định
Câu 27: 0.25 điểm
Cơ sở kinh doanh không thực hiện hoặc thực hiện chưa đầy đủ hóa đơn mua bán hàng hóa, dịch vụ, thì:
A.  
Doanh thu tính thuế và tỷ lệ (%) GTGT tính trên doanh thu do cơ quan thuế ấn định
B.  
Không phải nộp thuế
C.  
Tự xác định doanh thu tính thuế
D.  
Nộp thuế theo mức thuế suất thấp nhất
Câu 28: 0.25 điểm
Giá vốn hàng bán ra được xác định theo công thức:
A.  
Giá vốn hàng bán ra = Tồn kho đầu kỳ + Doanh số mua trong kỳ - Tồn kho cuối kỳ
B.  
Giá vốn hàng bán ra = Tồn kho đầu kỳ - Doanh số mua trong kỳ + Tồn kho cuối kỳ
C.  
Giá vốn hàng bán ra = Tồn kho đầu kỳ + Doanh số mua trong kỳ + Tồn kho cuối kỳ
D.  
Giá vốn hàng bán ra = Doanh số mua trong kỳ - (Tồn kho đầu kỳ + Tồn kho cuối kỳ)
Câu 29: 0.25 điểm
Cơ sở sản xuất, kinh doanh phải đăng ký nộp thuế với cơ quan thuế trong thời hạn:
A.  
30 ngày kể từ ngày được cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
B.  
20 ngày kể từ ngày được cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
C.  
15 ngày kể từ ngày được cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
D.  
10 ngày kể từ ngày được cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
Câu 30: 0.25 điểm
Trường hợp cơ sở sản xuất, kinh doanh có sự thay đổi về ngành nghề kinh doanh, sáp nhập, giải thể, phá sản, chia tách, hay tổ chức thêm các cửa hàng, chi nhánh... thì phải đăng ký bổ sung với cơ quan thuế chậm nhất là:
A.  
10 ngày trước khi có sự thay đổi đó
B.  
5 ngày trước khi có sự thay đổi đó
C.  
10 ngày sau khi có sự thay đổi đó
D.  
5 ngày sau khi có sự thay đổi đó
Câu 31: 0.25 điểm
Cơ sở sản xuất, kinh doanh đóng trụ sở trên địa phương nào thì phải đăng ký nộp thuế tại:
A.  
Cục thuế cấp tỉnh
B.  
Chi cục thuế cấp huyện
C.  
Cơ quan thuế cấp trên trực tiếp
D.  
Chi cục (hoặc cục) thuế tại địa phương đó
Câu 32: 0.25 điểm
Hàng tháng, các cơ sở sản xuất, kinh doanh phải lập tờ khai thuế GTGT và nộp cho cơ quan thuế chậm nhất là:
A.  
Ngày 20 của tháng tiếp theo
B.  
Ngày 25 của tháng tiếp theo
C.  
Ngày 15 của tháng tiếp theo
D.  
Ngày 10 của tháng tiếp theo
Câu 33: 0.25 điểm
Thời hạn nộp thuế GTGT của tháng là:
A.  
Chậm nhất không quá ngày 20 của tháng tiếp theo
B.  
Chậm nhất không quá ngày 30 của tháng tiếp theo
C.  
Chậm nhất không quá ngày 25 của tháng tiếp theo
D.  
Chậm nhất không quá ngày 15 của tháng tiếp theo
Câu 34: 0.25 điểm
Đơn vị tiền tệ dùng để nộp thuế GTGT vào ngân sách Nhà nước là:
A.  
Đô la Mỹ
B.  
Đồng Việt Nam
C.  
Euro
D.  
Yên Nhật
Câu 35: 0.25 điểm
Sau khi kết thúc năm dương lịch, các đối tượng nộp thuế phải quyết toán thuế với cơ quan thuế chậm nhất là:
A.  
90 ngày kể từ ngày 30/12
B.  
45 ngày kể từ ngày 30/12
C.  
60 ngày kể từ ngày 30/12
D.  
30 ngày kể từ ngày 30/12
Câu 36: 0.25 điểm
Cơ quan thuế có quyền ấn định thuế GTGT đối với các đối tượng nộp thuế trong trường hợp nào sau đây?
A.  
Nộp tờ khai đúng hạn
B.  
Thực hiện đúng chế độ kế toán, hóa đơn, chứng từ
C.  
Kinh doanh có đăng ký kinh doanh
D.  
Không kê khai thuế
Câu 37: 0.25 điểm
Theo quy định của Luật thuế GTGT, mức thuế suất 0% áp dụng đối với hàng hóa, dịch vụ nào?
A.  
Hàng hóa xuất khẩu
B.  
Nước sạch
C.  
Than đá
D.  
Dịch vụ khách sạn
Câu 38: 0.25 điểm
Mặt hàng nào sau đây chịu thuế suất 5%?
A.  
Điện thương phẩm
B.  
Dầu mỏ
C.  
Sách giáo khoa
D.  
Vàng bạc đá quý
Câu 39: 0.25 điểm
Dịch vụ nào sau đây chịu thuế suất 10%?
A.  
Vận tải, bốc xếp
B.  
Sản phẩm trồng trọt, chăn nuôi
C.  
Dịch vụ bưu chính, viễn thông
D.  
Thiết bị và dụng cụ y tế
Câu 40: 0.25 điểm
Mặt hàng nào sau đây chịu thuế suất 20%?
A.  
Sản phẩm may mặc
B.  
Vàng bạc đá quý
C.  
Thực phẩm tươi sống
D.  
Thuốc trừ sâu