Đề Thi Trắc nghiệm Marketing Căn bản - APD có đáp án

Tham gia đề thi Marketing CB miễn phí có đáp án tại Học viện Chính sách và Phát triển. Kiểm tra và nâng cao kiến thức về các chiến lược marketing, phân tích thị trường và phát triển chiến lược thương hiệu. Đề thi giúp bạn củng cố kỹ năng marketing và chuẩn bị tốt hơn cho kỳ thi. Với đáp án chi tiết, bạn có thể tự đánh giá trình độ và cải thiện khả năng marketing của mình. Thử ngay để đạt điểm cao trong kỳ thi!

Từ khoá: đề thi Marketing CB APD Học viện Chính sách và Phát triển miễn phí có đáp án ôn thi kiểm tra kiến thức chiến lược marketing phát triển thương hiệu kỳ thi marketing

Số câu hỏi: 148 câuSố mã đề: 3 đềThời gian: 1 giờ

65,954 lượt xem 5,071 lượt làm bài


Bạn chưa làm Mã đề 1!

Xem trước nội dung
Câu 1: 0.2 điểm
Phân đoạn thị trường là gì?
A.  
Là quá trình phân chia thị trường thành những đoạn nhỏ hơn có tính không đồng nhất.
B.  
Là quá trình phân chia thị trường thành những đoạn nhỏ hơn có tính đồng nhất cao
C.  
Là quá trình phân chia thị trường thành những đoạn khác biệt có tính không đồng nhất
D.  
Tất cả các ý trên đều đúng
Câu 2: 0.2 điểm
Các nhân tố nào dưới đây không ảnh hưởng đến quyết định về giá?
A.  
Các mục tiêu Marketing
B.  
Chi phí sản xuất
C.  
Cơ cấu cạnh tranh
D.  
Không có đáp án nào đúng
Câu 3: 0.2 điểm
Tìm kiếm nhà cung ứng là bước thứ mấy trong kế hoạch mua của người tiêu dùng tổ chức?
A.  
3
B.  
4
C.  
5
D.  
6
Câu 4: 0.2 điểm
Chọn câu đúng nhất.
A.  
Môi trường công nghệ là một bộ phận thuộc môi trường Marketing vi mô của doanh nghiệp
B.  
Đối thủ cạnh tranh là một bộ phận thuộc môi trường Marketing vi mô của doanh nghiệp
C.  
Môi trường tự nhiên là một bộ phận thuộc môi trường Marketing vi mô của doanh nghiệp
D.  
Trung gian Marketing là một bộ phận thuộc môi trường Marketing vĩ mô của doanh nghiệp
Câu 5: 0.2 điểm
Cạnh tranh thuần tuý còn được gọi là?
A.  
Cạnh tranh không hoàn hảo
B.  
Cạnh tranh độc quyền
C.  
Cạnh tranh hoàn hảo
D.  
Tất cả đều sai
Câu 6: 0.2 điểm
Nhóm nhân tố vi mô gồm những loại nhân tố nào?
A.  
Nhân tố công ty, nhà cung cấp
B.  
Người môi giới marketing và khách hang
C.  
Đối thủ cạnh tranh và công chúng trực tiếp
D.  
Tất cả các phương án trên
Câu 7: 0.2 điểm
Các hình thức xúc tiến bán có thể là?
A.  
Xúc tiến với người tiêu dùng
B.  
Xúc tiến với các trung tâm thương mại
C.  
Xúc tiến với các trung gia kênh
D.  
(A) và (C)
Câu 8: 0.2 điểm
Hoạt động nào dưới đây phù hợp trong giai đoạn triển khai?
A.  
Hoạt động quảng cáo và tuyên truyền
B.  
Hoạt động xúc tiến
C.  
Hoạt động phối hợp bán hàng
D.  
Hoạt động quan hệ công chúng
Câu 9: 0.2 điểm
Khi một doanh nghiệp gặp khó khăn do cạnh tranh gay gắt hay do thị trường thay đổi quá đột ngột, không kịp ứng phó thì doanh nghiệp nên theo đuổi mục tiêu?
A.  
Dẫn đầu về thị phần
B.  
Dẫn đầu về chất lượng
C.  
Tối đa hoá lợi nhuận hiện thời
D.  
Đảm bảo sống sót
Câu 10: 0.2 điểm
Trong các đối tượng sau đây, đối tượng nào là ví dụ về trung gian Marketing?
A.  
Đối thủ cạnh tranh
B.  
Công chúng
C.  
Những người cung ứng
D.  
Công ty vận tải ô tô
Câu 11: 0.2 điểm
Ý nào sau đây thể hiện đúng nhất sự khác nhau giữa kênh Marketing truyền thông và VMS:
A.  
