Câu Hỏi Trắc Nghiệm Kiến Trúc Máy Tính - Chương 2 Phần 3 - Đại Học Điện Lực (Miễn Phí, Có Đáp Án) Tham khảo ngay bộ câu hỏi trắc nghiệm Kiến Trúc Máy Tính - Chương 2 Phần 3 từ Đại học Điện Lực, hoàn toàn miễn phí và có kèm đáp án chi tiết. Tài liệu được biên soạn bám sát chương trình học, hỗ trợ sinh viên ôn tập kiến thức về kiến trúc máy tính, chuẩn bị tốt cho các kỳ thi giữa kỳ và cuối kỳ. Đây là nguồn tài liệu lý tưởng cho quá trình tự học và luyện thi.
Từ khoá: Câu hỏi trắc nghiệm Kiến Trúc Máy Tính chương 2 phần 3 Đại học Điện Lực miễn phí có đáp án ôn tập Kiến Trúc Máy Tính đề thi Kiến Trúc Máy Tính tài liệu ôn thi kiểm tra giữa kỳ kiểm tra cuối kỳ học Kiến Trúc Máy Tính luyện thi Kiến Trúc Máy Tính Đại học Điện Lực EPU
Bộ sưu tập: Tuyển Tập Đề Thi Kiến Trúc Máy Tính - Đại Học Điện Lực (EPU)
Bạn chưa làm đề thi này!
Bắt đầu làm bài
Câu 1: Số thập phân -105(10) tương ứng với số nhị phân có dấu, 8 bit (mã bù 2) nào sau đây:
D. Không thể biểu diễn được
Câu 2: Số 254.1875(10) tương ứng với giá trị nhị phân nào trong các giá trị sau đây:
Câu 3: Số 234(10) tương ứng với giá trị nhị phân nào trong các giá trị sau đây:
Câu 4: Trong số dấu chấm động biểu diễn dạng 32 bit trong máy tính, thành phần định dấu có độ dài bao nhiêu bit?
Câu 5: Số 202.375(10) tương ứng với giá trị nhị phân nào trong các giá trị sau đây:
Câu 6: Trong số dấu chấm động biểu diễn dạng 64 bit trong máy tính, thành phần số mũ có độ dài bao nhiêu bit?
Câu 7: Trong hệ đếm thập phân số 15948(10) tương ứng với giá trị thập lục phân (Hexa) nào trong các giá trị sau đây:
Câu 8: Trong hệ đếm thập lục phân (Hexa) số 5E8F(16) tương ứng với giá trị thập phân nào trong các giá trị sau đây:
Câu 9: Đối với chuẩn IEEE 754/85 về biểu diễn số thực dạng đơn (single) các bit dành cho các trường (S+E+M) là:
Câu 10: Số nhị phân có dấu, 8 bit (mã bù 2) 1011 1011(2) tương ứng với số thập phân nào sau đây:
Câu 11: Số 1110 1111 1011(2) tương ứng với giá trị thập phân nào trong các giá trị sau đây:
Câu 12: Trong biểu diễn máy tính đối với các số nguyên có dấu,8 bit phép trừ (-67) -91 cho kết quả là:
C. Không cho kết quả vì tràn số
D. Không cho kết quả vì có nhớ ra khỏi bit cao nhất
Câu 13: Thương hai số nhị phân không dấu, 8 bit 0110 1011(2) và 0000 1011(2) có thương và số dư bằng cặp số nhị phân nào trong các cặp số sau:
A. Thương: 1000(2), dư: 0111(2)
B. Thương: 1001(2), dư: 0111(2)
C. Thương: 1001(2), dư: 1000(2)
D. Thương: 1000(2), dư: 1001(2)
Câu 14: Đối với chuẩn IEEE 754/85 về biểu diễn số thực dạng đơn (single), cho biểu diễn như sau: C2 BF 00 00(H). Giá trị thập phân của nó là:
Câu 15: Hiệu hai số nhị phân không dấu, 8 bit 0110 0011(2) và 0101 0101(2) bằng số nhị phân nào trong các số sau:
Câu 16: Hiệu hai số nhị phân không dấu, 8 bit 0110 1001(2) và 0100 1101(2) bằng số nhị phân nào trong các số sau:
Câu 17: Tích hai số nhị phân không dấu, 8 bit 0000 1110 (2) và 0000 1010 (2) bằng số nhị phân nào trong các số sau:
Câu 18: Trong hệ thống truyền dẫn thông tin của máy tính chia theo phân cấp tốc độ bus trong máy tính, có các loại bus nào?
A. Có 3 loại bus là: bus dữ liệu; bus địa chỉ; bus đa năng (có thể vừa dùng làm bus địa chỉ vừa dùng làm bus dữ liệu)
B. Có 3 loại bus là: bus song song; bus nối tiếp; bus bán song song.
C. Có 3 loại bus là: bus dữ liệu; bus địa chỉ; bus điều khiển.
D. Có 3 loại bus là: bus bên trong bộ vi xử lý; bus của bộ nhớ chính; bus vào-ra.
Câu 19: Trong các bộ phận sau, bộ phận nào không thuộc bộ xử lý trung tâm:
A. Khối số học và logic
B. Khối điều khiển để thi hành lệnh một cách tuần tự và tác động lên các mạch chức năng nhằm thi hành lệnh.
C. Tập các thanh ghi đa năng
Câu 20: Thông tin được lưu trữ và truyền bên trong máy tính dưới dạng:
A. Kết hợp chữ cái và chữ số
Câu 21: Số 1101 1011 1000(2) tương ứng với giá trị thập phân nào trong các giá trị sau đây:
Câu 22: Tổng hai số nhị phân không dấu, 8 bit 0101 1101(2) và 0110 1011(2) bằng số nhị phân nào trong các số sau:
Câu 23: Số 1010 0011 1101(2) tương ứng với giá trị thập phân nào trong các giá trị sau đây:
Câu 24: Trong hệ nhị phân số 11101.11(2) tương ứng với giá trị thập phân nào trong các giá trị sau đây:
Câu 25: Mã BCD biểu diễn mỗi chữ số thập phân bằng bao nhiêu bit?