Đề Thi Trắc Nghiệm Nguyên Lý Marketing NTTU Có Đáp Án Tham khảo ngay đề thi trắc nghiệm Nguyên Lý Marketing dành cho sinh viên Đại học Nguyễn Tất Thành (NTT). Đề thi bao gồm các câu hỏi từ cơ bản đến nâng cao, giúp sinh viên nắm vững các kiến thức chính về marketing, các khái niệm và ứng dụng thực tiễn trong kinh doanh. Đáp án chi tiết kèm theo hỗ trợ quá trình ôn tập và tự kiểm tra kiến thức, giúp sinh viên chuẩn bị tốt cho các kỳ thi và bài kiểm tra môn Marketing tại NTT.
Từ khoá: Đề thi trắc nghiệm Nguyên Lý Marketing Đại học Nguyễn Tất Thành NTT đề thi miễn phí Marketing đáp án chi tiết Nguyên Lý Marketing ôn tập Nguyên Lý Marketing kiểm tra Marketing NTT câu hỏi Marketing tài liệu Marketing NTT giáo trình Nguyên Lý Marketing kỳ thi Marketing NTT
Mã đề 1 Mã đề 2 Mã đề 3 Mã đề 4 Mã đề 5 Mã đề 6 Mã đề 7
Bạn chưa làm Mã đề 1!
Bắt đầu làm Mã đề 1
Câu 1: Chị Phương dự định mua máy chụp ảnh kỹ thuật số nhãn hiệu nổi tiếng ZA mà chị tin tưởng. Tuy nhiên, người bạn thân của chị lại khuyên chị chỉ nên mua loại máy nào có bảo hành tốt nhất. Trường hợp này minh họa cho nhóm yếu tố nào theo mô hình các yếu tố ảnh hưởng đến hành vi của người mua:
A. Nhóm yếu tố cá nhân
B. Nhóm yếu tố tâm lý
C. Nhóm yếu tố văn hóa
D. Nhóm yếu tố xã hội
Câu 2: Bạn mua một bộ sản phẩm Johnson với nhiều loại sản phẩm khác nhau sẽ được mua với giá thấp hơn nếu bạn mua các sản phẩm đó riêng lẻ. Đó chính là do người bán đã định giá:
A. Cho những hàng hoá phụ thêm
B. Cho những chủng loại hàng hoá
D. Cho sản phẩm kèm theo bắt buộc
Câu 3: Câu phát biểu sau: “Yêu cầu là mong muốn có được những sản phẩm cụ thể được hậu thuẫn của khả năng và thái độ sẵn sàng mua chúng”.
Câu 4: Marketing phân biệt đem lại doanh số (1) …….…… nhưng làm (2) ………… nhiều loại chi phí hơn so với Marketing không phân biệt.
A. (1)cao hơn, (2)tăng thêm
B. (1)thấp hơn, (2)tăng thêm
C. (1)thấp hơn, (2)giảm bớt
D. (1)cao hơn, (2)giảm bớt
Câu 5: Tất cả những tiêu thức sau đây thuộc nhóm tiêu thức nhân khẩu học dùng để phân đoạn thị trường ngoại trừ:
B. Khả năng tài chính
Câu 6: Cấu trúc sản phẩm được xác định theo những cấp độ nào?
A. Sản phẩm hữu hình, sản phảm vô hình và sản phẩm thực
B. Sản phẩm hữu hình, sản phảm vô hình và sản phẩm mở rộng
C. Sản phẩm (cốt lõi) hữu hình, sản phẩm (cụ thể) thực và sản phẩm mở rộng
D. Cả a và b đều đúng
Câu 7: Ở các nước Á Đông thì các thành viên trong gia đình ...................... đến hành vi người mua.
A. Có ảnh hưởng mạnh
B. Không ảnh hưởng gì
C. Có ảnh hưởng không đáng kể
D. Có ảnh hưởng trung bình
Câu 8: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào không thuộc phạm vi của môi trường dân số:
A. Cơ cấu của ngành kinh tế
B. Thay đổi quy mô hộ gia đình
C. Quy mô và tốc độ tăng dân số
D. Cơ cấu tuổi tác trong dân cư
Câu 9: Căn cứ vào ……………..Marketing được chia thành: Marketing cho sản phẩm hữu hình và Marketing cho sản phẩm vô hình
B. Lĩnh vực hoạt động
C. Đặc điểm cấu tạo của sản phẩm
Câu 10: Qui trình của một cá nhân khi mua mới một sản phẩm có thứ tự như thế nào?
