Trắc nghiệm Tổng hợp môn Tâm Lí Học Đại Cương HCE - Đề số 1

Đề trắc nghiệm số 1 môn Tâm lí học đại cương HCE cung cấp 80 câu hỏi cực khó, bao quát toàn bộ nội dung quan trọng trong chương trình học. Các câu hỏi được thiết kế nhằm kiểm tra khả năng ghi nhớ, tư duy, phân tích và vận dụng kiến thức tâm lí học một cách sâu sắc và thực tiễn. Phù hợp cho sinh viên ôn tập, luyện thi giữa kỳ và cuối kỳ tại các trường đại học, đặc biệt là khối ngành sư phạm, giáo dục, tâm lý học. Đây là tài liệu lý tưởng giúp bạn chinh phục điểm cao môn học nền tảng này.

Từ khoá: trắc nghiệm tâm lý học tâm lý học đại cương đề thi HCE câu hỏi cực khó tâm lý ôn tập môn tâm lý luyện thi HCE kiểm tra tâm lý học tổng hợp kiến thức tâm lý đề số 1 HCE tâm lý học đại cương đề khó

Số câu hỏi: 80 câuSố mã đề: 2 đềThời gian: 1 giờ 30 phút

380,667 lượt xem 29,277 lượt làm bài

Xem trước nội dung
Câu 1: 0.25 điểm
Tư duy khác tưởng tượng ở điểm nào sau đây?
A.  
Tư duy sử dụng hình ảnh cụ thể, tưởng tượng thì không
B.  
Tư duy cần giải quyết vấn đề thực tiễn, tưởng tượng thì không nhất thiết
C.  
Tư duy phản ánh trực tiếp, tưởng tượng phản ánh gián tiếp
D.  
Tư duy chủ yếu mang tính nghệ thuật, tưởng tượng mang tính logic
Câu 2: 0.25 điểm
Quy luật cảm ứng âm tính trong hoạt động thần kinh cấp cao thể hiện điều nào sau đây?
A.  
Hưng phấn làm tăng ức chế
B.  
Hưng phấn làm giảm ức chế và ngược lại
C.  
Ức chế tăng cường hưng phấn tại cùng trung khu
D.  
Một trung khu bị ức chế sẽ gây hưng phấn trung khu khác
Câu 3: 0.25 điểm
Chức năng điều chỉnh của tâm lý được thể hiện như thế nào?
A.  
Giúp con người xác định mục tiêu hoạt động
B.  
Tạo động lực cho hành vi
C.  
Kiểm tra, đánh giá hành vi so với hoàn cảnh
D.  
Thay đổi hành vi phù hợp với điều kiện thực tế
Câu 4: 0.25 điểm
Hành vi nào chứng tỏ trẻ em đã bắt đầu có tưởng tượng tái tạo?
A.  
Vẽ lại hình ảnh từ sách truyện
B.  
Nói bập bẹ từ đơn
C.  
Cười khi thấy đồ chơi
D.  
Phản ứng với âm thanh lạ
Câu 5: 0.25 điểm
Phương pháp chắp ghép trong tưởng tượng có đặc điểm gì?
A.  
Gộp nhiều thuộc tính không liên quan thành một hình ảnh mới
B.  
Dựa trên sự tương tự logic giữa hai đối tượng
C.  
Tái tạo trung thực hình ảnh từ ký ức
D.  
Thay đổi mức độ của thuộc tính đã biết
Câu 6: 0.25 điểm
Trong lịch sử tâm lý học, ai là người đầu tiên mở phòng thí nghiệm tâm lý học và xác lập ngành này như một khoa học độc lập?
A.  
S. Freud
B.  
J. Watson
C.  
W. Wundt
D.  
R. Descartes
Câu 7: 0.25 điểm
Quy luật nào của tri giác cho phép chúng ta nhìn thấy kích thước vật thể không thay đổi khi xa gần khác nhau?
A.  
Quy luật tổng giác
B.  
Quy luật tính ý nghĩa
C.  
Quy luật tính ổn định
D.  
Quy luật lựa chọn
Câu 8: 0.25 điểm
Phân biệt giữa hệ thống tín hiệu thứ nhất và thứ hai chủ yếu dựa trên yếu tố nào?
A.  
Cảm xúc và bản năng sinh tồn
B.  
Khả năng sử dụng ký hiệu và ngôn ngữ
C.  
Phản xạ có điều kiện và không điều kiện
D.  
Hoạt động của hệ thần kinh trung ương
Câu 9: 0.25 điểm
Theo tâm lý học nhân văn, nhu cầu nào sau đây được xem là bậc cao nhất trong tháp nhu cầu của Maslow?
A.  
Nhu cầu sinh lý
B.  
Nhu cầu an toàn
C.  
Nhu cầu được tôn trọng
D.  
Nhu cầu thể hiện bản thân
Câu 10: 0.25 điểm
Cảm giác thị giác chủ yếu diễn ra ở cơ quan nào?
A.  
Tai
B.  
Da
C.  
Mắt
