Trắc nghiệm ôn tập chương 1 - Giáo trình Quản trị Logistics

Tham gia bài trắc nghiệm ôn tập Chương 1 Giáo trình Quản trị Logistics để kiểm tra và củng cố kiến thức nền tảng về Logistics: lịch sử phát triển và khái niệm trong nghĩa rộng, nghĩa hẹp, các giai đoạn phân phối, hệ thống và quản trị Logistics; đặc trưng và vai trò của hoạt động Logistics trong chuỗi cung ứng và nền kinh tế. Bài test online giúp bạn tự đánh giá năng lực, chuẩn bị tốt cho kỳ thi và ứng dụng thực tiễn, với thời gian làm bài linh hoạt và kết quả phản hồi tức thì.

Từ khoá: trắc nghiệm online chương 1 khái quát logistics lịch sử logistics định nghĩa logistics giai đoạn logistics phân phối vật chất quản trị logistics chuỗi cung ứng vai trò logistics

Số câu hỏi: 80 câuSố mã đề: 2 đềThời gian: 1 giờ

378,344 lượt xem 29,102 lượt làm bài


Bạn chưa làm Đề 1!

Xem trước nội dung
Câu 1: 0.25 điểm
Theo sử ký Tư Mã Thiên, ai là người lần đầu tiên đưa ra khái niệm "hậu cần" ở Phương Đông?
A.  
Tiêu Hà
B.  
Hán Cao Tổ Lưu Bang
C.  
Trương Lương
D.  
Napoleon
Câu 2: 0.25 điểm
Thuật ngữ "Logistikas" trong thời kỳ Hy Lạp cổ đại, đế chế Roman và Byzantine ám chỉ người chịu trách nhiệm về vấn đề gì?
A.  
Chiến thuật quân sự
B.  
Xây dựng công trình
C.  
Lập kế hoạch chiến tranh
D.  
Tài chính cung cấp và phân phối
Câu 3: 0.25 điểm
Ai đã từng định nghĩa: "Logistics là hoạt động để duy trì lực lượng quân đội"?
A.  
Vua Quang Trung
B.  
Napoleon
C.  
Đại tướng Võ Nguyên Giáp
D.  
Trương Lương
Câu 4: 0.25 điểm
Theo Uỷ ban Kinh tế và Xã hội châu Á - Thái Bình Dương (ESCAP), Logistics phát triển qua mấy giai đoạn chính?
A.  
5 giai đoạn
B.  
2 giai đoạn
C.  
4 giai đoạn
D.  
3 giai đoạn
Câu 5: 0.25 điểm
Giai đoạn "Phân phối vật chất" của Logistics theo ESCAP tập trung vào hoạt động nào?
A.  
Quản lý chuỗi cung ứng tổng thể
B.  
Kết hợp cung ứng vật tư và tiêu thụ sản phẩm
C.  
Logistics đầu ra (cung ứng sản phẩm vật chất cho khách hàng)
D.  
Tối ưu hóa chi phí toàn bộ hệ thống
Câu 6: 0.25 điểm
"Quản trị Logistics là một phần của quản trị chuỗi cung ứng" là định nghĩa của tổ chức nào?
A.  
Liên Hiệp Quốc (UN)
B.  
Hiệp hội các nhà chuyên nghiệp về quản trị chuỗi cung ứng (CSCMP)
C.  
Uỷ ban Kinh tế và Xã hội châu Á - Thái Bình Dương (ESCAP)
D.  
Đại học Ngoại Thương
Câu 7: 0.25 điểm
Logistics tại chỗ (Workplace Logistics) nhằm mục đích gì?
A.  
Quản lý dòng vận động vật tư giữa các phân xưởng
B.  
Hợp lý hóa hoạt động độc lập của cá nhân hay dây chuyền sản xuất
C.  
Quản lý dòng vận động nguyên vật liệu và thông tin giữa các cơ sở sản xuất
D.  
Liên kết các nhà cung ứng và khách hàng trên toàn thế giới
Câu 8: 0.25 điểm
Ba dòng liên kết chính trong Logistics chuỗi cung ứng là gì?
A.  
Dòng sản phẩm, Dòng tài chính, Dòng nhân lực
B.  
Dòng thông tin, Dòng sản phẩm, Dòng tiền tệ (tài chính)
C.  
Dòng nguyên liệu, Dòng thành phẩm, Dòng phế liệu
D.  
Dòng kế hoạch, Dòng thực thi, Dòng kiểm soát
Câu 9: 0.25 điểm
Khái niệm "Dịch vụ Logistics" lần đầu tiên được chính thức đưa vào luật nào của Việt Nam?
A.  
