Trắc nghiệm Tổng hợp môn Tâm Lí Học Đại Cương HCE - Đề số 1
Đề trắc nghiệm số 1 môn Tâm lí học đại cương HCE cung cấp 80 câu hỏi cực khó, bao quát toàn bộ nội dung quan trọng trong chương trình học. Các câu hỏi được thiết kế nhằm kiểm tra khả năng ghi nhớ, tư duy, phân tích và vận dụng kiến thức tâm lí học một cách sâu sắc và thực tiễn. Phù hợp cho sinh viên ôn tập, luyện thi giữa kỳ và cuối kỳ tại các trường đại học, đặc biệt là khối ngành sư phạm, giáo dục, tâm lý học. Đây là tài liệu lý tưởng giúp bạn chinh phục điểm cao môn học nền tảng này.
Từ khoá: trắc nghiệm tâm lý học tâm lý học đại cương đề thi HCE câu hỏi cực khó tâm lý ôn tập môn tâm lý luyện thi HCE kiểm tra tâm lý học tổng hợp kiến thức tâm lý đề số 1 HCE tâm lý học đại cương đề khó
Câu 1: Tư duy khác tưởng tượng ở điểm nào sau đây?
A. Tư duy sử dụng hình ảnh cụ thể, tưởng tượng thì không
B. Tư duy cần giải quyết vấn đề thực tiễn, tưởng tượng thì không nhất thiết
C. Tư duy phản ánh trực tiếp, tưởng tượng phản ánh gián tiếp
D. Tư duy chủ yếu mang tính nghệ thuật, tưởng tượng mang tính logic
Câu 2: Quy luật cảm ứng âm tính trong hoạt động thần kinh cấp cao thể hiện điều nào sau đây?
A. Hưng phấn làm tăng ức chế
B. Hưng phấn làm giảm ức chế và ngược lại
C. Ức chế tăng cường hưng phấn tại cùng trung khu
D. Một trung khu bị ức chế sẽ gây hưng phấn trung khu khác
Câu 3: Chức năng điều chỉnh của tâm lý được thể hiện như thế nào?
A. Giúp con người xác định mục tiêu hoạt động
B. Tạo động lực cho hành vi
C. Kiểm tra, đánh giá hành vi so với hoàn cảnh
D. Thay đổi hành vi phù hợp với điều kiện thực tế
Câu 4: Hành vi nào chứng tỏ trẻ em đã bắt đầu có tưởng tượng tái tạo?
A. Vẽ lại hình ảnh từ sách truyện
D. Phản ứng với âm thanh lạ
Câu 5: Phương pháp chắp ghép trong tưởng tượng có đặc điểm gì?
A. Gộp nhiều thuộc tính không liên quan thành một hình ảnh mới
B. Dựa trên sự tương tự logic giữa hai đối tượng
C. Tái tạo trung thực hình ảnh từ ký ức
D. Thay đổi mức độ của thuộc tính đã biết
Câu 6: Trong lịch sử tâm lý học, ai là người đầu tiên mở phòng thí nghiệm tâm lý học và xác lập ngành này như một khoa học độc lập?
Câu 7: Quy luật nào của tri giác cho phép chúng ta nhìn thấy kích thước vật thể không thay đổi khi xa gần khác nhau?
Câu 8: Phân biệt giữa hệ thống tín hiệu thứ nhất và thứ hai chủ yếu dựa trên yếu tố nào?
A. Cảm xúc và bản năng sinh tồn
B. Khả năng sử dụng ký hiệu và ngôn ngữ
C. Phản xạ có điều kiện và không điều kiện
D. Hoạt động của hệ thần kinh trung ương
Câu 9: Theo tâm lý học nhân văn, nhu cầu nào sau đây được xem là bậc cao nhất trong tháp nhu cầu của Maslow?
C. Nhu cầu được tôn trọng
D. Nhu cầu thể hiện bản thân
Câu 10: Cảm giác thị giác chủ yếu diễn ra ở cơ quan nào?
Câu 11: Theo quan điểm tâm lý học hoạt động, yếu tố nào sau đây KHÔNG nằm trong cấu trúc cơ bản của hoạt động?
Câu 12: Vai trò của tri giác trong hoạt động nhận thức là gì?
B. Phản ánh tổng thể, có cấu trúc của sự vật
D. Làm nền cho hành động tự động
Câu 13: Nhận thức lý tính gồm mấy hình thức cơ bản?
A. Hai hình thức: cảm giác và tri giác
B. Ba hình thức: khái niệm, phán đoán, suy lý
C. Một hình thức duy nhất là phán đoán
Câu 14: Tâm lý học hành vi coi yếu tố nào là đối tượng nghiên cứu chính?
A. Trạng thái ý thức nội tâm
C. Các hành vi quan sát được
Câu 15: Theo quan điểm duy vật biện chứng, hiện tượng tâm lý là gì?
A. Hiện tượng siêu hình xuất hiện ngẫu nhiên trong ý thức
B. Phản ánh chủ quan có tính quy luật của hiện thực khách quan
C. Một dạng năng lượng sinh ra từ hoạt động của não
D. Tồn tại độc lập với thế giới vật chất
Câu 16: Trong tư duy, thao tác phân tích là gì?
A. So sánh hai sự vật khác nhau
B. Tách đối tượng thành từng bộ phận, thuộc tính
C. Nhận diện điểm tương đồng giữa các đối tượng
D. Sắp xếp các yếu tố thành chuỗi logic
Câu 17: Điểm khác biệt cơ bản giữa cảm giác và tri giác là gì?