A. Tìm kiếm thông tin – Đánh giá – Nhận thức vấn đề - Quyết định – Hành vi mua
B. Đánh giá – Nhận thức vấn đề - Tìm kiếm thông tin – Xem hàng – Quyết định mua
C. Nhận thức vấn đề - Tìm kiếm thông tin – Đánh giá – Quyết định –Hành vi mua
Câu 11: Tín ngưỡng và các giá trị ……… rất bền vững và ít thay đổi nhất.
Câu 12: Việc theo đuổi việc học hành sau khi chấm dứt trường trung học là một ví dụ của:
D. Nhu cầu tự khẳng định
Câu 13: Chất lượng sản phẩm là một trong các công cụ để định vị thị trường, vì vậy chất lượng sản phẩm có thể được đo lường bằng sự chấp nhận của:
B. Đối thủ cạnh tranh
Câu 14: Bán hàng trực tiếp cá nhân là nội dung thuộc chiến lược nào trong 4P của Marketing:
B. Promotion – chiêu thị
Câu 15: Honda thực hiện chương trình “Chạy xe thử” miễn phí cho các đối tượng khách hàng quan tâm và có ý định mua xe. Đây là………………………………..của hãng Honda.
A. Sản phẩm cốt lõi
D. Cả b và c đều đúng.
Câu 16: Trong kênh Marketing trực tiếp:
A. Người bán buôn và bán lẻ xen vào giữa người sản xuất trực tiếp và người tiêu dùng.
B. Phải có người bán buôn
C. Người sản xuất bán hàng trực tiếp cho người tiêu dùng
Câu 17: Văn hoá là một yếu tố quan trọng trong Marketing hiện đại:
A. Không sản phẩm nào không chứa đựng những yếu tố văn hoá.
B. Hành vi tiêu dùng của khách hàng ngày càng giống nhau.
C. Nhiệm vụ của người làm Marketing là điều chỉnh hoạt động
D. marketing đúng với yêu cầu của văn hoá.
E. Trên thế giới cùng với quá trình toàn cầu hoá thi văn hoá giữa các nước
Câu 18: Kênh phân phối là?
A. Tất cả các tố chức, các đơn vị, bộ phận thuộc doanh nghiệp hoặc tất cả những người liên quan đến quá trình phân phối và giúp doanh nghiệp tiêu thụ sản phẩm
B. Tất cả các tố chức ,các đơn vị, bộ phận hoặc tất cả những người liên quan đến quá trình phân phối và giúp doanh nghiệp tiêu thụ sản phẩm
C. Tất cả các tố chức, bộ phận hoặc tất cả những người liên quan đến quá trình phân phối và giúp doanh nghiệp tiêu thụ sản phẩm
Câu 19: Điểm hoà vốn trong vòng đời sản phẩm, thường nằm trong giai đoạn
A. Introduction and Growth
D. Cả 3 câu trên đều sai
Câu 20: Nhân tố cơ bản quyết định hành động và ước muốn của con người là
B. Tâm lý và xã hội
Câu 21: Bộ phận nào của thương hiệu sản phẩm có thể nhận biết được nhưng không thể đọc được là:
C. Dấu hiệu đã đăng kí
D. Logo hay biểu tượng
Câu 22: Các nhóm bảo vệ quyền lợi của dân chúng không bênh vực cho:
A. Chủ nghĩa tiêu dùng.
B. Chủ trương bảo vệ môi trường của chính phủ.
C. Sự mở rộng quyền hạn của các dân tộc thiểu số
D. Một doanh nghiệp trên thị trường tự do.
Câu 23: FMGC là
A. Hàng hoá tiêu dùng nhanh
B. Hàng hoá nhập khẩu
D. Cả 3 câu trên đều sai, không có FMGC
Câu 24: Với những hợp đồng mua hàng quan trọng và phức tạp những người tiêu dùng tổ chức thường sử dụng cách thức nào?
