Đề Thi Trắc Nghiệm Marketing VWA Học viện Phụ nữ Việt Nam

Khám phá đề thi trắc nghiệm online miễn phí có đáp án chi tiết cho môn Marketing tại VWA - Học viện Phụ nữ Việt Nam. Bộ đề được biên soạn chuyên sâu, giúp củng cố kiến thức về nguyên lý marketing, phân tích hành vi khách hàng và xây dựng chiến lược truyền thông. Với các câu hỏi thực tiễn kèm lời giải, tài liệu này hỗ trợ sinh viên ôn tập hiệu quả, nâng cao kỹ năng tư duy và tự tin vượt qua kỳ thi.

Từ khoá: đề thi online miễn phí đáp án marketing VWA Học viện Phụ nữ Việt Nam trắc nghiệm ôn tập nguyên lý marketing hành vi khách hàng chiến lược truyền thông kỹ năng phân tích tài liệu ôn tập

Số câu hỏi: 150 câuSố mã đề: 3 đềThời gian: 1 giờ

73,410 lượt xem 5,646 lượt làm bài


Bạn chưa làm Mã đề 1!

Xem trước nội dung
Câu 1: 0.2 điểm
Mong muốn (want) của con người sẽ trở thành yêu cầu (demand) khi có
A.  
Nhu cầu
B.  
Sản phẩm
C.  
Năng lực mua sắm
D.  
Ước muốn
Câu 2: 0.2 điểm
Bao gói tốt có thể là?
A.  
Bảo vệ sản phẩm
B.  
Khuếch trương sản phẩm
C.  
Tự bán được sản phẩm
D.  
Tất cả các điều nêu trên
Câu 3: 0.2 điểm
Khi doanh nghiệp xác định nhóm khách hàng có thu nhập cao và sẵn sàng chi trả cho dịch vụ cao cấp, đó là bước nào trong phân đoạn thị trường?
A.  
Đánh giá các tiêu chí phân đoạn
B.  
Lựa chọn thị trường mục tiêu
C.  
Định vị sản phẩm
D.  
Xây dựng Marketing mix
Câu 4: 0.2 điểm
Quan sát, thực nghiệm, điều tra là các phương pháp nhằm thu thập dữ liệu
A.  
Thứ cấp
B.  
Sơ cấp
C.  
Định tính
D.  
Định lượng
Câu 5: 0.2 điểm
Theo quan điểm Marketing đạo đức xã hội, người làm Marketing cần phải cân đối những khía cạnh nào khi xây dựng chính sách Marketing?
A.  
Mục đích của doanh nghiệp
B.  
Sự thỏa mãn của người tiêu dùng
C.  
Phúc lợi xã hội
D.  
Cả ba gợi ý trên đều đúng
Câu 6: 0.2 điểm
Để đánh giá chương trình quảng cáo, doanh nghiệp cần phải dựa vào yếu tố nào sau đây?
A.  
Số lượng người xem quảng cáo
B.  
Doanh số
C.  
Số lượng người nhớ tới những thông điệp quảng cáo
D.  
Tất cả các đáp án trên.
Câu 7: 0.2 điểm
Tháp nhu cầu gồm nhu cầu sinh lý, nhu cầu an toàn, nhu cầu xã hội, nhu cầu được tôn trọng, nhu cầu tự chứng tỏ mình, được đưa ra bởi?
A.  
Kotler
B.  
Maslow
C.  
P. Porter
D.  
Tất cả đều sai
Câu 8: 0.2 điểm
Những nhân tố nào ảnh hưởng đến hành vi người tiêu dùng?
A.  
Vai trò và địa vị xã hội
B.  
Nhận thức
C.  
Hoàn cảnh kinh tế
D.  
Tất cả các đáp án trên
Câu 9: 0.2 điểm
Theo quan niệm kinh tế học phương tây, thị trường được hiểu là?
A.  
Là tập hợp những người mua hàng hiện tại và tiềm năng
B.  
Là tập hợp những người mua hàng quá khứ và hiện tại
C.  