Các thành viên trong kênh phân phối truyền thống hoạt động vì lợi ích riêng của họ con trong kênh VMS thì các thành viên hoạt động như một thể thống nhất vì mục tiêu riêng
B.  
Kênh phân phối truyền thống là kênh phân phối được tổ chức theo kiểu cũ, còn VMS được tổ chức theo kiểu mới
C.  
Kênh phân phối truyền thống chỉ có nhà sản xuất và người tiêu dùng, còn VMS được tổ chức theo kiểu mới
D.  
Trong kênh phân phối truyền thống không có hợp đồng ràng buộc giữa các bên còn ở VMS phải có hợp đồng
Câu 12: 0.2 điểm
Những nhân tố nào ảnh hưởng đến hành vi người tiêu dùng?
A.  
Vai trò và địa vị xã hội
B.  
Nhận thức
C.  
Hoàn cảnh kinh tế
D.  
Tất cả các đáp án trên
Câu 13: 0.2 điểm
Ý nào sau đây không phải là căn cứ để phân đoạn thị trường?
A.  
Địa lý
B.  
Nhân khẩu học
C.  
Kinh tế
D.  
Tâm lý học
Câu 14: 0.2 điểm
Để thực hiện chiến lược kéo trong xúc tiến bán hàng, doanh nghiệp thường sử dụng công cụ?
A.  
Chiết khấu thương mại
B.  
Chiết khấu bằng hiện vật
C.  
Giảm giá cho khách hàng
D.  
Tất cả các ý trên đều đúng
Câu 15: 0.2 điểm
Với những hợp đồng mua hàng quan trọng khách hàng là tổ chức thường chọn phương thức mua bán nào?
A.  
Gián tiếp
B.  
Trực tiếp
C.  
Thông qua một tổ chức khá
D.  
Đấu thầu và thương lượng.
Câu 16: 0.2 điểm
Marketing mục tiêu phải được tiến hành theo 4 bước lớn, công việc nào dưới đây không nằm trong những bước đó?
A.  
Định vị thị trường
B.  
Phân đoạn thị trường
C.  
Soạn thảo hệ thống Marketing mix cho thị trường mục tiêu
D.  
Phân chia sản phẩm
Câu 17: 0.2 điểm
Câu nào trong số các câu sau đây không nói về thị trường độc quyền thuần tuý?
A.  
Đường cầu của thị trường cũng là đường cầu của ngành
B.  
Giá được quyết định bởi người mua
C.  
Là thị trường hấp dẫn nhưng khó gia nhập
D.  
Giá bán là một trong những công cụ duy trì thế độc quyền
Câu 18: 0.2 điểm
Nghiên cứu Marketing là gì?
A.  
Đó là quá trình tập hợp, thu thập ghi chép, phân tích và xử lý những dữ liệu có liên quan đến Marketing hàng hoá và dịch vụ nhằm đạt tới mục tiêu nhất định trong hoạt động kinh doanh.
B.  
Đó là quá trình thu thập, ghi chép, phân tích và xử lý các dữ liệu có liên quan đến Marketing hàng hoá và dịch vụ nhằm đạt tới các mục tiêu nhất định trong hoạt động kinh doanh
C.  
Đó là quá trình tập hợp, ghi chép, phân tích và xử lý các dữ liệu có liên quan đến Marketing hàng hoá và dịch vụ nhằm đạt tới các mục tiêu nhất định trong hoạt động kinh doanh
D.  
Đó là quá trình tập hợp, ghi chép, xử lý các dữ liệu có lien quan đến Marketing hàng hoá và dịch vụ nhằm đạt tới mục tiêu nhất định trong hoạt động kinh doanh
Câu 19: 0.2 điểm
Kết hợp nhà sản xuất với nhà bán buôn là kết hợp theo?
A.  
Chiều ngang
B.  
Chiều dọc
C.  
Chiều sâu
D.  
Tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu 20: 0.2 điểm
Yếu tố P nào trong Marketing mix không làm tăng chi phí của doanh nghiệp?
A.  
Promotion
B.  
Place
C.  
Product
D.  
Price
Câu 21: 0.2 điểm
Định nghĩa nào sau đây đúng với một nhà bán buôn trong kênh phân phối?
A.  
Là trung gian thực hiện chức năng phân phối trên thị trường công nghiệp
B.  
Là trung gian có quyền hành động hợp pháp thay cho nhà sản xuất
C.  
Là trung gian bán hàng hoá và dịch vụ cho các trung gian khác
D.  
Là trung gian bán hàng hoá trực tiếp cho người tiêu dùng cuối cùng.
Câu 22: 0.2 điểm
Chức năng của kênh phân phối?
A.  
Nghiên cứu Marketing và mua hàng
B.  
Xúc tiến bán hàng và dịch vụ khách hàng
C.  