Luật Đầu tư 2005
B.  
Luật Doanh nghiệp 2005
C.  
Luật Thương mại Việt Nam năm 2005
D.  
Bộ luật Dân sự 2005
Câu 10: 0.25 điểm
Theo Ballou (1992), sứ mệnh của Logistics là gì?
A.  
Tối đa hóa lợi nhuận cho doanh nghiệp bằng mọi giá
B.  
Đưa được đúng sản phẩm và dịch vụ tới đúng địa điểm, thời gian và hoàn cảnh yêu cầu, đồng thời đem lại đóng góp lớn nhất cho doanh nghiệp
C.  
Chỉ tập trung vào việc giảm chi phí vận chuyển
D.  
Quản lý dòng nguyên vật liệu trong nội bộ nhà máy
Câu 11: 0.25 điểm
Logistics bên thứ ba (3PL) còn được gọi là gì?
A.  
Logistics tự làm
B.  
Logistics chuỗi phân phối
C.  
Logistics theo hợp đồng
D.  
Logistics dịch vụ cơ bản
Câu 12: 0.25 điểm
Logistics ngược (Reverse Logistics) là gì?
A.  
Quá trình cung ứng sản phẩm đến tay khách hàng một cách tối ưu
B.  
Quá trình thu hồi các phế liệu, phế phẩm, các yếu tố phát sinh từ sản xuất, phân phối, tiêu dùng để xử lý hoặc tái chế
C.  
Quá trình đảm bảo cung ứng đầu vào cho hoạt động sản xuất
D.  
Quá trình vận chuyển hàng hóa quốc tế
Câu 13: 0.25 điểm
Theo ước tính của Liên Hợp Quốc, chi phí về giấy tờ để phục vụ mọi mặt giao dịch thương mại trên thế giới hàng năm vượt quá bao nhiêu?
A.  
100 tỷ USD
B.  
420 tỷ USD
C.  
50 tỷ USD
D.  
250 tỷ USD
Câu 14: 0.25 điểm
Một trong những đặc trưng của Logistics là sự phát triển cao, hoàn chỉnh của dịch vụ nào?
A.  
Dịch vụ tài chính ngân hàng
B.  
Dịch vụ marketing và quảng cáo
C.  
Dịch vụ công nghệ thông tin
D.  
Dịch vụ vận tải giao nhận
Câu 15: 0.25 điểm
Logistics hệ thống (System Logistics) bao gồm những yếu tố nào?
A.  
Chỉ liên quan đến nhu cầu cơ bản của cuộc sống
B.  
Máy móc thiết bị, nguồn nhân lực, công nghệ, cơ sở hạ tầng, nhà xưởng...
C.  
Chỉ gắn với quá trình sản xuất sản phẩm của doanh nghiệp
D.  
Chỉ liên quan đến việc vận chuyển hàng hóa
Câu 16: 0.25 điểm
Tiêu chuẩn "Đầy đủ về hàng hoá" trong chất lượng dịch vụ khách hàng của Logistics KHÔNG bao gồm chỉ tiêu nào sau đây?
A.  
Thời gian bổ sung dự trữ
B.  
Độ linh hoạt nghiệp vụ
C.  
Tần số thiếu dự trữ
D.  
Tỷ lệ đầy đủ
Câu 17: 0.25 điểm
Công thức tính tổng chi phí hệ thống Logistics (CFLOGCF_{LOG}) là gì?
A.  
4CFLOG=Fv+FtkFlk+Fdt+Fdh4CF_{LOG} = F_{v} + F_{tk} - F_{lk} + F_{dt} + F_{dh}
B.  
CFLOG=Fv+Ftk+Flk+Fdt+FdhCF_{LOG} = F_{v} + F_{tk} + F_{lk} + F_{dt} + F_{dh}
C.  
CFLOG=FvFtkFlkFdtFdhCF_{LOG} = F_{v} - F_{tk} - F_{lk} - F_{dt} - F_{dh}
D.  
CFLOG=Fv+Flk+FdhCF_{LOG} = F_{v} + F_{lk} + F_{dh}
Câu 18: 0.25 điểm
"7 rights" (7 đúng) trong Logistics KHÔNG bao gồm yếu tố nào sau đây?
A.  
Đúng nhà cung cấp
B.  
Đúng sản phẩm
C.  
Đúng số lượng
D.  
Đúng chi phí
Câu 19: 0.25 điểm
Nguyên tắc nào trong tổ chức hệ thống Logistics cho rằng tất cả các chức năng liên quan được coi như toàn bộ, không riêng lẻ?
A.  
Nguyên tắc tiếp cận hệ thống
B.  
Nguyên tắc bù trừ
C.  
