Trắc nghiệm ôn tập kiến thức chương 3 - Tư tưởng Hồ Chí Minh

Bộ đề thi trắc nghiệm online giúp sinh viên ôn tập hiệu quả kiến thức Chương 3 về Tư tưởng Hồ Chí Minh, bao gồm các câu hỏi đa dạng về đối tượng, phương pháp nghiên cứu và cơ sở hình thành tư tưởng. Nội dung sát với giáo trình, phân bổ đáp án linh hoạt hỗ trợ luyện tập và kiểm tra nhanh.

Từ khoá: trắc nghiệm tư tưởng Hồ Chí Minh ôn tập trắc nghiệm đề thi online chương 1 tư tưởng Hồ Chí Minh phương pháp nghiên cứu kiến thức tư tưởng Hồ Chí Minh

Số câu hỏi: 80 câuSố mã đề: 2 đềThời gian: 1 giờ

377,026 lượt xem 29,002 lượt làm bài


Bạn chưa làm Đề 1!

Xem trước nội dung
Câu 1: 0.25 điểm
Đối tượng nghiên cứu chính của môn Tư tưởng Hồ Chí Minh là gì?
A.  
Lịch sử phong trào công nhân quốc tế
B.  
Hệ thống quan điểm, giá trị và phương pháp của Hồ Chí Minh
C.  
Triết học phương Tây hiện đại
D.  
Địa lý kinh tế Việt Nam
Câu 2: 0.25 điểm
Mục đích chủ yếu khi sinh viên học môn Tư tưởng Hồ Chí Minh là gì?
A.  
Trang bị lập trường, thế giới quan và phương pháp luận đúng đắn
B.  
Nhận chứng chỉ ngoại ngữ tiếng Pháp
C.  
Nghiên cứu lịch sử Đảng Cộng sản Trung Quốc
D.  
Ký kết hợp đồng lao động quốc tế
Câu 3: 0.25 điểm
Phương pháp nghiên cứu KHÔNG được Hồ Chí Minh sử dụng là?
A.  
Kế thừa lý luận Mác – Lênin
B.  
Gắn kết với thực tiễn Việt Nam
C.  
Áp dụng siêu hình phủ nhận biện chứng
D.  
Phân tích lịch sử – logic
Câu 4: 0.25 điểmchọn nhiều đáp án
Những yếu tố nào thuộc cơ sở khách quan hình thành tư tưởng Hồ Chí Minh?
A.  
Phẩm chất đạo đức cá nhân Hồ Chí Minh
B.  
Bối cảnh chủ nghĩa đế quốc và thời đại cách mạng vô sản
C.  
Truyền thống yêu nước và văn hóa dân tộc
D.  
Ảnh hưởng của phong trào Minh Trị Duy Tân
Câu 5: 0.25 điểm
Sự kiện gắn với dấu mốc năm 1920 trong cuộc đời Hồ Chí Minh là gì?
A.  
Thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam
B.  
Tham dự Đại hội Tours, tiếp cận luận cương Lênin và gia nhập Quốc tế Cộng sản III
C.  
Ký Hiệp định Giơnevơ
D.  
Công bố Tuyên ngôn Độc lập
Câu 6: 0.25 điểm
Câu nói “Không có gì quý hơn độc lập tự do” khẳng định giá trị cốt lõi nào?
A.  
Độc lập dân tộc
B.  
Hòa bình thế giới
C.  
Hội nhập kinh tế
D.  
Tự do tín ngưỡng
Câu 7: 0.25 điểmchọn nhiều đáp án
Nguyên tắc bảo đảm độc lập dân tộc được Hồ Chí Minh nêu ra là gì?
A.  
Gắn độc lập với hạnh phúc nhân dân
B.  
Đặt lợi ích giai cấp lên trên lợi ích dân tộc
C.  
Bảo đảm thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ
D.  
Chỉ dựa vào viện trợ quốc tế
Câu 8: 0.25 điểmchọn nhiều đáp án
Mục tiêu kinh tế của chủ nghĩa xã hội theo Hồ Chí Minh gồm những nội dung nào?