Là những nhóm người mua và người bán thực hiện những giao dịch liên quan tới bất kì những thứ gì có giá trị
D.  
Cả A và C
Câu 10: 0.2 điểm
Trong nhóm các yếu tố ảnh hưởng đến hành vi người tiêu dùng, yếu tố nhận thức thuộc nhóm?
A.  
Nhóm yếu tố văn hoá
B.  
Nhóm yếu tố xã hội
C.  
Nhóm yếu tố cá nhân
D.  
Nhóm yếu tố tâm lý
Câu 11: 0.2 điểm
Có bao nhiêu cấp độ cấu thành sản phẩm?
A.  
2
B.  
3
C.  
4
D.  
5
Câu 12: 0.2 điểm
Chức năng của kênh phân phối?
A.  
Nghiên cứu Marketing và mua hàng
B.  
Xúc tiến bán hàng và dịch vụ khách hàng
C.  
Kế hoạch hoá sản phẩm và đặt giá
D.  
Tất cả các câu trên.
Câu 13: 0.2 điểm
Nhận thức vấn đề là bước thứ mấy trong kế hoạch mua của người tiêu dùng tổ chức?
A.  
1
B.  
2
C.  
3
D.  
4
Câu 14: 0.2 điểm
Trong kênh Marketing trực tiếp?
A.  
Người bán buôn và người bán lẻ phân phối sản phẩm từ nhà sản xuất đến người tiêu dùng
B.  
Đại lý độc quyền phân phối sản phẩm từ nhà sản xuất đến người tiêu dùng
C.  
Nhà sản xuất bán hàng trực tiếp cho người tiêu dùng
D.  
Tất cả các đáp án trên đều sai
Câu 15: 0.2 điểm
Trong các yếu tố sau yếu tố nào không thuộc môi trường Marketing vi mô của doanh nghiệp:
A.  
Các trung gian Marketing
B.  
Khách hàng
C.  
Tỉ lệ lạm phát hằng năm
D.  
Đối thủ cạnh tranh
Câu 16: 0.2 điểm
Tại sao phải định vị thị trường?
A.  
Giúp khách hàng mua được nhiều sản phẩm hơn
B.  
Giúp doanh nghiệp phát triển sản phẩm
C.  
Là yêu cầu tất yếu để cạnh tranh
D.  
Giúp khách hàng dễ dàng lựa chọn được sản phẩm.
Câu 17: 0.2 điểm
Quyết định mua là bước thứ mấy trong quá trình quyết định mua của khách hàng?
A.  
Bước 5
B.  
Bước 2
C.  
Bước 3
D.  
Bước 4
Câu 18: 0.2 điểm
Việc giới thiệu những tính năng ưu việt của một sản phẩm qua bao gói của sản phẩm đó được xem là?
A.  
Quan hệ công chúng
B.  
Bán hàng cá nhân
C.  
Bán hàng qua bao gói
D.  
Quảng cáo
Câu 19: 0.2 điểm
Với những hợp đồng mua hàng quan trọng khách hàng là tổ chức thường chọn phương thức mua bán nào?
A.  
Gián tiếp
B.  
Trực tiếp
C.  
Thông qua một tổ chức khác.
D.  
Đấu thầu và thương lượng.
Câu 20: 0.2 điểm
Khi một doanh nghiệp gặp khó khăn do cạnh tranh gay gắt hay do thị trường thay đổi quá đột ngột, không kịp ứng phó thì doanh nghiệp nên theo đuổi mục tiêu?
A.  
Dẫn đầu về thị phần
B.  
Dẫn đầu về chất lượng
C.  
Tối đa hoá lợi nhuận hiện thời
D.  
Đảm bảo sống sót
Câu 21: 0.2 điểm
Nhu cầu là gì?
A.  
Là cảm giác thiếu hụt một cái gì đó mà con người cảm nhận được
B.  
Là một nhu cầu đặc thù tương ứng với trình độ văn hóa và nhân cách cá thể
C.  