D.  
Lưỡi
Câu 11: 0.25 điểm
Theo quan điểm tâm lý học hoạt động, yếu tố nào sau đây KHÔNG nằm trong cấu trúc cơ bản của hoạt động?
A.  
Động cơ
B.  
Phản xạ
C.  
Mục đích
D.  
Thao tác
Câu 12: 0.25 điểm
Vai trò của tri giác trong hoạt động nhận thức là gì?
A.  
Ghi nhớ thông tin
B.  
Phản ánh tổng thể, có cấu trúc của sự vật
C.  
Gợi ý cho hành vi
D.  
Làm nền cho hành động tự động
Câu 13: 0.25 điểm
Nhận thức lý tính gồm mấy hình thức cơ bản?
A.  
Hai hình thức: cảm giác và tri giác
B.  
Ba hình thức: khái niệm, phán đoán, suy lý
C.  
Một hình thức duy nhất là phán đoán
D.  
Tư duy và tưởng tượng
Câu 14: 0.25 điểm
Tâm lý học hành vi coi yếu tố nào là đối tượng nghiên cứu chính?
A.  
Trạng thái ý thức nội tâm
B.  
Cấu trúc nhân cách
C.  
Các hành vi quan sát được
D.  
Ký ức và tri giác
Câu 15: 0.25 điểm
Theo quan điểm duy vật biện chứng, hiện tượng tâm lý là gì?
A.  
Hiện tượng siêu hình xuất hiện ngẫu nhiên trong ý thức
B.  
Phản ánh chủ quan có tính quy luật của hiện thực khách quan
C.  
Một dạng năng lượng sinh ra từ hoạt động của não
D.  
Tồn tại độc lập với thế giới vật chất
Câu 16: 0.25 điểm
Trong tư duy, thao tác phân tích là gì?
A.  
So sánh hai sự vật khác nhau
B.  
Tách đối tượng thành từng bộ phận, thuộc tính
C.  
Nhận diện điểm tương đồng giữa các đối tượng
D.  
Sắp xếp các yếu tố thành chuỗi logic
Câu 17: 0.25 điểm
Điểm khác biệt cơ bản giữa cảm giác và tri giác là gì?
A.  
Cảm giác là phản ánh gián tiếp, tri giác là phản ánh trực tiếp
B.  
Cảm giác phản ánh từng thuộc tính riêng lẻ, tri giác phản ánh trọn vẹn cấu trúc đối tượng
C.  
Cảm giác mang tính tổng hợp, tri giác mang tính phân tích
D.  
Cảm giác mang tính trừu tượng, tri giác mang tính trực quan
Câu 18: 0.25 điểm
Tư duy KHÔNG thể diễn ra hiệu quả nếu thiếu yếu tố nào?
A.  
Hình ảnh cụ thể
B.  
Ngôn ngữ và biểu tượng
C.  
Trực giác
D.  
Kinh nghiệm sống
Câu 19: 0.25 điểm
“Hiệu ứng cảm giác sau” có thể hiểu là gì?
A.  
Cảm giác lặp lại do thói quen
B.  
Cảm giác tiếp tục tồn tại sau khi kích thích dừng lại
C.  
Cảm giác sai lệch do ảo giác
D.  
Cảm giác mờ nhạt do mất tập trung
Câu 20: 0.25 điểm
Sự phân chia chú ý thành không chủ định, có chủ định và sau chủ định dựa trên tiêu chí nào?
A.  
Cường độ kích thích
B.  
Khả năng kiểm soát và mục tiêu của ý thức
C.  
Thời gian tập trung
D.  
Tính khách quan hay chủ quan
Câu 21: 0.25 điểm
Yếu tố nào sau đây KHÔNG ảnh hưởng trực tiếp đến sự nhạy cảm của cảm giác?
A.  
Cường độ kích thích
B.  
Sự luyện tập và nghề nghiệp
C.  
Ý nghĩa xã hội của đối tượng
D.  
Thái độ của người khác
Câu 22: 0.25 điểm
Trong phân tâm học của Freud, 'cái siêu tôi' (superego) đại diện cho điều gì?
A.  
Bản năng vô thức, dục vọng
B.  
Trung tâm kiểm soát hành vi theo hiện thực
C.  
Lý tưởng đạo đức và lương tâm
D.  
Các phản xạ có điều kiện và thói quen
Câu 23: 0.25 điểm
Vỏ não người trưởng thành có khoảng bao nhiêu nơron?
A.  
Từ 5 đến 8 tỷ
B.  
Từ 10 đến 13 tỷ
C.  
Từ 14 đến 17 tỷ
D.  
Từ 20 đến 25 tỷ
Câu 24: 0.25 điểm
Tri giác có chức năng gì trong hoạt động nhận thức?
A.  
Phản ánh các thuộc tính rời rạc của sự vật
B.  
Phản ánh trọn vẹn sự vật hiện tượng thành hình ảnh trực quan
C.  
Biến đổi tín hiệu thành biểu tượng trừu tượng
D.  
Xử lý thông tin thông qua quy luật tư duy
