Trắc nghiệm ôn tập chương 1 - Quản lý tài chính công

Luyện tập toàn diện chương 1 Quản lý Tài chính công: khái niệm TCC, phân loại NSNN, mục tiêu kỷ luật tài khóa, hiệu quả phân bổ, tứ trụ quản trị, vai trò Kho bạc & nợ công. 40 câu trắc nghiệm xáo đáp án ngẫu nhiên kèm giải thích chi tiết, giúp sinh viên ôn thi nhanh & nhớ từ khóa quan trọng.

Từ khoá: trắc nghiệm tài chính côngđề thi chương 1 tài chính côngquản lý tài chính côngôn tập ngân sách nhà nướckỷ luật tài khóahiệu quả phân bổtứ trụ quản trị côngkho bạc nhà nướcnợ côngthuếchi tiêu côngluyện thi công chức tài chínhquiz public finance management

Số câu hỏi: 80 câuSố mã đề: 2 đềThời gian: 1 giờ

376,675 lượt xem 28,974 lượt làm bài


Bạn chưa làm Đề số 1!

Xem trước nội dung
Câu 1: 0.25 điểm
Giáo trình định nghĩa “tài chính công” (TCC) theo nghĩa hẹp là gì?
A.  
Tổng tài sản của mọi doanh nghiệp công
B.  
Hoạt động thu – chi của khu vực tư nhân chịu thuế
C.  
Hoạt động thu, chi gắn với quỹ tiền tệ của các cấp chính quyền nhằm thực hiện chức năng KT-XH
D.  
Mọi khoản thu NSNN và thu ngoài ngân sách của doanh nghiệp tư nhân
Câu 2: 0.25 điểm
Hai góc nhìn chính được dùng để tiếp cận TCC trong giáo trình là?
A.  
Luật học và xã hội học
B.  
Kinh tế học & Thể chế
C.  
Chính trị học & Luật học
D.  
Kế toán & Thống kê
Câu 3: 0.25 điểm
Theo phân loại phù hợp với hệ thống chính quyền, “tài chính công cấp huyện” thuộc nhóm nào?
A.  
Cấp huyện, quận, thị xã, TP thuộc tỉnh
B.  
Cấp xã, phường, thị trấn
C.  
Cấp tỉnh, thành phố trực thuộc TW
D.  
Đơn vị hành chính – kinh tế đặc biệt
Câu 4: 0.25 điểm
Quỹ nào dưới đây KHÔNG ghi trong dự toán ngân sách thường niên?
A.  
Ngân sách địa phương
B.  
Ngân sách trung ương
C.  
Quỹ phòng chống thiên tai do NSNN bảo đảm 100 %
D.  
Quỹ Bảo hiểm xã hội
Câu 5: 0.25 điểm
Điểm khác biệt cốt lõi giữa “chính sách TCC” và “quản lý TCC” là gì?
A.  
Chính sách chỉ áp dụng cho trung ương
B.  
Chính sách trả lời “làm gì”, quản lý trả lời “làm thế nào”
C.  
Quản lý chỉ liên quan đến thuế gián thu
D.  
Chính sách không cần tuân thủ luật
Câu 6: 0.25 điểm
Trong quản lý TCC, 3 mục tiêu bắt buộc gồm kỷ luật tài khóa tổng thể, hiệu quả phân bổ và ______.
A.  
Tăng trưởng GDP
B.  
Ổn định giá cả
C.  
Hiệu quả hoạt động
D.  
Giảm thất nghiệp
Câu 7: 0.25 điểm
“Kỷ luật tài khóa tổng thể” có thể đo bằng tỷ lệ nào sau đây?
A.  
Bội chi NSNN/GDP
B.  
Xuất khẩu ròng/GDP
C.  
Tín dụng ngân hàng/GDP
D.  
Lãi suất liên ngân hàng
Câu 8: 0.25 điểm
“Hiệu quả phân bổ” trong chi tiêu công nhấn mạnh điều gì?
A.  
Giảm tối đa mọi khoản chi
B.  
Phù hợp ưu tiên chính sách
C.  
Tăng vay nợ để chi đầu tư
D.  
Giảm thuế mọi sắc thuế
Câu 9: 0.25 điểm
Trong “tứ trụ” quản trị tốt, trụ cột đảm bảo người dân và bên liên quan có thể đóng góp ý kiến là?
A.  
Tiên liệu
B.  
Minh bạch
C.  
Trách nhiệm giải trình
D.  
Tham gia
Câu 10: 0.25 điểm
Kiểm soát “trần chi tiêu” nhằm phục vụ mục tiêu nào?
A.  
Kỷ luật tài khóa
B.  
Tăng thuế gián thu
C.  
Định giá tài sản công