Là mong muốn được kèm theo điều kiện có khả năng thanh toán
D.  
Tất cả các phương án trên đều đúng
Câu 22: 0.2 điểm
Môi trường Marketing của một doanh nghiệp có thể được định nghĩa là?
A.  
Một tập hợp những nhân tố có thể kiểm soát được
B.  
Một tập hợp của những nhân tố không thể kiểm soát được
C.  
Một tập hợp những nhân tố bên ngoài doanh nghiệp đó.
D.  
Một tập hợp của những nhân tố có thể kiểm soát được và không thể kiểm soát.
Câu 23: 0.2 điểm
Môi trường Marketing vĩ mô được thể hiện qua yếu tố nào sau đây, ngoại trừ:
A.  
Dân số
B.  
Thu nhập của dân cư
C.  
Lợi thế cạnh tranh
D.  
Các chỉ số về khả năng tiêu dùng
Câu 24: 0.2 điểm
Trong các yếu tố sau đây, yếu tố nào không thuộc phạm vi môi trường nhân khẩu học?
A.  
Quy mô và tốc độ tăng trưởng dân số
B.  
Cơ cấu tuổi tác trong dân sư
C.  
Cơ cấu của ngành kinh tế
D.  
Thay đổi quy mô hộ gia đình
Câu 25: 0.2 điểm
Điều nào sau đây cho thấy bao gói hàng hoá trong điều kiện kinh doanh hiện nay là cần thiết bởi vì?
A.  
Các hệ thống tự phục vụ ra đời ngày càng nhiều.
B.  
Khách hàng sẵn sàng trả nhiều tiền hơn khi mua hàng hoá, miễn là nó tiện lợi và sang trọng hơn.
C.  
Bao gói góp phần tạo nên hình ảnh của doanh nghiệp và của nhãn hiệu hàng hoá.
D.  
Bao gói tạo khả năng và ý niệm về sự cải tiến hàng hoá.
E.  
Bao gói làm tăng giá trị sử dụng của hàng hoá
Câu 26: 0.2 điểm
Đường cầu về một sản phẩm:
A.  
Phản ánh mối quan hệ giữa giá bán và lượng cầu
B.  
Thường có chiều dốc xuống
C.  
Luôn cho thấy là khi giá càng cao lượng cầu càng giảm
D.  
(A) và (B)
E.  
(A) , (B), (C)
Câu 27: 0.2 điểm
Phân đoạn thị trường là gì?
A.  
Là quá trình phân chia thị trường thành những đoạn nhỏ hơn có tính không đồng nhất.
B.  
Là quá trình phân chia thị trường thành những đoạn nhỏ hơn có tính đồng nhất cao
C.  
Là quá trình phân chia thị trường thành những đoạn khác biệt có tính không đồng nhất
D.  
Tất cả các ý trên đều đúng
Câu 28: 0.2 điểm
Một kênh phân phối được gọi là kênh dài nếu?
A.  
Có số lượng nhiều các trung gian Marketing
B.  
Có số lượng nhiều các trung gian ở mỗi cấp độ kênh phân phối
C.  
Có nhiều cấp độ trung gian trong kênh
D.  
Tất cả các ý trên đều sai
Câu 29: 0.2 điểm
Để thực hiện chiến lược kéo trong xúc tiến bán hàng, doanh nghiệp thường sử dụng công cụ?
A.  
Chiết khấu thương mại
B.  
Chiết khấu bằng hiện vật
C.  
Giảm giá cho khách hàng
D.  
Tất cả các ý trên đều đúng
Câu 30: 0.2 điểm
133 Các hình thức xúc tiến bán có thể là?
A.  
Xúc tiến với người tiêu dùng
B.  
Xúc tiến với các trung tâm thương mại
C.  
Xúc tiến với các trung gia kênh
D.  
(A) và (C)
E.  
(A) ,(B),(C)
Câu 31: 0.2 điểm
Hãy sắp xếp các bước sau theo thứ tự trong quá trình quyết định mua? Nhận biết nhu cầu (1); Đánh giá các phương án (2); Tìm kiếm thông tin (3); Quyết định mua(4); Đánh giá sau khi mua(5)
A.  