A.  
Sở hữu tư nhân tuyệt đối
B.  
Công hữu tư liệu sản xuất chủ yếu
C.  
Lực lượng sản xuất hiện đại
D.  
Xóa bỏ bần cùng, xây dựng đời sống ấm no hạnh phúc
Câu 9: 0.25 điểm
Trong mối quan hệ ĐLDT – CNXH, độc lập dân tộc giữ vai trò gì?
A.  
Hệ quả tất yếu của CNXH
B.  
Mục tiêu duy nhất của cách mạng
C.  
Tiền đề để đi lên CNXH
D.  
Không liên quan CNXH
Câu 10: 0.25 điểmchọn nhiều đáp án
Đặc điểm thời kỳ quá độ lên CNXH ở Việt Nam được Hồ Chí Minh xác định ra sao?
A.  
Duy trì chế độ phong kiến mới
B.  
Bỏ qua giai đoạn tư bản chủ nghĩa
C.  
Phát triển trực tiếp từ một nền nông nghiệp lạc hậu lên CNXH
D.  
Hoàn thành công nghiệp nặng trước khi cải cách ruộng đất
Câu 11: 0.25 điểm
Nhiệm vụ trọng tâm của thời kỳ quá độ là gì?
A.  
Phát triển lực lượng sản xuất
B.  
Củng cố quốc phòng an ninh
C.  
Xuất khẩu lao động sang các nước phát triển
D.  
Cải tạo quan hệ sản xuất
Câu 12: 0.25 điểmchọn nhiều đáp án
Hồ Chí Minh định nghĩa Đảng Cộng sản Việt Nam như thế nào?
A.  
Đảng tách rời quần chúng nhân dân
B.  
Đảng mang bản chất đạo đức, văn minh
C.  
Đảng chỉ đại diện cho giai cấp tư sản
D.  
Đảng của toàn dân tộc Việt Nam
Câu 13: 0.25 điểm
Vai trò của Đảng Cộng sản Việt Nam được Hồ Chí Minh khẳng định là?
A.  
Tổ chức từ thiện xã hội
B.  
Bộ tham mưu và lãnh đạo tối cao của cách mạng
C.  
Liên đoàn lao động
D.  
Cơ quan hành chính nhà nước
Câu 14: 0.25 điểm
Câu “Không gì quý bằng dân” phản ánh tư tưởng nào?
A.  
Chính sách ngoại giao mềm dẻo
B.  
Dân chủ đại diện
C.  
Đại đoàn kết dân tộc là gốc rễ sức mạnh
D.  
Phát triển kinh tế tư nhân
Câu 15: 0.25 điểm
Trong liên minh công – nông – trí, tầng lớp trí thức giữ vai trò chủ yếu nào?
A.  
Cầu nối khoa học – công nghệ
B.  
Lãnh đạo chính trị
C.  
Chỉ huy quân sự
D.  
Quản lý tài chính quốc tế
Câu 16: 0.25 điểmchọn nhiều đáp án
Đặc điểm Nhà nước Việt Nam mới gồm những yếu tố nào?
A.  
Nhà nước quân phiệt
B.  
Nhà nước chuyên chế tập trung
C.  
Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa
D.  
Nhà nước của dân, do dân, vì dân
Câu 17: 0.25 điểm
Quy trình “dân biết – dân bàn – dân làm – dân kiểm tra” thể hiện nội dung gì?
A.  
Hệ thống kiểm soát nội bộ doanh nghiệp
B.  
Thực hành dân chủ trực tiếp của nhân dân
C.  
Quy tắc lãnh đạo Đảng
D.  
Cơ chế chỉ huy tập trung
Câu 18: 0.25 điểmchọn nhiều đáp án
Theo Hồ Chí Minh, văn hóa Việt Nam phải mang tính nào?
A.  
Hàn lâm khép kín
B.  
Dân tộc
C.  
Khoa học
D.  