A. Mua hàng trực tiếp
B. Mua hàng gián tiếp
C. Đấu thầu và thương lượng
D. Cả a và b đều đúng
Câu 25: Giá thành xuất xưởng của sản phẩm A là 1000đ, chi phí quản lý doanh nghiệp là 2000đ/SP, chi phí bán hàng là 1000đ/SP. Giá bán là 5000đ/SP. Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu là
Câu 26: Hành vi mua của tổ chức khác với hành vi mua của người tiêu dùng ở chỗ:
A. Các tổ chức mua nhiều loại sản phẩm hơn.
B. Các tổ chức khi mua thì có nhiều người tham gia vào quá trình mua hơn.
C. Những hợp đồng, bảng báo giá … thường không nhiều trong hành vi mua của người tiêu dùng.
D. Người tiêu dùng là người chuyên nghiệp hơn.
Câu 27: Tại sao phải định vị sản phẩm
A. Tạo ra sự khác biệt của sản phẩm
B. Tăng khả năng cạnh tranh của sản phẩm
C. Tạo ra dấu ấn riêng cho sản phẩm của doanh nghiệp
D. Để tránh việc nhầm lẩn của khách hàng trong việc chọn lựa
Câu 28: Khi một doanh nghiệp gặp khó khăn do cạnh tranh gay gắt hoặc do nhu cầu thị trường thay đổi quá đột ngột, không kịp ứng phó thì doanh nghiệp nên theo đuổi mục tiêu:
A. Dẫn đầu về thị phần
B. Dẫn đầu về chất lượng
C. Tối đa hoá lợi nhuận hiện thời
Câu 29: Khi sản lượng sản xuất tăng lên thì trên một đơn vị sản phẩm
B. Định phí giảm xuống theo tỷ lệ tương ứng
C. Định phí không thay đổi
D. Định phí giảm xuống
Câu 30: Công ty A cho ra chương trình khuyến mãi “Khách hàng mua sản phẩm có cơ hội rút thăm trúng thưởng căn hộ”. Chiến lược này được gọi là:
C. Cả a và b đều đúng
Câu 31: Một công ty hàng không thông báo bán “vé đại hạ giá” để thu hút 1 lượng khách hàng đủ lớn. Với mức giá này
A. Doanh nghiệp luôn có lãi
B. Doanh nghiệp chỉ cần đủ chi phí thuần túy
C. Doanh nghiệp chưa có hoặc có một phần rất ít lợi nhuận
D. Cả b và c đều đúng
Câu 32: Các câu phát biểu sau đây là phù hợp
A. Doanh nghiệp có thể thay đổi môi trường vĩ mô
B. Doanh nghiệp có thể điều chỉnh các yếu tố vi mô thông qua các chính sách của mình
C. Doanh nghiệp phải tự thích ứng theo những thay đổi của môi trường vĩ mô
D. Cả hai câu b và c đều đúng
Câu 33: Nhiệm vụ nào dưới đây không phải là nhiệm vụ của người bán hàng trực tiếp cá nhân?
A. Thiết kế sản phẩm cho phù hợp với yêu cầu của khách hàng
B. Cung cấp dịch vụ trước và sau khi bán
C. Truyền đạt thông tin về sản phẩm cho khách hàng
D. Tìm kiếm khách hàng mới
Câu 34: Các tổ chức mua hàng hoá và dịch vụ cho quá trình sản xuất để kiếm lợi nhuận và thực hiện các mục tiêu đề ra được gọi là thị trường ……
Câu 35: Chọn đáp án đúng
A. Định vị sản phẩm là xác định vị trí sản phẩm trên thị trường sao cho ……….với các sản phẩm cạnh tranh cùng loại nhằm dành được những khách hàng nhất định
Câu 36: Việc sử dụng các phương tiên thông tin đại chúng để truyền tin về một sản phẩm nào đó đến với khách hàng và công chúng trong một khoảng thời gian và không gian nhất định là:
B. Quan hệ công chúng
C. Khuyến mãi, khuyến mại
Câu 37: Hoa Hồng mua tặng bạn gái nhân ngày 8 tháng 3 thì giá bán sẽ:
A. Không phụ thuộc vào chi phí
B. Phụ thuộc vào giá thành
C. Phụ thuộc vào chi phí
D. Không phụ thuộc vào giá thành
Câu 38: So với chiến lược phân phối độc quyền và chọn lọc, điểm khác biệt cơ bản về số lượng trung gian của chiến lược phân phối rộng rãi là:
A. Một trung gian tại mỗi khu vực thị trường
B. Số lượng trung gian hạn chế
C. Số lượng trung gian không hạn chế
Câu 39: Trong xu thế ngày nay, các doanh nghiệp nên xem các khoản tiền dành cho hoạt động marketing là gì?