Kế hoạch hoá sản phẩm và đặt giá
D.  
Tất cả các câu trên.
Câu 23: 0.2 điểm
Theo quan niệm Marketing thì thị trường được hiểu là ?
A.  
Là tập hợp những người mua hàng hiện tại và tiềm năng
B.  
Là tập hợp những người mua hàng quá khứ và hiện tại.
C.  
Cả A và B
D.  
Không đáp án nào đúng
Câu 24: 0.2 điểm
Trong các câu sau đây nói về ngành bán lẻ, câu nào không đúng?
A.  
Bán lẻ là việc bán hàng cho người tiêu dùng cuối cùng
B.  
Bán lẻ là một ngành lớn
C.  
Người sản xuất và người bán buôn không thể trực tiếp bán lẻ
D.  
Bán lẻ có thể được thực hiện qua nhân viên bán hàng, qua thư bán hàng, qua điện thoại…
Câu 25: 0.2 điểm
Tại sao phải định vị thị trường?
A.  
Giúp khách hàng mua được nhiều sản phẩm hơn
B.  
Giúp doanh nghiệp phát triển sản phẩm
C.  
Là yêu cầu tất yếu để cạnh tranh
D.  
Giúp khách hàng dễ dàng lựa chọn được sản phẩm.
Câu 26: 0.2 điểm
Nhu cầu là gì?
A.  
Là cảm giác thiếu hụt một cái gì đó mà con người cảm nhận được
B.  
Là một nhu cầu đặc thù tương ứng với trình độ văn hóa và nhân cách cá thể
C.  
Là mong muốn được kèm theo điều kiện có khả năng thanh toán
D.  
Tất cả các phương án trên đều đúng
Câu 27: 0.2 điểm
Người mua hàng tổ chức hay còn gọi là người tiêu dùng tổ chức được hiểu là?
A.  
Những tổ chức mua hàng hoá và dịch vụ để phục vụ cho các nhu cầu hoạt động chung.
B.  
Những tổ chức mua hàng hoá và dịch vụ để phục vụ, để sản xuất và bán lại
C.  
A và B
D.  
Không có phương án nào đúng.
Câu 28: 0.2 điểm
Thứ tự đúng của các giai đoạn trong chu kì sống của sản phẩm?
A.  
Tăng trưởng, bão hoà, triển khai, suy thoái
B.  
Triển khai, bão hoà, tăng trưởng, suy thoái
C.  
Tăng trưởng, suy thoái, bão hoà, triển khai
D.  
Không câu nào đúng.
Câu 29: 0.2 điểm
Trao đổi là gì?
A.  
Là hành vi trao và nhận một thứ gì đó mà cả hai cùng mong muốn.
B.  
Là hành vi trao và nhận một thứ gì đó mà cả hai không mong muốn.
C.  
Là hành vi trao và nhận một thứ gì đó mà chỉ có một bên mong muốn
D.  
Là hành vi trao và nhận một thứ gì đó mà cả hai cùng mong muốn, với điều kiện phải có cơ sở kinh tế.
Câu 30: 0.2 điểm
Một thông điệp có nội dung đề cập đến lợi ích tiêu dùng mà khách hàng nhận được khi tiêu dùng về sản phẩm. Đó là sự hấp dẫn về
A.  
Cảm xúc
B.  
Lợi ích kinh tế
C.  
Tình cảm
D.  
Đạo đức
Câu 31: 0.2 điểm
Hãy sắp xếp các bước sau theo thứ tự trong quá trình quyết định mua? Nhận biết nhu cầu (1); Đánh giá các phương án (2); Tìm kiếm thông tin (3); Quyết định mua(4); Đánh giá sau khi mua(5)
A.  
1-2-3-4-5
B.  
1-3-2-4-5
C.  
3-1-2-4-5
D.  
3-2-1-4-5
Câu 32: 0.2 điểm
Dữ liệu thứ cấp là:
A.  
Thông tin được thu thập lần đầu tiên vì mục đích cụ thể nào đó.
B.  
Thông tin đã có sẵn do người khác thu thập trước đây vì một mục đích khá
C.  
Thông tin có khả năng đo lường cụ thể
D.  
Thông tin đánh giá cảm nhận của khách hàng.
Câu 33: 0.2 điểm
Quyết định mua là bước thứ mấy trong quá trình quyết định mua của khách hàng?
A.  
Bước 5
B.  
Bước 2
C.  
Bước 3
D.  
Bước 4
Câu 34: 0.2 điểm
Có mấy nhóm trong môi trường Marketing?
A.  
2
B.  
3
C.  
4
D.  
5
Câu 35: 0.2 điểm
Trong các yếu tố sau đây, yếu tố nào không thuộc phạm vi môi trường nhân khẩu học?
A.  