1-2-3-4-5
B.  
1-3-2-4-5
C.  
3-1-2-4-5
D.  
3-2-1-4-5
Câu 32: 0.2 điểm
Có thể xem xét một sản phẩm dưới 3 cấp độ. Điểm nào trong số những điểm dưới đây không thuộc 3 cấp độ đó?
A.  
Sản phẩm hữu hình
B.  
Sản phẩm cốt lõi
C.  
Sản phẩm bổ sung
D.  
Sản phẩm hiện thực
Câu 33: 0.2 điểm
Marketing mục tiêu phải được tiến hành theo 4 bước lớn, công việc nào dưới đây không nằm trong những bước đó?
A.  
Định vị thị trường
B.  
Phân đoạn thị trường
C.  
Soạn thảo hệ thống Marketing mix cho thị trường mục tiêu
D.  
Phân chia sản phẩm
E.  
Lựa chọn thị trường mục tiêu
Câu 34: 0.2 điểm
Yếu tố địa lý và khí hậu gây tác động quan trọng nhất đến hoạt động Marketing dưới góc độ?
A.  
Thu nhập của khách hàng.
B.  
Yêu cầu thích ứng của sản phẩm
C.  
Doanh số của công ty
D.  
Không gây tác động gì đến hoạt động Marketing.
Câu 35: 0.2 điểm
Nhà sản xuất – Nhà trung gian bán lẻ - Nhà trung gian bán buôn – Người tiêu dùng cuối cùng là loại kênh phân phối gián tiếp nào?
A.  
Một cấp
B.  
Hai cấp
C.  
Ba cấp
D.  
Tất cả đều sai
Câu 36: 0.2 điểm
Trong các câu sau đây nói về ngành bán lẻ, câu nào không đúng?
A.  
Bán lẻ là việc bán hàng cho người tiêu dùng cuối cùng
B.  
Bán lẻ là một ngành lớn
C.  
Người sản xuất và người bán buôn không thể trực tiếp bán lẻ
D.  
Bán lẻ có thể được thực hiện qua nhân viên bán hàng, qua thư bán hàng, qua điện thoại…
Câu 37: 0.2 điểm
Bạn mua một bộ sản phẩm Johnson với nhiều sản phẩm khác nhau sẽ được mua với mức giá thấp hơn từng sản phẩm bán riêng rẽ. Đó chính là do người bán đã định giá?
A.  
Cho những hàng hoá phụ thêm
B.  
Cho những chủng loại hàng hoá
C.  
Trọn gói
D.  
Cho sản phẩm kèm theo bắt buộc
Câu 38: 0.2 điểm
Phân đoạn thị trường tạo cơ hội cho doanh nghiệp nào?
A.  
Doanh nghiệp lớn
B.  
Doanh nghiệp vừa và nhỏ
C.  
Doanh nghiệp mới thành lập
D.  
Tất cả các đáp án trên.
Câu 39: 0.2 điểm
Bề rộng của kênh phân phối được đo bằng?
A.  
Số cấp độ trung gian khác nhau có mặt trong một kênh
B.  
Số lượng các trung gian cùng loại ở cùng một cấp độ kênh
C.  
Số lượng tất cả các trung gian tham gia vào kênh phân phối
D.  
Tất cả các ý trên đều đúng
Câu 40: 0.2 điểm
Ảnh hưởng của người vợ người chồng trong các quyết định mua hàng?
A.  
Phụ thuộc vào việc người nào có thu nhập cao hơn
B.  
Thường là như nhau
C.  
Thường thay đổi tuỳ theo từng sản phẩm
D.  
Thường theo ý người vợ vì họ là người mua hàng
E.  
Thường theo ý người chồng nếu người vợ không đi làm
Câu 41: 0.2 điểm
Một thông điệp có nội dung đề cập đến lợi ích tiêu dùng mà khách hàng nhận được khi tiêu dùng về sản phẩm. Đó là sự hấp dẫn về
A.  