D.  
Kiểm soát lạm phát mục tiêu
Câu 11: 0.25 điểm
Nội dung quản lý TCC chủ yếu xoay quanh quá trình nào?
A.  
Cổ phần hóa DNNN
B.  
Phát hành tiền
C.  
Thu – chi – vay nợ các cấp chính quyền
D.  
Điều hành chính sách tiền tệ
Câu 12: 0.25 điểm
Đơn vị dự toán cấp IV có đặc điểm gì?
A.  
Được Quốc hội giao dự toán trực tiếp
B.  
Sử dụng ngân sách và quyết toán trực tiếp
C.  
Chỉ làm kế hoạch, không thực chi
D.  
Không chịu kiểm toán
Câu 13: 0.25 điểm
Kiểm toán nội bộ KHÁC kiểm toán Nhà nước ở điểm nào?
A.  
Nội bộ hỗ trợ quản lý bên trong đơn vị
B.  
Nội bộ do QH điều hành
C.  
Kiểm toán Nhà nước chỉ đánh giá tuân thủ
D.  
Nội bộ công bố báo cáo ra công chúng
Câu 14: 0.25 điểm
“Kiểm toán hoạt động” chủ yếu đánh giá yếu tố nào?
A.  
Trung thực báo cáo tài chính
B.  
Mức độ tuân thủ pháp luật
C.  
Tính kinh tế, hiệu lực, hiệu quả
D.  
Tính hợp lệ chứng từ
Câu 15: 0.25 điểm
Cơ quan TW chịu trách nhiệm quản lý ngân quỹ, kiểm soát chi và phát hành trái phiếu chính phủ là?
A.  
Ngân hàng Nhà nước
B.  
Bộ Kế hoạch & Đầu tư
C.  
Ủy ban Tài chính – Ngân sách QH
D.  
Kho bạc Nhà nước
Câu 16: 0.25 điểm
Nhiệm vụ chính của Bộ Kế hoạch & Đầu tư đối với TCC là?
A.  
Xây dựng kế hoạch KT-XH và cân đối vĩ mô
B.  
Quản lý thuế và hải quan
C.  
Kiểm toán NSNN
D.  
Cấp phát vốn trực tiếp cho xã
Câu 17: 0.25 điểm
Vai trò “kho quỹ” kết hợp “kiểm soát chi” mô tả cơ quan nào?
A.  
Tổng cục Hải quan
B.  
Kho bạc Nhà nước
C.  
Ủy ban nhân dân tỉnh
D.  
Kiểm toán Nhà nước
Câu 18: 0.25 điểm
Thu TCC chủ yếu tập trung vào nguồn nào?
A.  
Vay ODA
B.  
Phát hành trái phiếu
C.  
Bán tài sản công
D.  
Thuế, phí và lệ phí
Câu 19: 0.25 điểm
Nguồn thu của quỹ tài chính nhà nước ngoài NSNN thường KHÔNG bao gồm?
A.  
Đóng góp của tổ chức, cá nhân
B.  
Hỗ trợ từ NSNN
C.  
Phí sử dụng dịch vụ công
D.  
Lợi nhuận của doanh nghiệp tư nhân
Câu 20: 0.25 điểm
Khi “thu < chi”, Nhà nước thường sử dụng biện pháp nào để bù đắp?
A.  
Vay nợ trong hoặc ngoài nước
B.  
Giảm cung tiền
C.  
Giảm tất cả chi phí hoạt động
D.  
Tăng dự trữ ngoại hối
Câu 21: 0.25 điểmchọn nhiều đáp án
Thành phần cấu thành khoản “nợ” phải hoàn trả của Chính phủ bao gồm?
A.  
Gốc nợ
B.  
Thuế thu nhập DN
C.  
Lãi
D.  
Phí và chi phí liên quan
Câu 22: 0.25 điểm
Khái niệm “Chính phủ chung” KHÔNG bao gồm?
A.  
Bộ, ngành trung ương
B.  
Chính quyền địa phương
C.  
Doanh nghiệp công lập hoạt động vì lợi nhuận
D.  
Đơn vị hành chính – kinh tế đặc biệt
Câu 23: 0.25 điểm
Điểm KHÁC biệt chính giữa doanh nghiệp công và khu vực Chính phủ chung?
A.  
Doanh nghiệp công hoạt động chủ yếu vì lợi nhuận
B.  
Doanh nghiệp công không bị kiểm soát bởi luật
C.  
Chính phủ chung không chịu trách nhiệm xã hội
D.  
Chính phủ chung chỉ bán dịch vụ cho tư nhân
Câu 24: 0.25 điểm
Phân loại TCC theo mục đích quỹ gồm NSNN và _________.
A.  
Quỹ ngoài NSNN
B.  
Quỹ viện trợ không hoàn lại
C.  
Dự trữ ngoại hối
D.  
Quỹ CPF
Câu 25: 0.25 điểm
Theo chủ thể quản lý, “tài chính đơn vị dự toán” thuộc loại nào?
A.  