Quy mô và tốc độ tăng trưởng dân số
B.  
Cơ cấu tuổi tác trong dân sư
C.  
Cơ cấu của ngành kinh tế
D.  
Thay đổi quy mô hộ gia đình
Câu 36: 0.2 điểm
Để trao đổi được cần bao nhiêu điều kiện?
A.  
2
B.  
3
C.  
4
D.  
5
Câu 37: 0.2 điểm
Theo quan điểm Marketing đạo đức xã hội, người làm Marketing cần phải cân đối những khía cạnh nào khi xây dựng chính sách Marketing?
A.  
Mục đích của doanh nghiệp
B.  
Sự thỏa mãn của người tiêu dùng
C.  
Phúc lợi xã hội
D.  
Cả ba gợi ý trên đều đúng
Câu 38: 0.2 điểm
Mô tả khái quát nhu cầu là bước thứ mấy trong kế hoạch mua của người tiêu dùng tổ chứ?
A.  
1
B.  
2
C.  
3
D.  
4
Câu 39: 0.2 điểm
Có bao nhiêu bước trong tiến trình mua của khách hàng tổ chức?
A.  
5
B.  
6
C.  
7
D.  
8
Câu 40: 0.2 điểm
Tất cả những tiêu thức sau đây thuộc nhóm tiêu thức nhân khẩu học dùng để phân đoạn thị trường ngoại trừ?
A.  
Tuổi tác
B.  
Thu nhập
C.  
Giới tính
D.  
Lối sống
Câu 41: 0.2 điểm
Trong nhóm các yếu tố ảnh hưởng đến hành vi người tiêu dùng, yếu tố tầng lớp xã hội thuộc nhóm?
A.  
Nhóm yếu tố văn hoá
B.  
Nhóm yếu tố xã hội
C.  
Nhóm yếu tố cá nhân
D.  
Nhóm yếu tố tâm lý.
Câu 42: 0.2 điểm
Bước nào sau đây không thuộc quy trình nghiên cứu Marketing
A.  
Thu thập thông tin
B.  
Phân tích thông tin
C.  
Xác định thị trường và lựa chọn thị trường mục tiêu
D.  
Thiết lập kế hoạch nghiên cứu Marketing
Câu 43: 0.2 điểm
Yếu tố P nào trong Marketing mix nhằm xây dựng mối quan hệ giữa khách hàng và doanh nghiệp?
A.  
Product
B.  
Price
C.  
Place
D.  
Promotion
Câu 44: 0.2 điểm
Các xung đột trong kênh?
A.  
Gồm có xung đột theo chiều dọc và xung đột theo chiều ngang
B.  
Có thể làm giảm hiệu quả của kênh
C.  
Có thể làm tăng hiệu quả của kênh
D.  
Tất cả các phương án trên
Câu 45: 0.2 điểm
Những yếu tố nào thuộc môi trường vi mô:
A.  
Chính sách quản lí của nhà nước
B.  
Dây chuyền sản xuất và công nghệ kĩ thuật
C.  
Tốc độ tăng trưởng kinh tế giảm mạnh
D.  
Đối thủ cạnh tranh thay đổi bao bì mới cho sản phẩm
Câu 46: 0.2 điểm
Nhiệm vụ nào dưới đây không phải là nhiệm vụ của người bán hàng trực tiếp?
A.  
Tìm kiếm khách hàng phù hợp
B.  
Thiết kế sản phẩm cho phù hợp với yêu cầu của khách hàng
C.  
Truyền đạt thông tin về sản phẩm cho khách hàng
D.  
Cung cấp dịch vụ trước và sau khi bán
Câu 47: 0.2 điểm
Môi trường Marketing vĩ mô được thể hiện qua yếu tố nào sau đây, ngoại trừ:
A.  
Dân số
B.  
Thu nhập của dân cư
C.  
Lợi thế cạnh tranh
D.  
Các chỉ số về khả năng tiêu dùng
Câu 48: 0.2 điểm
Những yếu tố nào dưới đây thuộc môi trường Vi mô?
A.  
Đối thủ cạnh tranh
B.  
Chính sách nhà nước
C.  
Hệ thống pháp luật chồng chéo, mất cân đối
D.  
Ô nhiễm môi trường
Câu 49: 0.2 điểm
Để thực hiện chiến lược kéo trong xúc tiến bán hàng, doanh nghiệp thường sử dụng công cụ?
A.  
Chiết khấu thương mại
B.  
Chiết khấu bằng hiện vật
C.  
Giảm giá cho khách hàng
D.  
Tất cả các ý kiến trên đều đúng.
Câu 50: 0.2 điểm
Sản phẩm có thể là?
A.  
Một vật thể
B.  
Một ý tưởng
C.  
Một dịch vụ
D.  
Tất cả các đáp án trên