Câu Hỏi Trắc Nghiệm Kiến Trúc Máy Tính Chương 2 - Trường Đại Học Điện Lực EPU (Miễn Phí) Bộ câu hỏi trắc nghiệm Kiến Trúc Máy Tính Chương 2 từ Trường Đại học Điện lực EPU, giúp sinh viên ôn tập và nắm vững các kiến thức quan trọng về cấu trúc và hoạt động của máy tính. Tài liệu có đáp án chi tiết, hỗ trợ học tập và chuẩn bị cho các kỳ thi một cách hiệu quả. Tải miễn phí ngay để ôn luyện tốt hơn.
Từ khoá: Kiến Trúc Máy Tính Chương 2 Đại học Điện lực EPU câu hỏi trắc nghiệm ôn tập Kiến Trúc Máy Tính tài liệu miễn phí có đáp án ôn thi EPU kiến thức Kiến Trúc Máy Tính EPU
Bộ sưu tập: Tuyển Tập Đề Thi Kiến Trúc Máy Tính - Đại Học Điện Lực (EPU)
Mã đề 1 Mã đề 2 Mã đề 3 Mã đề 4 Mã đề 5 Mã đề 6 Mã đề 7 Mã đề 8
Bạn chưa làm Mã đề 1!
Bắt đầu làm Mã đề 1
Câu 1: Hãy cho biết phát biểu chính xác
A. Mỗi cổng vào ra được đánh một địa chỉ duy nhất và không thay đổi sau mỗi lần khởi động máy tính
B. Mỗi modul vào ra có thể được đánh địa chỉ hoặc có thể không được đánh địa chỉ
C. Mỗi cổng vào ra được đánh một địa chỉ duy nhất nhưng sẽ bị thay đổi sau mỗi lần khởi động máy tính
D. Mỗi modul vào ra được đánh một địa chỉ duy nhất
Câu 2: Bộ nhớ đệm (Cache Memory) thường được chia thành
Câu 3: Trong hệ nhị phân số 11101.01(2) tương ứng với giá trị thập phân nào trong các giá trị sau đây
Câu 4: Chu trình thực hiện lệnh của máy tính gồm
A. 3 bước chính(nạp lệnh, giải mã lệnh, thực hiện lệnh)
B. 2 bước chính (nhận lệnh, thực hiện lệnh)
C. 4 bước chính(lấy địa chỉ lệnh, nạp mã lệnh, giải mã lệnh, thực hiện lệnh)
D. 5 bước chính(lấy địa chỉ lệnh, nạp mã lệnh, giải mã lệnh, thực hiện lệnh, kết thúc lệnh)
Câu 5: Hãy cho biết phát biểu chính xác
A. Mỗi cổng vào ra được đánh một địa chỉ duy nhất và không thay đổi sau mỗi lần khởi động máy tính
B. Mỗi modul vào ra có thể được đánh địa chỉ hoặc có thể không được đánh địa chỉ
C. Mỗi cổng vào ra được đánh một địa chỉ duy nhất nhưng sẽ bị thay đổi sau mỗi lần khởi động máy tính
D. Mỗi modul vào ra được đánh một địa chỉ duy nhất
Câu 6: Mã EBCDIC biểu diễn mỗi kí tự bằng bao nhiêu bit?
Câu 7: Số 247(10) tương ứng với giá trị nhị phân nào trong các giá trị sau đây
Câu 8: Thương hai số nhị phân không dấu, 8 bit 0110 0011 (2) và 0000 1101(2) có thương và số dư bằng cặp số nhị phân nào trong các cặp số sau
A. Thương: 1000(2), dư: 0111(2)
B. Thương: 0111(2), dư: 1000(2)
C. Thương: 0111(2), dư: 0111(2)
D. Thương: 1000(2), dư: 1000(2)
Câu 9: Số 1110 0011 1100(2) tương ứng với giá trị thập phân nào trong các giá trị sau đây
Câu 10: Trong biểu diễn máy tính đối với các số nguyên có dấu,8 bit phép trừ (-67) -91 cho kết quả là
C. Không cho kết quả vì tràn số
D. Không cho kết quả vì có nhớ ra khỏi bit cao nhất
Câu 11: Số thập phân -105(10) tương ứng với số nhị phân có dấu, 8 bit (mã bù 2) nào sau đây
D. Không thể biểu diễn được
Câu 12: Trong số dấu chấm động biểu diễn dạng 80 bit trong máy tính, thành phần định trị có độ dài bao nhiêu bit?
Câu 13: Bộ mã ASSCII mở rộng gồm các kí tự được mã hóa bằng bao nhiêu bit?
Câu 14: Trong hệ đếm thập lục phân (Hexa) số 5E8F(16) tương ứng với giá trị thập phân nào trong các giá trị sau đây
Câu 15: Hệ thống vào-ra (Input-Output) bao gồm
A. Các thiết bị ngoại vi, các modul vào ra, đơn vị nối ghép bus
B. Các thiết bị ngoại vi, các modul vào ra, bus hệ thống, đơn vị nối ghép bus
C. Các thiết bị ngoại vi, các modul vào ra, bus hệ thống
D. Các thiết bị ngoại vi, các modul vào ra
Câu 16: Thương hai số nhị phân không dấu, 8 bit 0101 0111(2) và 0000 1011(2) có thương và số dư bằng cặp số nhị phân nào trong các cặp số sau
A. Thương: 0111(2), dư: 0111(2)
B. Thương: 1010(2), dư: 1010(2)
C. Thương: 1010(2), dư: 0111(2)
D. Thương: 0111(2), dư: 1010(2)
Câu 17: Mã BCD biểu diễn mỗi chữ số thập phân bằng bao nhiêu bit?