Đại chúng
Câu 19: 0.25 điểm
Bộ chuẩn mực “cần – kiệm – liêm – chính – chí công vô tư” nhằm mục tiêu gì?
A.  
Tăng trưởng kinh tế
B.  
Thắt chặt kỷ luật quân đội
C.  
Khôi phục văn hóa Nho giáo
D.  
Xây dựng con người mới XHCN
Câu 20: 0.25 điểmchọn nhiều đáp án
Con người mới trong tư tưởng Hồ Chí Minh cần phát triển toàn diện các mặt nào?
A.  
Đức
B.  
Trí
C.  
Thể
D.  
Mỹ
Câu 21: 0.25 điểm
Khi vận dụng tư tưởng Hồ Chí Minh trong đổi mới, nhiệm vụ nào đặt lên hàng đầu?
A.  
Thay đổi thể chế chính trị sang đa đảng
B.  
Kiên định mục tiêu độc lập dân tộc gắn với CNXH
C.  
Khôi phục kinh tế kế hoạch hóa cứng
D.  
Tư hữu hóa toàn bộ doanh nghiệp
Câu 22: 0.25 điểm
Nội dung nào KHÔNG thuộc giải pháp chống “tự diễn biến, tự chuyển hóa”?
A.  
Xây dựng Đảng trong sạch, vững mạnh
B.  
Tăng cường giáo dục đạo đức cách mạng
C.  
Mở rộng tự do hóa tuyệt đối, không kiểm soát
D.  
Nâng cao năng lực lãnh đạo của hệ thống chính trị
Câu 23: 0.25 điểm
Hồ Chí Minh coi “chủ nghĩa cá nhân” là gì?
A.  
Kẻ thù nguy hiểm của CNXH
B.  
Thành phần không thể thiếu của đạo đức cách mạng
C.  
Động lực chính của đổi mới
D.  
Xu hướng cần khuyến khích
Câu 24: 0.25 điểm
Lực lượng nòng cốt của khối đại đoàn kết dân tộc là?
A.  
Giới doanh nhân tư sản
B.  
Kiều bào ở nước ngoài
C.  
Giáo sĩ tôn giáo
D.  
Liên minh công – nông – trí
Câu 25: 0.25 điểm
Thuật ngữ “Xây + Chống” nhấn mạnh điều gì?
A.  
Xây nhà ở, chống thiên tai
B.  
Xây dựng cái mới, chống cái cũ lỗi thời
C.  
Xây công nghiệp nặng, chống công nghiệp nhẹ
D.  
Xây thương hiệu, chống cạnh tranh
Câu 26: 0.25 điểm
Thành tố “công hữu tư liệu sản xuất chủ yếu” thuộc mục tiêu nào?
A.  
Đối ngoại
B.  
Quốc phòng – an ninh
C.  
Kinh tế xã hội chủ nghĩa
D.  
Văn hóa – giáo dục
Câu 27: 0.25 điểm
Yếu tố NÀO sau đây KHÔNG phải nhiệm vụ của thời kỳ quá độ?
A.  
Cải tạo quan hệ sản xuất
B.  
Phát triển lực lượng sản xuất
C.  
Tăng cường chủ nghĩa cá nhân
D.  
Bồi dưỡng con người XHCN
Câu 28: 0.25 điểm
Khẩu hiệu điển hình của công tác dân vận theo Hồ Chí Minh là?
A.  
Học tập và làm theo tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh
B.  
Nhà nước và nhân dân cùng làm
C.  
Dân biết, dân bàn, dân làm, dân kiểm tra
D.  
Thi đua là yêu nước
Câu 29: 0.25 điểm
Vũ khí sắc bén của cách mạng Việt Nam trong đấu tranh giành độc lập là gì?
A.  
Cách mạng bạo lực kết hợp khởi nghĩa toàn dân
B.  
Viện trợ kinh tế từ các nước lớn
C.  
Tuyên truyền văn hóa mềm
D.  