Tài chính doanh nghiệp công
B.  
Tài chính cấp chính quyền
C.  
Tài chính đơn vị dự toán
D.  
Tài chính tư nhân
Câu 26: 0.25 điểm
“Minh bạch” trong quản trị TCC yêu cầu điều nào sau đây?
A.  
Giấu báo cáo ngân sách
B.  
Công bố mục tiêu tài khóa và dự báo KT trung hạn
C.  
Tăng bí mật ngân sách quốc phòng
D.  
Không kiểm toán độc lập
Câu 27: 0.25 điểm
Trách nhiệm giải trình trong TCC liên quan chặt chẽ nhất với?
A.  
Ủy quyền vô hạn mức
B.  
Công khai kết quả chi và chịu giám sát
C.  
Trì hoãn báo cáo tài chính
D.  
Giảm vai trò Kiểm toán Nhà nước
Câu 28: 0.25 điểm
Yếu tố “tiên liệu” trong TCC KHÔNG bao gồm?
A.  
Mục tiêu tài khóa rõ ràng
B.  
Kế hoạch trung hạn cụ thể
C.  
Nhận biết & quản lý rủi ro tài khóa
D.  
Giấu dự án BT khỏi NSNN
Câu 29: 0.25 điểm
Sự “tham gia” được thể hiện qua việc?
A.  
Hạn chế góp ý NSNN
B.  
Tham vấn bên liên quan về mục tiêu tài khóa
C.  
Cấm địa phương tự quyết chương trình
D.  
Không tiếp nhận phản hồi người dân
Câu 30: 0.25 điểm
Chỉ số nào dưới đây vừa đo lường kỷ luật tài khóa, vừa phản ánh rủi ro nợ?
A.  
Nợ công/GDP
B.  
Dự trữ ngoại hối/GDP
C.  
Cán cân thương mại/GDP
D.  
CPI
Câu 31: 0.25 điểmchọn nhiều đáp án
Mục tiêu kỷ luật tài khóa thường theo dõi các chỉ số nào?
A.  
Tỷ lệ bội chi NSNN/GDP
B.  
Vốn FDI đăng ký mới
C.  
Tổng nợ công/GDP
D.  
Lãi suất tái cấp vốn
Câu 32: 0.25 điểm
Khâu đầu tiên của quy trình quản lý TCC là?
A.  
Kiểm toán hoạt động
B.  
Lập & phê duyệt kế hoạch
C.  
Đánh giá chương trình
D.  
Quyết toán ngân sách
Câu 33: 0.25 điểm
Nguồn thu chủ yếu của NSNN hiện nay là?
A.  
Thuế
B.  
Cho thuê đất công
C.  
Bán tài sản Nhà nước
D.  
ODA
Câu 34: 0.25 điểmchọn nhiều đáp án
Kho bạc Nhà nước thực hiện chức năng nào?
A.  
Quản lý ngân quỹ
B.  
Kiểm soát chi ngân sách
C.  
Thực hiện thanh toán cho đơn vị sử dụng NS
D.  
Phê duyệt dự toán NS địa phương
Câu 35: 0.25 điểm
Khoản chi tài chính công KHÔNG bao gồm?
A.  
Chi quốc phòng
B.  
Chi trả nợ gốc
C.  
Chi tài trợ tư nhân
D.  
Chi giáo dục
Câu 36: 0.25 điểm
Công thức xác định “bội chi ngân sách” là gì?
A.  
BC=ThuChiBC = Thu – Chi
B.  
BC=ChiThuBC = Chi – Thu
C.  
BC=Thu+ChiBC = Thu + Chi
D.  
BC=Chi×ThuBC = Chi × Thu
Câu 37: 0.25 điểm
Sự khác nhau giữa nghĩa rộng và nghĩa hẹp của TCC tập trung ở việc có bao gồm _______.
A.  
Tài chính doanh nghiệp công
B.  
Ngân sách địa phương
C.  
Thuế tiêu thụ đặc biệt
D.  
Phí và lệ phí
Câu 38: 0.25 điểm
Khi thu ngân sách không đáp ứng chi tiêu, biện pháp nào sau đây TĂNG nợ công?
A.  
Phát hành tín phiếu kho bạc
B.  
Tăng thuế GTGT
C.  
Cắt giảm chi thường xuyên
D.  
Tiết kiệm chi phí hành chính
Câu 39: 0.25 điểm
Quản lý nợ công KHÔNG bao gồm hoạt động nào?
A.  
Phát hành trái phiếu CP
B.  
Lập kế hoạch vay – trả nợ
C.  
Kiểm toán tài sản công
D.  
Trả nợ gốc và lãi đúng hạn
Câu 40: 0.25 điểm
Hệ thống kiểm soát chi NSNN đầu tiên tại kho bạc yêu cầu chứng từ nào?
A.  
Giấy rút dự toán
B.  
Hóa đơn GTGT của nhà cung cấp
C.  
Hợp đồng lao động
D.  
Quyết toán năm trước