Câu 18: Trong biểu diễn máy tính đối với các số nguyên có dấu, 8 bit phép trừ 67 -91 cho kết quả là
A. Không cho kết quả vì có nhớ ra khỏi bit cao nhất
B. Không cho kết quả vì tràn số
Câu 19: Trong hệ đếm thập lục phân (Hexa) số 44C5(16) tương ứng với giá trị thập phân nào trong các giá trị sau đây
Câu 20: Số 154.9375(10) tương ứng với giá trị nhị phân nào trong các giá trị sau đây
Câu 21: Trong số dấu chấm động biểu diễn dạng 64 bit trong máy tính, thành phần định trị có độ dài bao nhiêu bit?
Câu 22: Số thập phân -129(10) tương ứng với số nhị phân có dấu, 8 bit (mã bù 2) nào sau đây
D. Không thể biểu diễn được
Câu 23: Đối với chuẩn IEEE 754/85 về biểu diễn số thực dạng đơn (single), cho biểu diễn như sau C2 BF 00 00(H). Giá trị thập phân của nó là:
Câu 24: Trong số dấu chấm động biểu diễn dạng 64 bit trong máy tính, thành phần định trị có độ dài bao nhiêu bit?
Câu 25: Bộ nhớ đệm (Cache Memory)
C. Là bộ nhớ không thể thiếu trong máy tính
Câu 26: Đối với chuẩn IEEE 754/85 về biểu diễn số thực dạng đơn (single) biểu diễn của số thực -119.5 là
A. 2C 00 00 00(H) Hoặc 00101100 00000000 00000000 00000000(2)
B. 2C EF 00 00(H) Hoặc 00101100 11101111 00000000 00000000(2)
C. C2 E0 00 00(H) Hoặc 11000010 11100000 00000000 00000000(2)
D. C2 EF 00 00(H) Hoặc 11000010 11101111 00000000 00000000(2)
Câu 27: Mã EBCDIC biểu diễn mỗi kí tự bằng bao nhiêu bit?
Câu 28: Trong hệ đếm thập lục phân (Hexa) số 5E8F(16) tương ứng với giá trị thập phân nào trong các giá trị sau đây
Câu 29: Trong hệ nhị phân số 11001.011(2) tương ứng với giá trị thập phân nào trong các giá trị sau đây
Câu 30: Có mấy loại tín hiệu điều khiển trong kết nối module vào/ra?
A. Có 4 loại tín hiệu điều khiển là đọc, ghi, ngắt, và tín hiệu điều khiển thiết bị ngoại vi (Read/Write/Interrupt/ I/O divice control signal)
B. Có 3 loại tín hiệu điều khiển là đọc, ghi và ngắt (Read/Write/ Interrupt)
C. Có 3 loại tín hiệu điều khiển là vào, ra và ngắt (Input/Output/ Interrupt)
D. Có 4 loại tín hiệu điều khiển là vào, ra, ngắt, và tín hiệu điều khiển thiết bị ngoại vi (Input/Output/ Interrupt/ I/O divice control signal)
Câu 31: Trong số dấu chấm động biểu diễn dạng 32 bit trong máy tính, thành phần định trị có độ dài bao nhiêu bit?
Câu 32: Thương hai số nhị phân không dấu, 8 bit 0101 0111(2) và 0000 1011(2) có thương và số dư bằng cặp số nhị phân nào trong các cặp số sau
A. Thương: 1001(2), dư: 0110(2)
B. Thương: 0111(2), dư: 0110(2)
C. Thương: 0110(2), dư: 1001(2)
D. Thương: 1001(2), dư: 0111(2)
Câu 33: Trong số dấu chấm động biểu diễn dạng 64 bit trong máy tính, thành phần số mũ có độ dài bao nhiêu bit?
Câu 34: Trong hệ nhị phân số 11101.01(2) tương ứng với giá trị thập phân nào trong các giá trị sau đây
Câu 35: Hiệu hai số nhị phân không dấu, 8 bit 0110 0011(2) và 0101 0101(2) bằng số nhị phân nào trong các số sau
Câu 36: Các kí tự được bổ sung trong bộ mã ASSCII mở rộng là các kí tự gì?
A. Kí tự điều khiển
D. Kí tự do nhà chế tạo máy tính hay người phát triển phần mềm tạo nên( kt đồ họa)
Câu 37: Trong hệ đếm thập phân số 15948(10) tương ứng với giá trị thập lục phân (Hexa) nào trong các giá trị sau đây
Câu 38: Số 234(10) tương ứng với giá trị nhị phân nào trong các giá trị sau đây
Câu 39: Trong bộ xử lý trung tâm thành phần kết nối CU, ALU và các thanh ghi gọi là:
A. Bus bên ngoài (external bus)
B. BIU (Bus Interface Unit)
C. BUS hệ thống (system bus)
D. Bus bên trong (internal bus)
Câu 40: Đối với chuẩn IEEE 754/85 về biểu diễn số thực dạng đơn (single) biểu diễn của số thực 101.25 là
A. 24 CA 00 00(H) Hoặc 00100100 11001010 00000000 00000000(2)
B. 42 CA 00 00(H) Hoặc 01000010 11001010 00000000 00000000(2)
C. 42 CA 80 00(H) Hoặc 01000010 11001010 10000000 00000000(2)
D. 42 AC 80 00(H) Hoặc 01000010 10101100 10000000 00000000(2)