A. Cảm giác là phản ánh gián tiếp, tri giác là phản ánh trực tiếp
B. Cảm giác phản ánh từng thuộc tính riêng lẻ, tri giác phản ánh trọn vẹn cấu trúc đối tượng
C. Cảm giác mang tính tổng hợp, tri giác mang tính phân tích
D. Cảm giác mang tính trừu tượng, tri giác mang tính trực quan
Câu 18: Tư duy KHÔNG thể diễn ra hiệu quả nếu thiếu yếu tố nào?
B. Ngôn ngữ và biểu tượng
Câu 19: “Hiệu ứng cảm giác sau” có thể hiểu là gì?
A. Cảm giác lặp lại do thói quen
B. Cảm giác tiếp tục tồn tại sau khi kích thích dừng lại
C. Cảm giác sai lệch do ảo giác
D. Cảm giác mờ nhạt do mất tập trung
Câu 20: Sự phân chia chú ý thành không chủ định, có chủ định và sau chủ định dựa trên tiêu chí nào?
B. Khả năng kiểm soát và mục tiêu của ý thức
D. Tính khách quan hay chủ quan
Câu 21: Yếu tố nào sau đây KHÔNG ảnh hưởng trực tiếp đến sự nhạy cảm của cảm giác?
B. Sự luyện tập và nghề nghiệp
C. Ý nghĩa xã hội của đối tượng
D. Thái độ của người khác
Câu 22: Trong phân tâm học của Freud, 'cái siêu tôi' (superego) đại diện cho điều gì?
A. Bản năng vô thức, dục vọng
B. Trung tâm kiểm soát hành vi theo hiện thực
C. Lý tưởng đạo đức và lương tâm
D. Các phản xạ có điều kiện và thói quen
Câu 23: Vỏ não người trưởng thành có khoảng bao nhiêu nơron?
Câu 24: Tri giác có chức năng gì trong hoạt động nhận thức?
A. Phản ánh các thuộc tính rời rạc của sự vật
B. Phản ánh trọn vẹn sự vật hiện tượng thành hình ảnh trực quan
C. Biến đổi tín hiệu thành biểu tượng trừu tượng
D. Xử lý thông tin thông qua quy luật tư duy
Câu 25: Khái niệm “trực quan sinh động” thường chỉ điều gì?
B. Phản ánh có tính hình ảnh, gắn liền với cảm giác và tri giác
C. Biểu tượng tư duy logic
Câu 26: Sự phân biệt giữa tư duy cụ thể và tư duy trừu tượng dựa trên gì?
C. Mức độ sử dụng khái niệm
Câu 27: Hoạt động nào sau đây được coi là hoạt động chủ đạo của tuổi mẫu giáo?
Câu 28: Tưởng tượng bị động là gì?
A. Là tưởng tượng chủ động hướng tới mục đích
B. Là tưởng tượng xuất hiện không chủ định, không kiểm soát
C. Là tưởng tượng theo ý chí và lý trí
D. Là tưởng tượng gắn với hoạt động nghề nghiệp
Câu 29: Cấp độ cao nhất trong cấu trúc ý thức con người là gì?
Câu 30: Theo Vưgôtxki, yếu tố nào đóng vai trò trung tâm trong việc hình thành tâm lý người?
C. Giao tiếp và hoạt động xã hội
D. Cảm giác và tri giác ban đầu
Câu 31: Người đầu tiên đưa ra cấu trúc 3 phần của tâm hồn: thực vật, cảm giác, lý trí là ai?
Câu 32: Tư duy logic hình thành khi nào trong quá trình phát triển của trẻ?
A. Khi trẻ bắt đầu học nói
B. Khi trẻ có khả năng sử dụng biểu tượng
C. Khi trẻ bước vào giai đoạn học đường
D. Khi trẻ biết lý giải và lập luận trừu tượng
Câu 33: Khi chúng ta "tưởng tượng ra" điều chưa từng xảy ra, đó là hình thức tưởng tượng nào?
Câu 34: Tri giác vận động giúp ta nhận biết điều gì?
B. Chuyển động, lực và vị trí cơ thể
D. Khoảng cách giữa các sự vật
Câu 35: Tư duy phản ánh hiện thực khách quan thông qua hình thức nào?
C. Hình ảnh gián tiếp và khái quát
D. Hình ảnh cụ thể và ổn định
Câu 36: Một trong các biểu hiện của tưởng tượng bệnh lý là gì?
B. Ảo tưởng kéo dài không kiểm soát
Câu 37: Trong các phương pháp sáng tạo hình ảnh tưởng tượng, phương pháp nào là nền tảng cho điển hình hóa trong nghệ thuật?
Câu 38: Tâm lý người là sự phản ánh hiện thực khách quan theo cách nào?
A. Một cách máy móc và khách quan tuyệt đối
B. Phản ánh siêu hình, phi logic
C. Chủ quan, mang tính cá nhân nhưng có quy luật
D. Hoàn toàn không liên quan đến thực tại
Câu 39: Tư duy KHÔNG thể xuất hiện khi nào?
A. Khi không có tình huống có vấn đề
B. Khi thiếu ngôn ngữ để biểu đạt
C. Khi chỉ có cảm giác đơn lẻ
D. Tất cả các phương án trên
Câu 40: Tại sao tư duy không thể diễn ra nếu thiếu ngôn ngữ?
A. Vì tư duy cần biểu tượng âm thanh
B. Vì ngôn ngữ là công cụ để lưu trữ ký ức
C. Vì ngôn ngữ là phương tiện phản ánh và khái quát hóa hiện thực
D. Vì không có ngôn ngữ thì không có ý thức