Nguyên tắc xem xét tổng chi phí
D.  
Nguyên tắc tránh tối ưu hóa cục bộ
Câu 20: 0.25 điểm
Công thức tính Doanh thu dịch vụ (DTDVDT_{DV}) là gì?
A.  
DTDV=i=1n(Qi/Gi)DT_{DV} = \sum_{i=1}^{n} (Q_{i} / G_{i})
B.  
DTDV=i=1n(QiGi)DT_{DV} = \sum_{i=1}^{n} (Q_{i} - G_{i})
C.  
DTDV=i=1nQiGiDT_{DV} = \sum_{i=1}^{n} Q_{i} \cdot G_{i}
D.  
DTDV=i=1n(Qi+Gi)DT_{DV} = \sum_{i=1}^{n} (Q_{i} + G_{i})
Câu 21: 0.25 điểm
Cuộc đổ bộ thành công của quân đồng minh vào vùng Normandie tháng 6/1944 là nhờ vào sự nỗ lực của khâu nào?
A.  
Tình báo chiến lược
B.  
Chiến thuật tác chiến
C.  
Chuẩn bị hậu cần và quy mô phương tiện hậu cần
D.  
Sự yểm trợ của không quân
Câu 22: 0.25 điểm
Giai đoạn phát triển hệ thống Logistics (Logistics system) diễn ra vào thời kỳ nào?
A.  
Những năm 80, 90 của thế kỷ XX
B.  
Trước những năm 1950
C.  
Những năm 60, 70 của thế kỷ XX
D.  
Đầu thế kỷ XXI
Câu 23: 0.25 điểm
Logistics cơ sở sản xuất (Facility Logistics) là gì?
A.  
Dòng vận động của vật tư giữa các phân xưởng trong nội bộ của một doanh nghiệp
B.  
Dòng vận động của nguyên vật liệu và thông tin giữa các công ty trong chuỗi cung ứng
C.  
Tổ chức dòng vận động của nguyên vật liệu tại một vị trí làm việc
D.  
Dòng vận động của nguyên vật liệu, thông tin và tiền tệ giữa các quốc gia
Câu 24: 0.25 điểm
Theo định nghĩa của Coyle (2003), Logistics có điểm chung lớn với lĩnh vực nào?
A.  
Sản xuất
B.  
Marketing
C.  
Kế toán
D.  
Tài chính
Câu 25: 0.25 điểm
Logistics bên thứ tư (4PL) còn được gọi là gì?
A.  
Logistics tự làm
B.  
Logistics theo hợp đồng
C.  
Logistics chuỗi phân phối
D.  
Logistics dịch vụ đơn lẻ
Câu 26: 0.25 điểm
Vai trò nào của Logistics KHÔNG được đề cập ở góc độ vĩ mô?
A.  
Góp phần mở rộng thị trường trong thương mại quốc tế
B.  
Tối ưu hóa quy trình sản xuất của từng doanh nghiệp cụ thể
C.  
Tiết kiệm và giảm chi phí trong quá trình phân phối và lưu thông hàng hóa
D.  
Góp phần nâng cao hiệu quả quản lý và tăng cường năng lực cạnh tranh quốc gia
Câu 27: 0.25 điểm
"Logistics là sự phát triển hoàn thiện dịch vụ vận tải đa phương thức MTO". MTO là viết tắt của cụm từ nào?
A.  
Main Transport Operator
B.  
Multimodal Transport Operator
C.  
Material Transfer Organization
D.  
Market Trading Office
Câu 28: 0.25 điểm
Trong 3 khía cạnh của Logistics (sinh tồn, hoạt động, hệ thống), khía cạnh nào liên quan đến các nhu cầu cơ bản của cuộc sống?
A.  
Logistics hệ thống
B.  
Logistics hoạt động
C.  
Logistics sinh tồn
D.  
Cả ba khía cạnh đều như nhau
Câu 29: 0.25 điểm
Chi phí nào sau đây KHÔNG phải là một thành phần của tổng chi phí hệ thống Logistics (CFLOGCF_{LOG}) theo công thức đã cho?
A.  
Chi phí marketing (FmarF_{mar})
B.  
Cước phí vận chuyển hàng hoá (FvF_{v})
C.  
Chi phí hàng tồn kho (FtkF_{tk})
D.  
Chi phí lưu kho (FlkF_{lk})
Câu 30: 0.25 điểm
Nguyên tắc bù trừ (Cost trade-offs) trong Logistics nghĩa là gì?
A.  
Luôn cố gắng giảm mọi loại chi phí xuống mức thấp nhất có thể
B.  