Đàm phán ngoại giao đơn phương
Câu 30: 0.25 điểm
Hồ Chí Minh khẳng định giáo dục đạo đức cách mạng cho cán bộ, đảng viên là:
A.  
Vấn đề thứ yếu
B.  
Việc gốc của Đảng
C.  
Phần việc của riêng nhà trường
D.  
Trách nhiệm quốc tế
Câu 31: 0.25 điểm
Trong xây dựng Nhà nước pháp quyền XHCN, yếu tố nào được nhấn mạnh?
A.  
Bãi bỏ cơ chế kiểm tra giám sát
B.  
Quyền lực tập trung tuyệt đối cho cá nhân
C.  
Chia rẽ khối đại đoàn kết
D.  
Thượng tôn Hiến pháp và pháp luật
Câu 32: 0.25 điểm
Mục tiêu cuối cùng của cách mạng Việt Nam theo Hồ Chí Minh là gì?
A.  
Phát triển chủ nghĩa cá nhân
B.  
Sáp nhập Việt Nam vào Liên Xô
C.  
Tạo ra giai cấp thống trị mới
D.  
Đem lại độc lập dân tộc và hạnh phúc cho nhân dân
Câu 33: 0.25 điểm
Hồ Chí Minh yêu cầu xây dựng nền văn hóa nào?
A.  
Chỉ nhấn mạnh yếu tố cổ truyền
B.  
Thuần phương Tây
C.  
Đóng kín, bài ngoại
D.  
Vừa mang bản sắc dân tộc, vừa tiếp thu tinh hoa nhân loại
Câu 34: 0.25 điểm
Tư tưởng “lấy dân làm gốc” khẳng định điều gì?
A.  
Nhân dân là chủ thể sáng tạo lịch sử
B.  
Đảng là tối cao, dân chỉ phục tùng
C.  
Nhà nước không cần ý kiến dân
D.  
Ưu tiên lợi ích cá nhân lãnh đạo
Câu 35: 0.25 điểm
Yếu tố quan trọng nhất để phát triển lực lượng sản xuất là?
A.  
Tăng thuế nặng doanh nghiệp
B.  
Khoa học – công nghệ hiện đại
C.  
Giảm đầu tư cho giáo dục
D.  
Đóng cửa hội nhập
Câu 36: 0.25 điểm
Biểu hiện NÀO dưới đây KHÔNG thuộc “suy thoái, tự diễn biến”?
A.  
Suy thoái đạo đức lối sống
B.  
“Tự chuyển hóa” trong nội bộ
C.  
Kiên định mục tiêu độc lập & CNXH
D.  
Suy thoái tư tưởng chính trị
Câu 37: 0.25 điểm
Sức mạnh đoàn kết quốc tế theo Hồ Chí Minh dựa trên nguyên tắc nào?
A.  
Lợi ích cá nhân từng nước
B.  
Phân biệt chủng tộc
C.  
Ngẫu hứng thời vụ
D.  
Chính nghĩa và mục tiêu chung
Câu 38: 0.25 điểm
Nền tảng gắn kết vấn đề dân tộc và giai cấp là?
A.  
Giải phóng dân tộc gắn liền giải phóng giai cấp
B.  
Bỏ qua yếu tố dân tộc
C.  
Đặt giai cấp cao hơn dân tộc
D.  
Ly khai khu vực
Câu 39: 0.25 điểm
Khẳng định “độc lập, tự do là quyền thiêng liêng” hàm ý gì?
A.  
Tách rời tự do của nhân dân
B.  
Độc lập có thể thoả hiệp
C.  
Quyền sống, quyền mưu cầu hạnh phúc của mọi dân tộc
D.  
Ưu tiên kinh tế hơn chính trị
Câu 40: 0.25 điểm
Động lực trực tiếp và mục tiêu của công nghiệp hóa, hiện đại hóa là gì?
A.  
Phát triển chủ nghĩa tư bản hoang dã
B.  
Tăng trưởng GDP thuần túy
C.  
Giành thị phần xuất khẩu
D.  
Hạnh phúc con người Việt Nam