Câu 25: 0.25 điểm
Khái niệm “trực quan sinh động” thường chỉ điều gì?
A.  
Hình ảnh cảm xúc mạnh
B.  
Phản ánh có tính hình ảnh, gắn liền với cảm giác và tri giác
C.  
Biểu tượng tư duy logic
D.  
Hành vi bản năng
Câu 26: 0.25 điểm
Sự phân biệt giữa tư duy cụ thể và tư duy trừu tượng dựa trên gì?
A.  
Độ tuổi phát triển
B.  
Khả năng hình dung
C.  
Mức độ sử dụng khái niệm
D.  
Khả năng ghi nhớ
Câu 27: 0.25 điểm
Hoạt động nào sau đây được coi là hoạt động chủ đạo của tuổi mẫu giáo?
A.  
Học tập
B.  
Lao động
C.  
Vui chơi
D.  
Giao tiếp nhóm
Câu 28: 0.25 điểm
Tưởng tượng bị động là gì?
A.  
Là tưởng tượng chủ động hướng tới mục đích
B.  
Là tưởng tượng xuất hiện không chủ định, không kiểm soát
C.  
Là tưởng tượng theo ý chí và lý trí
D.  
Là tưởng tượng gắn với hoạt động nghề nghiệp
Câu 29: 0.25 điểm
Cấp độ cao nhất trong cấu trúc ý thức con người là gì?
A.  
Ý thức nhóm
B.  
Ý thức cá nhân
C.  
Tự ý thức
D.  
Vô thức xã hội
Câu 30: 0.25 điểm
Theo Vưgôtxki, yếu tố nào đóng vai trò trung tâm trong việc hình thành tâm lý người?
A.  
Di truyền học
B.  
Bản năng tự nhiên
C.  
Giao tiếp và hoạt động xã hội
D.  
Cảm giác và tri giác ban đầu
Câu 31: 0.25 điểm
Người đầu tiên đưa ra cấu trúc 3 phần của tâm hồn: thực vật, cảm giác, lý trí là ai?
A.  
Xôcrat
B.  
Platon
C.  
Arixtốt
D.  
Talet
Câu 32: 0.25 điểm
Tư duy logic hình thành khi nào trong quá trình phát triển của trẻ?
A.  
Khi trẻ bắt đầu học nói
B.  
Khi trẻ có khả năng sử dụng biểu tượng
C.  
Khi trẻ bước vào giai đoạn học đường
D.  
Khi trẻ biết lý giải và lập luận trừu tượng
Câu 33: 0.25 điểm
Khi chúng ta "tưởng tượng ra" điều chưa từng xảy ra, đó là hình thức tưởng tượng nào?
A.  
Tưởng tượng tái tạo
B.  
Tưởng tượng sáng tạo
C.  
Tưởng tượng mơ hồ
D.  
Tưởng tượng vô thức
Câu 34: 0.25 điểm
Tri giác vận động giúp ta nhận biết điều gì?
A.  
Màu sắc, hình dạng
B.  
Chuyển động, lực và vị trí cơ thể
C.  
Kích thước vật thể
D.  
Khoảng cách giữa các sự vật
Câu 35: 0.25 điểm
Tư duy phản ánh hiện thực khách quan thông qua hình thức nào?
A.  
Hình ảnh cảm tính
B.  
Hình ảnh trực tiếp
C.  
Hình ảnh gián tiếp và khái quát
D.  
Hình ảnh cụ thể và ổn định
Câu 36: 0.25 điểm
Một trong các biểu hiện của tưởng tượng bệnh lý là gì?
A.  
Mơ ước lý tưởng
B.  
Ảo tưởng kéo dài không kiểm soát
C.  
Sáng tác nghệ thuật
D.  
Vẽ lại ký ức
Câu 37: 0.25 điểm
Trong các phương pháp sáng tạo hình ảnh tưởng tượng, phương pháp nào là nền tảng cho điển hình hóa trong nghệ thuật?
A.  
Chắp ghép
B.  
Loại suy
C.  
Điển hình hóa
D.  
Thay đổi kích thước
Câu 38: 0.25 điểm
Tâm lý người là sự phản ánh hiện thực khách quan theo cách nào?
A.  
Một cách máy móc và khách quan tuyệt đối
B.  
Phản ánh siêu hình, phi logic
C.  
Chủ quan, mang tính cá nhân nhưng có quy luật
D.  
Hoàn toàn không liên quan đến thực tại
Câu 39: 0.25 điểm
Tư duy KHÔNG thể xuất hiện khi nào?
A.  
Khi không có tình huống có vấn đề
B.  
Khi thiếu ngôn ngữ để biểu đạt
C.  
Khi chỉ có cảm giác đơn lẻ
D.  
Tất cả các phương án trên
Câu 40: 0.25 điểm
Tại sao tư duy không thể diễn ra nếu thiếu ngôn ngữ?
A.  
Vì tư duy cần biểu tượng âm thanh
B.  
Vì ngôn ngữ là công cụ để lưu trữ ký ức
C.  
Vì ngôn ngữ là phương tiện phản ánh và khái quát hóa hiện thực
D.  
Vì không có ngôn ngữ thì không có ý thức