D. Khoản chi bắt buộc
Câu 40: Đâu là điểm giống giữa hội chợ thương mại và triển lãm thương mại quốc tế?
A. Đều được tổ chức định kì và cố định
B. Đều gắn với việc bán hàng tại chỗ
C. Đều nhằm giới thiệu sản phẩm và doanh nghiệp với khách hàng
Câu 41: Nếu doanh nghiệp quyết định bỏ qua những khác biệt của các đoạn thị trường và thâm nhập toàn bộ thị trường lớn với một sản phẩm thống nhất thì điều đó có nghĩa là doanh nghiệp thực hiện Marketing ……
A. Đa dạng hoá sản phẩm
Câu 42: Yếu tố nào trong các yếu tố sau đây không phải là thành phần của Marketing – Mix
C. Quảng cáo, tuyên truyền
D. Phân phối, vận chuyển hàng hóa
Câu 43: Kênh phân phối nào mô tả đúng nhất câu nói: “Nhà sản xuất đến gõ cửa bán hàng”
A. Sản xuất -> Bán lẻ -> Tiêu dùng
B. Sản xuất -> Tiêu dùng
C. Sản xuất -> Bán buôn -> Bán lẻ -> Tiêu dùng
Câu 44: Những nhóm người được xem là công chúng tích cực của 1 doanh nghiệp thường có đặc trưng:
A. Doanh nghiệp đang tìm sự quan tâm của họ.
B. Doanh nghiệp đang thu hút sự chú ý của họ.
C. Họ quan tâm tới doanh nghiệp với thái độ thiện chí.
D. Họ quan tâm tới doanh nghiệp vì họ có nhu cầu đối với sản phẩm của doanh nghiệp.
Câu 45: Câu nói nào dưới đây thể hiện đúng nhất triết lý kinh doanh theo định hướng marketing?
A. Chúng ta đang cố gắng bán cho khách hàng những sản phẩm hoàn hảo
B. Khách hàng đang cần sản phẩm X, hãy sản xuất và bán cho khách hàng sản phẩm đó
C. Chi phí đầu vào cho sản phẩm Y đang rất cao, hãy tìm cách tiết kiệm để bán Y với giá rẻ hơn
D. Doanh số bán đang suy giảm, hãy tập trung mọi nguồn lực để đẩy mạnh bán hàng
Câu 46: Trong sân vận động, các nhà quản lý bán vé ngồi với giá cao tại những khu vực gần và có tầm nhìn tốt. Đây là chiến lược định giá:
Câu 47: Quá trình truyền tin bao gồm những yếu tố:
A. Người phát ngôn – Tín hiệu – Ngừơi nhận
B. Ngừơi phát ngôn – mã hóa – người nhận
C. Nguời phát ngôn – tín hiệu –mã hóa – người nhận
D. Cả a và b đều đúng
Câu 48: Các khái niệm Marketing đều có điểm chung là:
A. Tập trung vào nhu cầu người bán
B. Tập trung vào nhu cầu người mua
C. Bán những thứ mà doanh nghiệp có thể sản xuất
D. Cả a và b đều đúng
Câu 49: Có những công cụ truyền thông marketing nào?
A. Marketing trực tiếp
B. Quan hệ công chúng
C. Quảng cáo và xúc tiến bán
Câu 50: Theo quan điểm Marketing thị trường của doanh nghiệp là:
A. Tập hợp của cả người mua và người bán một sản phẩm nhất định
B. Tập hợp người đã mua hàng của doanh nghiệp
C. Tập hợp của những nguời mua, trung thành và tiềm năng
D. Tập hợp của những người sẽ mua hàng của doanh nghiệp trong tương lai.