Sự thay đổi các hoạt động chức năng làm cho một số chi phí tăng lên, một số chi phí giảm xuống, với mục tiêu tổng chi phí giảm
C.  
Chỉ tập trung vào việc tối ưu hóa chi phí vận tải
D.  
Chuyển toàn bộ rủi ro chi phí cho đối tác Logistics
Câu 31: 0.25 điểm
Theo cơ cấu giá bán sản phẩm được trích dẫn, chi phí Logistics thường chiếm khoảng bao nhiêu phần trăm?
A.  
48%
B.  
4%
C.  
21%
D.  
27%
Câu 32: 0.25 điểm
Trong lịch sử Việt Nam, ai là người đã ứng dụng thành công Logistics trong chiến dịch Điện Biên Phủ (1954)?
A.  
Vua Quang Trung - Nguyễn Huệ
B.  
Trương Lương
C.  
Đại tướng Võ Nguyên Giáp
D.  
Hán Cao Tổ Lưu Bang
Câu 33: 0.25 điểm
Logistics đầu vào (Inbound Logistics) bao gồm các hoạt động nhằm mục đích gì?
A.  
Đảm bảo cung ứng sản phẩm đến tay khách hàng một cách tối ưu
B.  
Thu hồi phế liệu, phế phẩm từ quá trình sản xuất
C.  
Đảm bảo cung ứng một cách tối ưu các đầu vào cho hoạt động sản xuất kinh doanh
D.  
Quản lý việc bán hàng và chăm sóc khách hàng sau bán
Câu 34: 0.25 điểm
"Logistics là một khoa học và nghệ thuật trong việc sử dụng nguồn nhân lực để đạt được các mục tiêu đề ra..." là một trong các định nghĩa được TS. Dư Đức Thành đề cập. Điều này nhấn mạnh vai trò của yếu tố nào?
A.  
Công nghệ thông tin
B.  
Cơ sở hạ tầng
C.  
Nguồn nhân lực
D.  
Vốn tài chính
Câu 35: 0.25 điểm
Hình 1.1 minh họa vị trí của dịch vụ Logistics trong chuỗi cung ứng, bao gồm các dòng chảy nào?
A.  
Dòng sản phẩm, Dòng dịch vụ, Dòng vốn
B.  
Dòng thông tin, Dòng sản phẩm, Dòng tiền tệ
C.  
Dòng nguyên liệu, Dòng lao động, Dòng máy móc
D.  
Dòng kế hoạch, Dòng báo cáo, Dòng kiểm tra
Câu 36: 0.25 điểm
Khái niệm "Logistics toàn cầu (Global Logistics)" đề cập đến dòng vận động của nguyên vật liệu, thông tin và tiền tệ giữa đâu?
A.  
Giữa các phòng ban trong một công ty đa quốc gia
B.  
Giữa các quốc gia
C.  
Giữa các cơ sở sản xuất trong cùng một quốc gia
D.  
Chỉ trong phạm vi một thành phố lớn
Câu 37: 0.25 điểm
Theo phương thức khai thác, công ty tự sở hữu phương tiện, nhà xưởng để thực hiện hoạt động Logistics được gọi là gì?
A.  
Logistics bên thứ hai (2PL)
B.  
Logistics bên thứ nhất (1PL)
C.  
Logistics bên thứ ba (3PL)
D.  
Logistics bên thứ tư (4PL)
Câu 38: 0.25 điểm
Yếu tố nào sau đây KHÔNG thuộc "Tiêu chuẩn vận hành nghiệp vụ" để đo lường chất lượng dịch vụ khách hàng trong Logistics?
A.  
Tốc độ
B.  
Tỷ lệ đầy đủ
C.  
Độ ổn định
D.  
Độ linh hoạt
Câu 39: 0.25 điểm
Mục tiêu của nguyên tắc "tránh tối ưu hóa cục bộ" là gì?
A.  
Đảm bảo mỗi bộ phận trong hệ thống Logistics hoạt động hiệu quả nhất có thể, bất kể ảnh hưởng đến tổng thể
B.  
Ưu tiên tối ưu hóa cho bộ phận quan trọng nhất trong chuỗi Logistics
C.  
Đảm bảo rằng việc tối ưu hóa một phần của hệ thống không làm tổn hại đến hiệu quả chung của toàn bộ hệ thống Logistics
D.  
Giảm thiểu chi phí ở từng công đoạn riêng lẻ
Câu 40: 0.25 điểm
Công thức tính chi phí cơ hội vốn cho hàng hóa tồn trữ ($?C_4) có thành phần nào thể hiện mức lãi suất phải trả vốn vay?
A.  
qiq_i
B.  
mvm_v
C.  
tt
D.  
rr