Cảm xúc
B.  
Lợi ích kinh tế
C.  
Tình cảm
D.  
Đạo đức
Câu 42: 0.2 điểm
Thu thập thông tin là bước thứ mấy trong quá trình nghiên cứu Marketing:
A.  
Bước 1
B.  
Bước 2
C.  
Bước 3
D.  
Bước 4
Câu 43: 0.2 điểm
16 Phillip Kotler định nghĩa Marketing là gì?
A.  
Quá trình tạo dựng các giá trị cho khách hàng và xây dựng mối quan hệ thân thiết với khách hàng nhằm mục đích thu về giá trị lợi ích của doanh nghiệp.
B.  
Quá trình lên kế hoạch và tạo dựng mô hình sản phẩm, hệ thống phân phối, giá cả và các chiến lược xúc tiến nhằm tạo ra những sản phẩm thoả mãn nhu cầu các cá nhân hoặc tổ chức
C.  
Quá trình thực hiện quảng cáo và xúc tiến bán hàng với mục tiêu nâng cao lợi nhuận cho doanh nghiệp
D.  
Cả 3 ý trên đều sai
Câu 44: 0.2 điểm
Theo quan điểm tập trung vào bán hang (htsx), người tiêu dùng sẽ có những đặc điểm nào:
A.  
Có sức ỳ với thái độ ngần ngại.
B.  
Hào hứng trong việc mua sắm hàng hóa.
C.  
Luôn hứng thú với sự thay đổi mới trong tính năng sản phẩm.
D.  
Luôn muốn mua món hàng với mức giá rẻ nhất.
Câu 45: 0.2 điểm
Hành vi mua của tổ chức khác với hành vi mua của người tiêu dùng ở chỗ?
A.  
Các tổ chức mua nhiều loại sản phẩm hơn
B.  
Các tổ chức khi mua có nhiều người tham gia vào quá trình mua hơn
C.  
Những hợp đồng, báo giá thường không nhiều trong hành vi mua của người tiêu dùng
D.  
Người tiêu dùng là người chuyên nghiệp hơn
Câu 46: 0.2 điểm
Những yếu tố nào dưới đây thuộc môi trường Vi mô?
A.  
Đối thủ cạnh tranh
B.  
Chính sách nhà nước
C.  
Hệ thống pháp luật chồng chéo, mất cân đối
D.  
Ô nhiễm môi trường
Câu 47: 0.2 điểm
Yếu tố nào trong Marketing mix (4P) liên quan trực tiếp đến cách thức và kênh phân phối sản phẩm đến khách hàng?
A.  
Product
B.  
Price
C.  
Place
D.  
Promotion
Câu 48: 0.2 điểm
Sau khi thu thập dữ liệu xong bước tiếp theo của quá trình nghiên cứu Marketing sẽ là?
A.  
Báo cáo kết quả thu được
B.  
Phân tích thông tin
C.  
Tìm ra giải pháp cho vấn đề cần nghiên cứu
D.  
Chuyển dữ liệu cho nhà quản trị Marketing để họ xem xét
Câu 49: 0.2 điểm
Hoạt động nào dưới đây phù hợp trong giai đoạn triển khai?
A.  
Hoạt động quảng cáo và tuyên truyền
B.  
Hoạt động xúc tiến
C.  
Hoạt động phối hợp bán hàng
D.  
Hoạt động quan hệ công chúng
Câu 50: 0.2 điểm
Giá bán lẻ một kg bột giặt là 14.000đ, nhưng nếu khách hàng mua từ 6kg trở lên thì mức gía chỉ còn 12.000đ/kg. Doanh nghiệp kinh doanh bột giặt đang thực hiện chính sách?
A.  
Chiết khấu cho người bán lẻ
B.  
Chiết khấu do thanh toán ngay bằng tiền mặt
C.  
Chiết khấu do mua với số lượng nhiều
D.  
Chiết khấu thương mại